Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 20 Tiết 41 Bài 1 Mở đầu về phương trình

I. Mục tiêu:

 - HS hiểu được phửơng trình một ẩn, nêu được ví dụ minh hoạ.

 - HS hiểu giải phương trình là gì?

 - Nắm được phương trình tương đương, không tương đương.

II. Chuẩn bị:

 + GV: Bảng phụ ghi các ví dụ, nhận xét, các baì tập áp dụng.

 + HS : Đọc trước chương III, nắm lại qui tắc chuyển vế, nghiệm của đa thức.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc36 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 20 Tiết 41 Bài 1 Mở đầu về phương trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 24/ 12/ 2012 Ngày giảng: 31/ 12/ 2012 Tiết 41: Đ 1 Mở đầu về phương trình I. Mục tiêu: - HS hiểu được phửơng trình một ẩn, nêu được ví dụ minh hoạ. - HS hiểu giải phương trình là gì? - Nắm được phương trình tương đương, không tương đương. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi các ví dụ, nhận xét, các baì tập áp dụng. + HS : Đọc trước chương III, nắm lại qui tắc chuyển vế, nghiệm của đa thức. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giao viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) + GV: Tìm x biết : 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 (1) + GV gọi HS nhận xét và cho điểm . + HS : lên bảng thực hiện. 2x + 5 = 3x - 3 + 2 2x - 3x = - 1 - 5 - x = - 6 , Vậy x = 6 + HS nhận xét. * Giải toán tìm x. Hoạt động 2: Phương trình một ẩn ( 10 ph ) * GV: Hệ thức (1) được gọi là phương trình với ẩn số là x. Vậy phương trình là gì ? + Cho ví dụ về ph.trình ẩn y? + Cho vdụ về ph.trình ẩn t ? + Đó là nội dung ?1 sgk/5. Các em tự làm vào vở. + GV : cả lớp làm ?2 sgk/5 Ta thấy 2 vế của phương trình (1) đều nhận 1 giá trị khi x = 6. Khi đó ta nói phương trình (1) có 1 nghiệm là x = 6. Hay x = 6 thoả mãn phương trình (1). + GV: các nhóm làm ?3? + Cho biết kết quả từng nhóm? + Đưa ra đáp án ở bảng phụ để + HS tự chấm lẫn nhau. + Chốt phương pháp giải của ?3 + GV cho HS đọc chú ý sgk. *HS1 : phương trình là đẳng thức có dạng: A (x) = B (x) Với ẩn số là x + HS 2: vd : 4y - 5 = y2 + 1 + HS 3: vd: 3t3- 1 = 2 + t + Lớp tự làm ?1 vào vỡ. + HS: làm ?2 VT: 2.6 + 5 = 17 VP: 3(6 - 1) + 2 = 3.5 + 2 = 17 KL: x = 6 là nghiệm PT (1): + HS hoạt động nhóm làm ?3 + HS : Đưa ra kết quả nhóm a) Thay x = - 2 vào phương trình có: 2 (- 2 + 2 ) - 7 = 3 - (- 2) -7 = 5 (vô lý) x = - 2 không thoả mãn ph.trình b) thay x = 2 vào phương trình 2( 2 + 2) - 7 = 3 - 2 1 = 1(luôn đúng) Vậy x = 2 là nghiệm ph. trình. + Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét. + HS đọc chú ý, ghi vỡ. 1. Phương trình một ẩn +TQ: A(x) = B (x), x là ẩn +Ví dụ1: 2x - 3 = 4 ?1 a) 4y - 3 = y + 2 b) 3 - u = 2u ?2 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 ?3 cho phương trỡnh: 2(x + 2) -7 = 3 – x a) x = -2 có thỏa mãn PT không ? b) x = 2 có là 1 nghiệm của PT không ? + Chú ý: sgk tr 5,6 + Ví dụ 2: Hoạt động 3: Giaỷi phương trình ( 10 ph ) + GV : cho x = 3 có là ph. trình không ? Vì sao? + Tìm nghiệm phương trình : a) x2 + 2 = 0 b) x2 - 4 = 0 + GV : nhận xét, vậy giải ph. trình là gì? + Cả lớp