Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 29 Tiết 59 Bài 2 Liên hệ thứ tự và phép nhân

I. Mục tiêu :

 + HS nắm tính chất liên hệ thứ tự và phộp nhõn.

 + Sử dụng tính chất để giải các bài tập về chứng minh bất dẳng thức.

II. Chuẩn bị:

 + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập , các bài giải mẫu.

 + HS : làm các bài tập đã dặn ở tiết trước, kiến thức về bất đẳng thưc số và các pp chứng minh.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 29 Tiết 59 Bài 2 Liên hệ thứ tự và phép nhân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn: 10/ 03/ 2013 Ngày giảng: 18/ 03/ 2013 Tiết 59: Đ2 Liên hệ thứ tự và phép nhân. I. Mục tiêu : + HS nắm tính chất liên hệ thứ tự và phộp nhõn. + Sử dụng tính chất để giải các bài tập về chứng minh bất dẳng thức. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập , các bài giải mẫu. + HS : làm các bài tập đã dặn ở tiết trước, kiến thức về bất đẳng thưc số và các pp chứng minh. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gíao viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút ) + GV: gọi 1 HS lên bảng . + Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. + chữa BT 3 tr 37 sgk . + GVnhận xét và cho điểm + HS lên kiểm tra. + Phát biểu t/chất như sgk tr 36. + Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu: a) a - 5 ³ b - 5 a - 5 + 5 ³ b - 5 + 5 a ³ b b) 15 + a Ê 15 + b 15 + a - 15 Ê 15 + b - 15 a Ê b + Lớp nhận xét. + Liên hệ thứ tự và phép cộng. + Bài tập 3 tr 37 sgk Hoạt động 2: Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương ( 12 ph ) + GV: đưa hình vẽ minh họa bđt -2 < 3 (-2 ).2 < 3.2 lên bảng. +Yêu cấu HS lớp quan sát hình nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát? + Cả lớp làm ?1, ở bảng phụ? + GV: cho HS nhận xét và rút ra kết luận tổng quát. +Yêu cầu 2HS lên bảng làm ?2 tr 38 sgk. + GV: nhận xét, chốt lại bài. + HS: nghiên cứu hình vẽ, + 1 HS: Trình bày tổng quát: + khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho. + HS 1: làm ?1 a) -2.5091 < 3.5091 b) -2c 0 + HS: nhận xét bài làm của bạn, nêu tính chất và phát biểu tổng quát. + 2HS: Làm ?2 a) Vì - 15,2 < - 15,08 (-15,2) . 3,5 < (-15,08). 3,5 b) 4,15. 2,2 > - 5,3. 2,2 + HS lớp nhận xét. 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương a > b , c > 0 a.c > b.c ?1 sgk + Tính chất:( tr 38 sgk) + Tổng quát:tr38sgk ?2 sgk tr 38 a) < b) > Hoạt động 3: Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm. ( 12 ph ) + GV:Nghiên cứu hình vẽ. + Cả lớp làm ?3 + Qua ?3 em rút ra tính chất gì? Rút ra KL tổng quát thế nào ? + áp dụng làm ?4 + GV nhận xét, cho lớp làm ?5 + Làm thế nào áp dụng tính chất bđt có được ở ?3 để thực hiện ?5…?. + GV: nhận xét và chốt lại tính chất của bất đẳng thức. + HS lớp nghiên cứu hình vẽ.làm ?3. + HS1: trả lời câu a) Ban đầu - 2 < 3, nhân 2 vế cho - 345 < 0 k/quả