Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 10 Tiết 18 Luyện tập

1. MỤC TIÊU

- Rèn luyện kĩ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A = B.Q + R.

- Rèn luyện kĩ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.

HS:

 + Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Nêu và giải quyết vấn đề

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

- HS:

 + HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Chữa bài tập 70 (SGk – T32).

 + HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. Chữa bài tập 48c (SBT – T8).

III. Bài mới

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 10 Tiết 18 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/10/2007 Ngày giảng: 8A (22/10/2007) Bài soạn: Tuần: 10 Tiết: 18 12. luyện tập 1. Mục tiêu - Rèn luyện kĩ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A = B.Q + R. - Rèn luyện kĩ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử. 2. chuẩn bị của gv và hs gV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu. HS: + Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. + Bảng phụ nhóm, bút dạ. 3. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ - HS: + HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Chữa bài tập 70 (SGk – T32). + HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. Chữa bài tập 48c (SBT – T8). III. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (luyện tập) GV yêu cầu HS làm bài 49 trang 8 SBT GV lưu ý phải sắp xếp các đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia. GV cho HS làm bài tập 71 trang 32 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 73 trang 32 SGK GV gợi ý các nhóm phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số. GV đi lại để hướng dẫn một số nhóm học yếu GV chốt lại bằng cách đưa ra bảng phụ ghi sẵn lời giải GV cho HS làm bài 74 trang 32 SGK GV hỏi: Nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết ? GV sửa lại những chỗ sai nếu có GV giới thiệu cho HS cách làm khác Gọi thương của phép chia hết là Q(x). Ta có: 2x3 – 3x2 + x + a =Q(x).(x + 2) Nếu x = - 2 thì Q(x).(x + 2) = 0 2.(-2)3 – 3.(-2)2 +(-2)+a= 0 -16 – 12 – 2 + a = 0 - 30 + a = 0 a = 30 - 2 HS lên bảng - HS cả lớp làm vào vở - HS khác nhận xét 1 HS đọc to đề bài HS trả lời miệng HS khác nhận xét HS hoạt động nhóm Sau một thời gian nhóm trưởng lên bảng treo bảng phụ HS sửa lại những chỗ sai nếu có Một HS đọc to đề bài HS: Ta thực hiện phép chia, rồi cho số dư bằng 0. 1 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vào vở HS cả lớp nhận xét Bài tập 49 (SBT – T8) a) b) Bài tập 71 (SGK – T32) a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B. b) A= x2 – 2x + 1 = (1 – x)2 B = 1 – x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B. Bài tập 72 (SGK – T32) a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = (2x+3y)(2x– 3y) : (2x– 3y) = (2x + 3y) b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = [(2x)3 – 13] : (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = [(2x)3 + 13] : (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 d) (x2 – 3x + xy – 3y): (x + y) = [x(x+y) – 3(x+y)] : (x + y) = (x + y)(x – 3) : (x + y) = (x – 3) Bài tập 74 (SGK – T32) R = a – 30 R = 0 a – 30 = 0 a = 30 4.4. Củng cố 4.5. Hướng dẫn về nhà - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32 SGK. Đặc biệt ôn tập kĩ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Làm các bài tập 75, 76, 77, 78, 79, 80 (SGK – T33).  5. Rút kinh nghiệm ……………………………………….………………………………..………………………. ……………………………………...……….…………………………………………………. ……………………………………....…………………………………………………………. ……………………………………….………………………………..………………………. ……………………………………...……….………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiết 18.doc