làm ?4 + GV: nhấn mạnh: khi bài toán yêu cầu giải một phương trình nghĩa là phải tìm các nghiệm của phương trình đó. + GV chốt lại kiến thức. + HS : Có. Vì có dạng. A(x) = B(x) + HS : x2 + 2 = 0 không có nghiệm Vì x2 + 2 = 0 x2 = - 2 , mà x2 0 x. Vậy phương trình vô nghiệm. b) x2 - 4 = 0 x2 = 4 có 2 nghiệm : x = 2; x = - 2 + Lớp nhận xét. + HS : Là tìm tất cả nghiệm của phương trình đó. + HS : làm ?4 điền vào chỗ trống. a) S = {2} b) S = f + HS theo dõi và nhận xét. 2. Giải phương trình Tìm nghiệm của phương trình : a) x2 + 2 = 0 b) x2 - 4 = 0 ?4 a) S = {2} b) S = f Hoạt động 4: Phửụng trỡnh tửụng ủửụng ( 10 ph ) + GV : Tìm nghiệm của 2 phương trình sau: a) x +1 = 3 b) 2x + 2 = 6 + Vì phương trình (a) và phương trình (b) có cùng tập nghiệm là S ={2} nên 2 phương trình đó gọi là tương đương nhau giới thiệu kí hiệu “ “ vậy thế nào là 2 ph.trình tương đương ? + Cho ví dụ về 2 phương trình tương đương? + GV: nhận xét, hãy xét xem 2 pt sau: x2 + 5 = 0 (1) và x2 + 4 = 0 (2) có tương đương không ? + Cho ví dụ về 2 phương trình không tương đương? + GV: nhận xét. + HS1: a) S = {+2} b) S = {2} + HS lớp theo dõi . + HS 1phát biểu và cho vd 2 pt tương đương. + Lớp nhận xét. + HS dứng tại chỗ trả lời sự tương đương của 2 pt vô nghiệm. x2 + 5 = 0 (1) x2 + 4 = 0 (2) Vì S1 = S2 = f + HS 2 cho vd: chẵn hạn như: x - 3 = 0 x - 2 = 0 vì: Sa = {3} ạ S2 ={2} + Lớp nhận xét. 3. Phương trình tửơng đửơng a) x +1 = 3 Sa = {+2} b) 2x + 2 = 6 Sb = {2} Vì Sa = Sb = { 2 } + Vậy phương trình a tương đương phương trình b. + x2 + 5 = 0 (1) x2 + 4 = 0 (2) có S1 = S2 = f + Vậy x2 + 5 = 0 x2 + 4 = 0 Hoạt động 5: Củng cố (8 phút) + GV: Cho 3 ví dụ về phương trình có ẩn khác nhau? + Lấy 2 ví dụ về phương trình không tương đương. + GV cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài tập : 1, 4 tr 6,7 sgk . + GV nhận xét, dặn dò. * HS1: cho ví dụ: 1) 2x + 3 = x2 + 1 2) y - 2 = 2y + 3 3) 4t2 - 5t + 1 = 0 + HS 2: x + 1 = 0 x2 + 1 = 0 + Lớp nhận xét và sau đó hoạt động nhóm làm bài 1 và 4 tr 6 , 7 sgk. + Kết quả các bảng nhóm: 1) thay x = -1 vào các phương trình Ta được x = - 1 là nghiệm của ph.trình (a) và ph.trình (c). 4) ( a ) - x = 2 ; ( b ) - x = 3 ( c ) - x = - 1 và x = 3 + Đại diện nhóm lên trình bày k/q. + HS lớp nhận xét. + Phương trình tương đương và các ví dụ. + Bài tập 1,4 tr 6 ,7 sgk. Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà.( 2 ph ) - Học kĩ thế nào là ph.trình, thế nào là 2 ph.trình tương đương. - Cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của ph.trình. - Xem ví dụ và bài tập đã chữa. - BTVN: 2,3 tr 6,7 sgk . IV- Ruựt kinh nghieọm: Tuần 20 Ngày soạn: 24/ 12/ 2012 Ngày giảng: 02/ 01/ 2013 Tiết 42: Đ 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. I. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa ph.trình bậc nhất một ẩn, hai quy tắc biến đổi phương trình. - HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. - Vận dụng quy tắc và cách giải để giải một số phương trình bậc nhất. - Rèn kỹ năng giải phương trình. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi các định nghĩa và 2 qui tắc biến đổi ph.trình, các ví dụ, phấn màu. + HS : kieỏn thửực veà phửụng trỡnh 1 aồn, qui taộc chuyeồn veỏ, nghieọm phửụng trỡnh. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giaú viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 ph ) + GV: nêu câu hỏi kiểm tra: 1) Cho đa thức : 3x2 + (1 - 2x) - 2 (1) Giá trị nào sau đây là nghiệm của (1) ? vì sao? . x = 0; . x = 1 ; . x = -1 2) Cho: 3x2 + 2x - 5 = 0 (2) Chọn số nào sau đây là nghiệm của (2) ? vì sao? + GV: nhận xét và cho điểm. + HS 1: x = 1 Vì thay x= 1 vào (1) ta được giá trị của đa thức đã cho = 0. + HS2 : x =1 là nghiệm của (2) Vì thay x = 1 vào (2) ta cũng được giá trị của đa thức = 0. + HS: nhận xét. * Nghiệm đa thức 1 biến. 3x2 + (1 - 2x) - 2 (1) 3x2 + 2x - 5 = 0 (2) Hoạt động 2 : .Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ( 7 ph ) + GV: khi x = 1 thì (1) = (2), ta nói đẳng thức này là phương trình 1 ẩn, có x = 1 là nghiệm . + Cho ví dụ PT có ẩn là y; z? + GV : Nghiên cứu sgk và cho biết định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? + Cho ví dụ về phương trình bậc nhất ẩn x, ẩn y? chỉ ra các hệ số ? + GV : nhận xét. + HS1: cho ví dụ: a) 2y = 1 - 3y2 ; b) 4 - 3z = z - 2 + HS2 : phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 ; a ạ 0; a, b R + HS3 : x + 3 = 0, có a = 1; b = 3 2y - 4 = 0 , có a = 2 ; b = -4 + Lớp nhận xét. * Phương trình 1 ẩn x. A( x ) = B( x ) Cú x = m là nghiệm A(m) = B( m). Định nghĩa: ph trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0; a ạ 0 a, b R +Ví dụ: 2x + 3 = 0 có a = 2 ; b =3 Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi phương trình ( 10 ph ) + GV: để giải PT bậc nhất một ẩn ta làm như thế nào? + Nhắc lại quy tắc chuyển vế của đẳng thức số? + Đối với phương trình quy tắc này vẫn còn đúng. Phát biểu bằng lời? + áp dụng quy tắc chuyển vế làm ?1 + Chữa và chốt lại quy tắc 1 + GV: cho biết nội dung của quy tắc nhân với một số? + Dựa vào đâu ta có quy tắc trên? + Vận dụng quy tắc làm ?2 (các nhóm trình bày)? + Chốt lại quy tắc 2. + GV nhận xét, chốt lại bài. + HS : Nêu quy tắc chuyển vế . + 2HS ; nêu lại qui tắc ( sgk ). + 3HS : Trình bày ?1. a) x - 4 = 0 x = 4 Vậy ph.trình có tập nghiệm S ={4} b) 0,75 + x = 0 x = - 0,75 Vậy ph.trình có S = { 0,75 } c) 0,5 - x = 0 0,5 = x Vậy ph.trình có S ={0,5} + HS nhận xét + HS : nêu nội dung như sgk. + HS dựa vào tính chất của đẳng thức số. + HS hoạt động nhóm làm ?2 a) x = -2 b) 0,1 x = 1,5 x = 15 c) -2,5 x = 10 x = -4 + HS nhận xét. 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế (sgk tr 8). ?1 b) Quy tắc nhân với 1 số: ?2 Giải các phương trình a) b) 0,1 x = 1,5 c) -2,5 x = 10 Hoạt động 4: Cách giải phương trình bậc nhất (10 ph ) + GV: Các nhóm giải phương trình sau: 3x - 9 = 0 + Cho biết kết quả ? + Chữa từng nhóm và chốt lại phương pháp giải ph.trình. + GV: 3 em lên bảng giải phương trình. + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Qua các ví dụ trên rút ra cách giải tổng quát của phương trình bậc nhất 1 ẩn. + GV: Cho HS làm ?3 tại chỗ, cho HS lớp nhận xét rồi nhận xét và chốt lại bài. + HS hoạt động nhóm . + HS đưa ra kết quả nhóm . 