được 6 90 > - 1035 + HS2: dự đoán câu b) : -2c > 3c + HS3: Nêu tính chất: Với 3 số a,b, và c < 0 ta có : a bc, c < 0 + HS4: trình bày tại chỗ rút ra tính chất và kết luận tổng quát: + HS: ?4 cho - 4a > - 4b. a < b. Vì (- 4) <0 + HS nhận xét bài làm của bạn. + HS làm ?5: + 1HS trả lời: chia 2 vế cho m tức là nhân 2 vế cho . Do đó: a > b ( vì > 0 ) Và ( vì m < 0 < 0 ) + Lớp nhận xét. 2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm ?3 SGK a)- 2 (-345) >3 .(-345) b) -2c >3c, c<0 + Tính chất sgk tr38 + Tổng quát: sgk tr39 ?4 Cho -4a > -4b a < b ?5 sgk + Tóm tắt: + a > b , c > 0 a.c > b.c + a > b , c < 0 a.c < b.c Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu ( 8 ph ) + GV: hãy cho 1 ví dụ về tính chất bắc cầu của 3 số bất kỳ ? + GV cho nghiên cứu ví dụ sgk. + GV: haừy vaọn duùng t.chất bắc cầu để so sánh 2 số sau: a) và ? b) và 5 ? +GV: số 2 là kết quả của nào ? + GV: choỏt laùi kieỏn thửực baứi . + HS1 : cho ví dụ : chẵng hạn như: -5 < - 4 , - 4 < -1 - 5 < -1 + HS lớp đọc VD tr 39 sgk. + Lớp thảo luận tìm đáp án, sau đó xung phong trả lời. + HS1: a) > > + HS2: b) ta có 2 = < = 2.2 = 4 < 5 + Lớp nhận xét. 3. Tính chất bắc cầu + TQ: a > b và b > c a > c + VD: cho a > b; c/m a + 2 > b - 1 ( sgk ) + áp dụng: so sánh a) và b) và 2 Hoạt động 5: Củng cố ( 6 ph ) + GV: hãy nêu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân cho 1 số? + Làm các BT 5,6,7tr 39; 40. Sgk.( 3 HS đứng tại chỗ ). + GV:nhận xét, dặn dò. + HS1: phát biểu như sgk tr 38; 39. + HS1: làm BT 5: a) Đ c) S b) S d) Đ + HS2: làm BT 6: với a < b 2a 0 ) a + a < a +b 2a < a + b (-1). a > (-1). b - a > - b + HS3: làm BT7: a > 0 ( vì 12 < 15 ) a 3 ) a > 0 ( vì -3 > -5 ) + HS nhận xét. + Các tính chất liên hệ giũa thú tự với phép nhân cho 1 số. + Bài tập 5; 6; 7 tr 39; 40 sgk. Hoạt động 6: Giao việc về nhà ( 2 ph ) + Học thuộc lý thuyết theo sgk . + BTVN 8,9 tr 40, Xem lại các bài tập đã chữa . + Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”. IV - Ruựt kinh nghieọm: Tuần 29 Ngày soạn: 10/ 03/ 2013 Ngày giảng: 20/ 03/ 2013 Tiết 60: Luyện tập. I. Mục tiêu : + Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, . tính chất bắc cầu của thứ tự. + Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. II. Chuẩn bị : + GV: Bảng phụ ghi các bài tập , bài giải mẫu. + HS : Ôn các tính chất của bất đẳng thức, làm các bài tập đã dặn ở tiết trước. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giao viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) + GV: kiểm tra 2 HS. 1/ Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: Cho a < b a) Nếu c ẻ R : a + c  b + c b) Nếu c > 0 : a.c  b.c c) Nếu c < 0: a.c  b.c? 2/. Chữa BT 11b/40 sgk? + GV nhận xét và cho điểm. + HS1: đứng tại chỗ trả lời. a) < b) < c) > + HS 2: Cho a < b -2a > -2b 2a-5 < 2b - 5 -2a -5 > -2b - 5 + HS lớp nhận xét. 1/ Tính chất bất đẳng thức. 2/ Bài tập 11b tr 40 sgk. