A . Mục Tiêu :
HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
B . Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
C . Hoạt động trên lớp :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 3 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
A . Mục Tiêu :
HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
B . Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
C . Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt Động 1 :
* Kiểm tra bài cũ – Chữa bài tập
HS1 : -Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk
HS2 : Chữa bài tập 6 Tr4 SBT
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 2 : Luyện Tập :
Bài 10 Tr 8 SGK
GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2 cách
Cach 2
x 2 – 2x + 3
x – 5
5x2 + 10x – 15
x3 - x2 + x
x3 - 6x2 +x – 15
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
GV nhận xét bài làm trên bảng
Bài Tập 11 Tr 8 SGK
GV : Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào ?
HS : Ta rút gọn biểu thức , sau khi rút gọn , biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng : giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng làm
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
Bài Tập 12 Tr 8 SGK
GV đưa bài trên bảng phụ
GV yêu cầu HS trình bày miệng quá trình rút gọn biểu thức
Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trị của biểu thức
Bài 13 Tr 9 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở việc làm bài
GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
(các nhóm tự chấm bài của nhau)
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn về nhà :
Bài 14, 15 Tr 9 SGK
Bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT
Hướng dẫn bài 14 :
-Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
-Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192
-Đọc trước bài : Hằng đẳng thức đáng nhớ
I- Chữa bài tập
HS1 : Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập 8
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y )
= x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y )
= x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3
= x3 + y3
HS2 : Chữa bài tập 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 )
= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y
= 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 )
= ( x2 – 1 ) . ( x + 2 )
= x3+ 2x2 – x – 2
II- Luyện Tập :
Bài 10 Tr 8 SGK
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 )
= x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15
= x3 – 6x2 + x – 15
HS 3 : b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y )
= x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
= x3 – 3x2y + xy2 – y3
Bài Tập 11 Tr 8 SGK
a , ( x – 5) . ( 2x +3) – 2x ( x – 3 ) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 -2x2 + 6x +x + 7
= - 8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
HS2 :
b , (3x -5 ) ( 2x + 11 ) – ( 2x +3) ( 3x +7 )
= 6x2 + 33x – 10x – 55- ( 6x2 +14x +9x +21
= 6x2 + 33x – 10x – 55 – 6x2 – 14x – 9x -21
= - 76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài Tập 12 Tr 8 SGK
Giá trịcủa x
Giá trị của biểu thức
( x2-5) (x +3)+ (x+4 ) ( x- x2 )
= -x -15
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
Bài 13 Tr 9 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
* công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n N )
*
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192
File đính kèm:
- GA dai 8 tiet3.doc