3x - 9 = 0 3x = 9 x = 3 Ph.trình có tập nghiệm là : S = {3} + 3HS : cùng trình bày + HS lớp nhận xét và chữa bài. + HS : nêu các bước giải: +B1: Đưa về dạng tổng quát ax + b = 0 ( a ạ 0 ) +B2: Tìm nghiệm + HS làm tiếp ?3 0,5 x + 2,4 = 0 - 0,5 x = - 2,4 x = 4,8. + Lớp nhận xét. 3.Cách giải ph trình bậc nhất : a) Ví dụ 1: Giải phương trình 3x - 9 = 0 b)Ví dụ 2: giải phương trình c) Tổng quát: ax+ b = 0 ; a ạ 0 ?3: Giải PT: -0,5 x + 2,4 = 0 Hoạt động 5: Củng cố ( 8 phút ) + GV: nêu phương pháp giải phương trình bậc nhất 1 ẩn ? + Giải bài tập 6; 7 a,b tr 9,10 sgk . + GV: nhận xét, chốt lại bài. + HS nêu các bước giải ( sgk). +3 HS lên bảng: + Cách 1: HS1 bài 6 sgk. S = BH x ( BC + DA ) : 2 = x. ( 2x + 11 ) : 2 = x2 + 5,5x + Cách 2 : HS2 S = SABH + SBCKH + SCKD = 3,5x + x2 + 2x = x2 + 5,5x + HS3: bài 7a) 1 + x = 0 là pt bậc nhất vì có dạng ax + b = 0 + bài 7b: x + x2 = 0 vế trái là đa thức bậc 2 ax + b = 0 + Lớp nhận xét. + Các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn. + Bài tập 6,7a,b tr .9,10 sgk. + Ký duyệt của Tổ Trưởng: Hoạt động 6: Giao việc về nhà (2 phút) - Nắm lại các bước giải ph.trình bậc nhất 1 ẩn. - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa. - BTVN: 7,8,9 (phần còn lại) tr 10 sgk. IV- Ruựt kinh nghieọm: Tuần 21 Ngày soạn : 30/ 12/ 2012 Ngày giảng: 07/ 01/ 2013 Tiết 43: Đ 3 Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 I. Mục tiêu: - HS nắm vững được ph.pháp giải ph.trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0; a ạ 0. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, các ví dụ, các kết luận và lời giải mẫu. + HS : Kieỏn thửực veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt vaứ caựch giaỷi. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra. + Nêu qui tắc biến đổi PT. 1.Chữa BT 8d tr 10 sgk ? 2. Chữa BT 9c tr 10 sgk? + GV nhận xét, cho điểm. + HS 1: nêu qui tắc. + Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x -3x + x = 9 -7 -2x = 2 x = -1 Vậy tập nghiệm của ph.trình S = {1} + HS 2: nêu qui tắc và giải pt. làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. c) 10 - 4 x = 2x - 3 -4x - 2x = -3 -10 -6x = -13 x = 13/6 2,17. + HS lớp nhận xét. + Qui tắc biến đổi PT. + BT 8d tr 10 sgk Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x + BT 9c tr 10 sgk 10 - 4 x = 2x - 3 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình. ( 15 ph ) + GV: Trong bài này ta chỉ xét phương trình không chứa ẩn ở mẫu thức, cả lớp giải phương trình : 2x - (3 - 5x) = 4(x+3)? + Cho biết phương pháp giải phương trình trên? + GV nhận xét, chốt lại phương pháp giải. + GV : Tương tự làm ví dụ 2: + Cho biết phương pháp giải phương trình trên (đó là nội dung ?1). + GV: Chữa và chốt lại ph.pháp giải phương trình. * HS lớp cùng giải. + 1HS nêu các bước giải. - B1: Thực hiện các phép tính bỏ dấu ngoặc được: 2x - 3 + 5x = 4x + 12 (1) - B2: chuyển các hạng từ chứa ẩn sang 1 vế, các hằng số sang vế kia: (1) 2x + 5x – 4x = 12 + 3 (2) - B3: đưa về dạng ax = b , x. (2) 3x = 15 x = 5 + Lớp nhận xét. + HS Lớp nghiên