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút ) + GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ. + Trình bày tại chỗ lời giải BT 9? + Nhận xét lời giải của bạn? + GV: nhận xét, sau đó yêu cầu lớp nghiên cứu BT12/40 (ở bảng phụ ) CM: a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5 + Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm từng bạn? + GV: nêu lại cách giải? + GV nhận xét, chốt lại bài. + GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. + Cho a < b hãy so sánh a) 2a +1 với 2b +1 b) 2a +1 với 2b +3 + Sau đó đưa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm. + GV: nhận xét và cho lớp nghiên cứu BT 19/43 + Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu , , vào ô trống cho đúng. a) a2 ” 0 c) a2 + 1 ” 0 b) -a2 ” 0 d) -a2 - 2 ” 0 + Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần. + Yêu cầu HS chữa vào vở bài tập. + GV nhận xét và chốt lại bài. + HS1: đọc đề bài. + HS2: đứng tại chỗ trình bày: a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800 b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800 c) Đúng vì <1800 d) Sai vì = 1800 + HS nhận xét. +HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ. + HS1: trình bày ở phần ghi bảng. a) Ta có -2 < -1 4(-2) < 4(-1) (nhân 2 vế cho 4) 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 (Cộng 2 vế với 14) + HS2 : b) Có 2 > -5 2(-3) < -5(-3) ( nhân 2 vế ...) 2(-3) +5 < -3(-5) + 5 (cộng 2 ... + Cách làm: B1: từ 2 số khác nhau ở 2 vế bđt 1. B2: nhân 2 vế bđt 1 cho cùng 1 số. B3: Cộng 2 vế bđt 1cho cùng 1 số. +HS nhận xét ,lớp chữa bài. + HS đọc đề bài. + HS hoạt động theo nhóm. + Đưa ra kết quả của nhóm: a) Vì a < b 2a < 2b 2a +1 < 2b +1 b) Ta có: 2a +1 < 2b +1 Mà 2b +1 < 2b +3 2a +1 < 2b +3 + Đại diện các nhóm trình bày k/quả. + HS lớp nhận xét, đối chiếu kết quả với đáp án của GV, chữa bài vào vỡ. + HS đọc bài 19 tr 43 sbt. + HS trình bày tại chỗ. a) a2 0 Vì a ạ 0 a2 > 0 a = 0 a2 = 0 b) - a 2 Ê 0 Vì nhân 2 vế bđt a2 0 cho (-1) bất đẳng thức đổi chiều. c) a2 + 1 > 0 vì cộng 2 vế bđt a2 0 với 1 ta có a2 +1 1 > 0 d) - a2 - 2 < 0 vì cộng 2 vế bđt - a2 Ê 0 với - 2 + Lớp nhận xét ghi vỡ. 1. Bài tập 9 tr 40 sgk. Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai: a) >1800 (S) b) < 1800 (Đ) c) Ê 1800 (Đ) d) ³ 1800 (S) 2. Bài tập 12 tr 40 sgk C/m r: a) 4(-2)+14 < 4(-1) +14 b) 2(-3)+5 < -3(-5)+5 3. Bài tập 14 tr 40 sgk. cho a < b hãy so sánh: a) 2a +1 < 2b +1 b) 2a +1 < 2b +3 4. Bài tập 19 tr 43 sbt. Hoạt động 3: Củng cố. ( 8 ph ) + GV: nêu các tính chất của bất đẳng thức. + Làm bài 11a,b; 13 tr 40 sgk. Bài 20 tr 43 sbt. + Cho 3 HS lên bảng cùng 1 lúc, sau đó sửa bài chéo cho nhau. + GV;nhận xét, chốt lại bài học. + HS1: phát biểu như sgk. + HS2: làm bài 11a,b. a < b 3a < 3b 3a +1 < 3b + 1 11b) a -2b -2a - 5 > -2b - 5 + HS3: làm