cứu sgk VD 2 lời giải của ph.trình: + 2 HS thực hiện như sgk. + HS: Thêm bước qui đồng mẫu 2 vế khử mẫu.sau đó thực hiện các bước như VD1,phát biểu các bước giải. + HS lớp nhận xét bài làm của bạn 1- Cách giải: Ví dụ 1: + Giải phương trình : 2x-(3 - 5x) = 4(x+3) + Ví dụ 2: giải phương trình ?1: các bước giải. ( sgk ) Hoạt động 3: áp dung ( 15 ph ) + GV áp dụng phương pháp giải trên giải phương trình ở ví dụ 3: tr 11 sgk. + Gọi HS lên bảng. + GV: nhận xét sau đó cho các nhóm làm ?2 + Cho biết kết quả của từng nhóm ? + Yêu cầu các nhóm chấm lẫn nhau, sau khi đưa ra đáp án. + GV : nhận xét hỏi ? qua các ví dụ trên ta rút ra chú ý gì ? + GV: cho lụựp laứm ví dụ 4: Giải phương trình: theo 2 cách? + GV giụựi thieọu chuự yự 2:xem vớ duù sgk, giaỷi 2 baứi sau: a) 3x +2 = 5 + 3x? b) x +2 = x + 2 ? + GV nhaọn xeựt chốt lại bài. + Lớp nghiên cứu sgk, 2em lên bảng : + Giải phương trình: + HS1: 6x2 + 10x – 4 – 6x2 – 3 = 33 10x = 40 x = 4 Vậy tập nghiệm ph.trình: S = { 4 } + HS lớp nhận xét. + HS hoạt động nhóm laứm ?2 k/quả các bảng nhóm: + Đại diện các nhóm đưa ra đáp án. + Lớp nhận xét. + HS traỷ lụứi chú ý + 2HS leõn baỷng laứm vớ duù 4: +HS1: ( x – 1). = 2 x -1 = 3 x = 4 + HS2: laứm caựch khaực. 3x – 3 + 2x – 2 –x + 1 = 12 4x = 16 x = 4 + HS3:leõn baỷng: a) 0x = 3 x { } b) 0x = 0 x R + Lụựp nhaọn xeựt. 2- áp dụng: + Ví dụ 3: Giải phương trình: ?2: Giải phương trình: ( tr 12 sgk ) + Chuự yự : (sgk) 1) Ví dụ 4 Giải ph. trình: coự theồ baống nhieàu caựch. 2) Caực trửụứng hụùp ủaởc bieọt: *Vớ duù5 vaứ vớ du ù6 +Baứi taọp:giaỷi p.trỡnh: a) 3x +2 = 5 +3x? b) x +2 = x +2 ? Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph) + GV: nêu phương pháp giải phương trình bậc nhất 1 ẩn? - Giải bài tập 11b,12a tr.13 sgk. + GV nhaọn xeựt, dặn dò. + HS neõu PP nhử sgk. + HS1: làm baứi 11b). 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u - 2u = 0 u = 0 + HS2 baứi 12a) 10x – 4 = 15 – 9x 19x = 19 x = 1 + HS lụựp nhaọn xeựt. + PP giải PT( sgk ) + BT 11b tr 13 sgk 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u + Bài 12a: Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học kĩ các bước giải ph.trình bậc nhất 1 ẩn. - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: (phần còn lại) tr. 13 sgk. IV- Ruựt kinh nghieọm: Tuần 21 Ngày soạn: 31/ 12/ 2012 Ngày day: 09/ 01/ 2013 Tiết 44 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt bậc nhất một ẩn. - Liên hệ thực tế. - Rèn kĩ năng giải pt đưa về dạng tổng quát. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi các bước giải, các bài tập đã chọn, lời giải mẫu. + HS : Ôn lại cách giải pt đưa về dạng ax + b = 0, a ạ 0. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 6 ph ) + GV: nêu câu hỏi kt 2 HS. + Giải các pt sau: 1. 2. + GV gọi HS nhận xét, cho điểm. + HS1: pt (1) 7x - 1 - 12x = 2(5 - x) -5x - 1 = 10 - 2x -3x = 11 x = - Vậy tập nghiệm của pt: S = {- } + HS2: pt (2) 12(0,5 - 1,5x) = - 2x + 3 6 - 18x = - 2x + 3 x = Vậy tập nghiệm của pt: S = + HS lớp nhận xét. * Gổai PT, baống caựch ủửa veà PT, baọc nhaỏt moọt aồn. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph) + GV: Nghiên cứu BT 16 tr13 ở bảng phụ? + 3 em lên bảng trình bày lời giải BT16? + Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp. + GV: Các nhóm giải BT17tr 14 phần e,d? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Chấm bài của các nhóm (sau khi đưa ra đáp án)? + Chốt lại phương pháp giải pt bậc nhất một ẩn. + GV dùng bảng phụ đưa bài 18 lên bảng, gọi 2 HS lên giải, yêu cầu lớp độc lập làm bài vào vỡ. + GV dùng bảng phụ có đáp án để lớp đối chiếu, nhận xét. + GV đọc đề bài 19 tr 14? + Hình a là hình gì? công thức tính diện tích? + Hình b là hình gì? công thức tính diện tích? + áp dụng cách tính trên 3 em lên bảng giải phần a,b,c? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + GV chữa và chốt phương pháp? + HS đọc đề bài. + 3HS trình bày lời giải đi đến pt. 3x + 5 = 2x + 7 3x - 2x = 7 - 5 x = 2 (g) + HS lớp nhận xét. + HS hoạt động theo nhóm. + HS đưa ra kết quả nhóm. BT 17 e) 7 - 2x - 4 = - x - 4 -2x + x = - 4 - 3 x = 7 , vậy S = {7} BT17 d) 6x - 3x = 5 +19 3x = 24 x = 8 , Vậy S = {8} + HS lớp chữa BT vào vở. + Cả lớp nghiên cứu bài 18 ở bảng . + 2 HS lên thực hiện. + HS1: làm bài 18a) giảỉ ph.trình: 2x - 3 = x x = 3, vậy S = {3} + HS2: bài 18b) 2x = 1 x = 0,5 Vậy x = 0,5 là nghiệm của p.trình. + HS lớp đối chiếu k/quả, nhận xét. + HS đọc đề bài 19 tr 14 sgk. + HS1làm câu a): Hình chữ nhật . S = a.b = ( 2x + 2).9 = 144 18x = 144 - 18 x = 7 ( m ) + HS2 câu b) : Hình thang vuông. = 2x + 5 = 25 2x = 20 x = 10 ;Vậy x = 10 ( m ) + HS3 câu c): có 2 hình chữ nhật. PT 12x + 4.6 = 168 12x = 144 x = 12 ( m ) + HS lớp nhận xét. 1. BT 16 tr 13 Viết PT biểu thị cân bằng trong Hình3: 2. BT 17e,d tr 14 + Giải pt e). 7 - (2x + 4) =- (x + 4) + Giaỉ pt d). x+ 2x +3x -19 = 3x+ 5 3. BT 18 a,b tr 14 sgk. + Bài 18b) 4. BT 19 tr 14sgk. a) S = 144m2 b) S = 75m2 c) S = 168 m2 Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút ) + GV: Cho biết phương pháp giải pt đưa về bậc nhất 1 ẩn? + GV nhận xét, dặn dò. + HS1: phát biểu : -Qui đồng mẫu 2 vế, bỏ mẫu. -Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang1 vế, các hằng số sang 1vế . - Thu gọn đưa về dạng ax = b x = + HS2: lên bảng thực hiện. 95x - 5 = 96 - 6x 101x = 101 x = 1 là nghiệm. + HS lớp nhận xét. *Phương pháp giải PT đưa về dạng ax + b = 0 * BT 12c tr 13 SGK. + Ký duyệt của Tổ Trưởng. Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2phút ) - Nắm vững các bước giải phương trình. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 17abc f, 20tr14 sgk, IV- Ruựt kinh nghieọm: Tuần 22: Ngày soạn: 06/ 01/ 2013 Ngày giảng: 14/ 01/ 2013 Tiết 45 Đ 4 Phửụng trỡnh tớch I. Mục tiêu: - HS nắm được dạng tổng quát và cách giải PT tích. - Biết biến đổi các pt đã cho về pt tích để giải. - Rèn kĩ năng vận dụng pt tích để giải các dạng bài tập liên quan đến PT tích. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, các ví dụ, các kết luận và lời giải mẫu. + HS : Bảng phụ nhóm, kiến thức giải phương trình, phân tích đa thức thànhân tử. .III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph ) + GV: giải các pt sau: 1) 2) + GV: nhận xét, cho điểm. + HS 1: PT (1) 2x + 3 - 4( 2x + 1) = 2x 2x + 3 - 8x - 4 = 2x - 8x = 1 x = Vậy pt có nghiệm S ={-0,125} + HS 2: 6x - 3 = 6x + 4 6x - 6x = 4 + 3 0x = 7 (vô lý) + HS: Lớp nhận xét. + Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Hoạt động 2: Phương trình tích và cách giải ( 10 ph ) + GV: Cả lớp làm ?1: - Phân tích đa thức P(x) = (x2- 1) + (x + 1)(x - 2) thành nhân tử? +Gọi HS2 lên tìm nghiệm của đa thức P(x)? + GV: ph.trình (x+1)(2x- 3) = 0 được gọi là pt tích Vậy pt tích có dạng tổng quát nào? + Muốn giải pt tích ta làm như thế nào? + GV: Cho1vd về pt tích? Giải pt đó? + GV nhận xét và chốt phương pháp giải. + HS 1: lên bảng thực hiện. P(x) = (x - 1)(x + 1) + ( x + 1)(x - 2) = (x + 1)(x - 1 + x - 2) = (x + 1)( 2x - 3) + HS2 : P(x) = 0(x + 1)(2x - 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0 x = -1 hoặc x = 1,5 + HS dạng t/quát của ph.t.tích là: A(x).B(x) = 0 + HS cho A(x) = 0 và B(x) = 0 Giải từng ph.trình để tìm nghiệm. + HS : tự vd: (3x- 1)(2x- 3) = 0 3x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0 x = Vậy pt có nhiệm là: S ={; - 1,5} + HS lớp tham gia nhận xét. a) Tổng quát A(x).B(x) = 0 (*) b) Cách giải (*) Kết luận: S = {a; b } c) Ví dụ: HS tự vd, giải. Hoạt động 3: áp dụng ( 15 ph ) + GV: cho lớp hoạt động nhóm nghiên cứu Ví dụ 2 sgk tr16. (x +1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x) + Cho biết từng bước giải của vd trên? + GV: Cả lớp làm ?3 Giải pt: (x -1)(x2 + 3x - 2) - (x3- 1) = 0 + Cho biết cách làm ? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt phương pháp + GV: các nhóm nghiên cứu ví dụ 3 tr 16 sgk: 2x3 = x2 +2x -1 + Sau đó hoạt động theo nhóm làm ?4. tr 17 sgk. + Yêu cầu các nhóm đưa ra kl, sau đó chữa. + GV nhận xét, chốt lại bài. + HS: Hoạt động theo nhóm nghiên cứu vd2 sgk sau đó cử đại diện nhóm nêu nhận xét. + B1: Đưa pt về dạng tích. + B2:áp dụng quy tắc để giải phương trình. + B3: K/luận nghiệm pt. + HS làm ?3. (x-1)(x2+x+1+2x- 3)-( x3-1) = 0 (x3 -1) +( x-1)(2x-3) - (x3-1) = 0 (x-1)(2x-3) = 0 Vậy S = { 1; 1,5 } + HS lớp nhận xét. + HS chữa vào vở ghi. + HS hoạt động nhóm nghiên cứu ví dụ 3 tr 16 sgk. Và làm ?4 tr 17. + Kết quả các bảng nhóm. (x3 + x2) + (x2 + x ) = 0 Tập nghiệm pt: S = { 0, -1 } + HS đại diện nhóm lên trình bày. + HS nhận xét và chữa. 2. áp dụng: + Ví dụ 2: Giải ph. trình (x+1)(x+4) = (2-x)(2+x) + Nhận xét: (sgk tr 16 ) *?3 sgk tr 16 + Ví dụ 3: tr 16 sgk. ?4 tr 17 sgk. Giải phtrình (x3 + x2) + (x2 + x ) = 0 Hoạt động 4: Củng cố ( 10 ph ) + GV: Cho lớp Giải BT 21 a,b ; BT 22 a,b,c tr 17 sgk + Gọi 2 HS lên bảng. + Cho HS nhận xét sau đó cho 3 HS khác lên bảng làm tiếp bài 22a,b,c tr 17 sgk. + GV cho lớp nhận xét sau đó chốt lại bài. + 2HS lên bảng làm bài 21 a,b + Bài 21a) (3x - 2)(4x + 5) = 0 S = {} + Bài 21b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0 + HS lớp nhận xét. + 3HS lên bảng làm bài 22 a,b,c. + HS1:Bài 22a) (x - 3)(2x + 5) = 0 + HS2: bài 22b) + HS3: Bài 22c) ( x - 1)3 = 0 x - 1 =0 S = { 1 } + HS lớp nhận xét. * BT 21 a,b tr 17 sgk +Bài 21a: (3x - 2)(4x + 5) = 0 + Bài 21b: (2,3x - 6,9)(0,1x +2) = 0 + BT 22 a,b,c tr 17 sgk. (x - 3)(2x + 5) = 0 Hoạt động 5: Giao việc về nhà ( 2 ph ) - BTVN: 21, 22 (còn lại) tr 17 sgk. - Bài 23;24 phần luyện tập.nghiên cứu trò chơi chạy tiếp sức. IV - Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 22 Ngaứy soaùn : 06/ 01/ 2013 Ngaứy daùy : 16/ 01/ 2013 Tieỏt 46 : Luyện tập Muùc tieõu: Cuỷng coỏ, khaộc saõu kieỏn thửực veà phửụng trỡnh tớch. Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ ủeồ ủửa phửụng trỡnh veà daùng phửụng trỡnh tớch ủeồ giaỷi. Reứn luyeọn kú naờng giaỷi phửụng trỡnh tớch. Chuaồn bũ : + GV: Baỷng phuù ghi saỹn caực baứi taọp, baứi giaỷi maóu. + HS: Baỷng phuù nhoựm, kieỏn thửực giaỷi ph.trỡnh tớch.Phieỏu hoùc taọp. Noọi dung daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung Hoaùt ủoọng1: Kieồm tra baứi cuừ ( 8 ph ) * GV: Kieồm tra 2 HS: + Theỏ naứo laứ PT tớch? Neõu caựch giaỷi? 1. Chửừa BT 21d tr 17 sgk. 2. Chửừa bt 22 e tr 17 sgk . + GV Goùi HS nhaọn xeựt cho ủieồm. * HS1: Phaựt bieồu: laứ PT daùng: A(x).B(x) = 0 + Giaổ baứi 21 d: Giaỷi pt: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0 Vaọy pt coự taọp nghieọm laứ: S = {-7/2; -1/5; 5} + HS 2: Neõu daùng vaứ caựch giaỷi PT tớch. + Giaổ baứi 22e: x2 – x - (x -3) = 0 (x - 1)(x - 3) = 0 + Lụựp nhaọn xeựt. + BT 21d tr 17 sgk. (2x+7)(x -5)(5x +1) = 0 + BT 22 e tr 17 sgk. x2 - x- (x -3) = 0 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp ( 30 ph ) * GV: Nghieõn cửựu BT 23 tr 17 SGK vaứ cho bieỏt phửụng phaựp giaỷi pt? + Goùi 1 em neõu caực bửụực giaỷi, em khaực leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi phaàn a. + Goùi HS nhaọn xeựt sau ủoự chửừa vaứ choỏt laùi phửụng phaựp. + GV: Nghieõn cửựu BT 24a,d tr 17 treõn baỷng phuù cho bieỏt phửụng phaựp giaỷi? + Cho lụựp ủoọc laọp giaỷi BT. + Goùi 2 em lên bảng trình bày keỏt quaỷ. + GV: Duứng baỷng phuù coự lụứi giaỷi saỹn ủeồ ủoỏi chieỏu, choỏt phửụng phaựp vaứ yeõu caàu HS chửừa baứi. + GV: Tửụng tửù nhử baứi 23 cho HS leõn baỷng giaỷi baứi 25a tr 17 sgk. + GV: Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa tửứng baùn vaứ choỏt phửụng phaựp. + HS1: Neõu caực bửụực giaỷi pt: - B1: Chuyeồn veỏ ủeồ 1 veỏ baống 0. - B2: Phaõn tớch veỏ thaứnhaõn tửỷ. - B3: Giaỷi pt tớch. + HS2 : leõn baỷng trỡnh baứy 23 a) x(2x - 9) = 3x(x - 5) x(2x – 9 - 3x +15)= 0 x( - x + 6) = 0 S ={0; 6} + HS Lụựp nhaọn xeựt vaứ ghi vụỷ. + HS Lụựp nghieõn cửựu bài 24a baỷng phuù cuỷa GV. + HS1:neõu caực bửụực: - B1:Ph.tớch veỏ traựi thaứnhaõn tửỷ. - B2: Aựp duùng quy taộc giaỷi pt tớch. + HS Lụựp ủoọc laọp laứm baứi. + 2HS laàn lửụùt cho ủaựp aựn. a) (x2 - 2x +1) - 4 = 0 (x -1)2 - 22 = 0 (x +1)(x -3) = 0 d) x2 - 5x + 6 = 0 x2- 2x - 3x + 6 = 0 ( x - 2)( x – 3 ) = 0 S = {2; 3} + HS khaực nhaọn xeựt keỏt quaỷ. + HS lụựp ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ vaứ chửừa baứi vaứo vụỷ bt. + HS1: trỡnh baứy lụứi giaỷi . 25a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x (x + 3)(2x2 - x ) = 0 x(x + 3)(2x - 1) = 0 Vaọy pt

File đính kèm:

  • docGA Dai so 8 Tuan 20 28.doc
Giáo án liên quan