bài 13 tr 40 sgk a) a + 5 < b + 5 a < b b) -3a > - 3b a < b c) 5a - 6 5b - 6 5a 5b a b d) - 2a + 3 -2b + 3 - 2a -2b a b + HS4 làm bài 20. < Cho a > b và m < n a) a ( m – n ) b ( m – n ) > vì m < n m – n < 0 b) m ( a – b ) n ( a – b ) vì a > b a – b > 0 + 3HS sửa bài chéo nhau. + HS lớp nhận xét. + Tính chất bất đẳng thức. + Bài tập 11a,b tr 40 sgk + Bài tập 13 tr 40 sgk + Bài tập 20 tr 43 sbt. + Ký duyệt của Tổ Trưởng: Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút ) + Học ghi nhớ bình phương của mọi số đều không âm. + BTVN: 17,18,23,26 tr43 sbt . + Xem trước bài bất phương trình một ẩn. IV - Ruựt kinh nghieọm: Tuần 30 Ngày soạn: 17/ 03/ 2012 Ngày giảng: 25/ 03/ 2012 Tiết 61: Đ3 Bất phương trình một ẩn. I. Mục tiêu: + HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không. + Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng: x a; x ³ a ; x Ê a . II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi baứi toaựn mụỷ ủaàu, caực baứi taọp vaứ caực baứi giaỷi maóu. + HS : Bảng phụ nhóm, kiến thức về các tính chất bất đẳng thức. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph ) + GV:Nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS. + 1) Thế nào là bất đẳng thức? cho ví dụ một bất đẳng thức chứa ẩn, chỉ ra vế trái, vế phải của bđt ? + 2) Phát biểu các tính chất của bđt ? chữa bài tập 14tr 40 sgk. + GV gọi HS nhận xét và cho điểm. + HS 1: 1) phát biểu như sgk. Cho ví dụ ( chẳn hạn như: 2x > 1 có VT là 2x, có VP là 1 ) . + HS2: 2) phát biểu như sgk. + Chữa bài tập 14tr 40 sgk. Cho a < b Hãy so sánh 2a +1 < 2b +1 + Giaỉ : áp dụng tính chất bđt: Có a < b , nhân 2 vế cho 2 2a < 2b Thêm 1 vào 2 vế: 2a + 1 < 2b + 1 + HS lớp nhận xét. 1) Tính chất bất đẳng thức. 2) Bài tập 14 tr 40 sgk. Hoạt động 2: Mở đầu ( 12 ph ) + GV: Nghiên cứu ví dụ sgk. + + Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào? + (1) Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm, vế trái, vế phải của bất phương trình + GV: Cho HS làm ?1 a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bpt x2 Ê 6x - 5 ? b) Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ? + Gọi 4 HS lên bảng kiểm tra nghiệm của bpt. + GV: nhận xét. + HS đọc ví dụ . + HS1: x phải thoả hệ thức: 2200x + 4000 Ê 25000 (1) + Cả lớp ghi vỡ. + HS lớp nghiên cứu ?1. + HS 2: trả lời câu a) Vế trái là x2 ; Vế phải : 6x - 5 + HS 3: trả lời câu b) Thay x = 3 vào bất phương trình có: 16 < 19; 25 = 25; 9 <13 là cỏc bất đẳng thức đúng. + Vậy 3 là nghiệm của bất phg trình + HS2,3: thực hiện tương tự, k/q 4; 5 cũng là nghiệm . + HS4: lên bảng thực hiện. Thay x = 6 vào 2 vế: x2 Ê 6x - 5 62 Ê 6 . 6 - 5 36 Ê 31 ( sai ) Vì 36 >31 nên x = 6 không thoả mãn x = 6 không là nghiệm của bất phương trình. + Lớp nhận xét. 1- Mở đầu ( tr 41 sgk) 2200x + 4000 Ê 25000 (1) là bpt 2200x + 4000 là VT 25000 là VP ?1 a) cho x2 Ê 6x - 5 Vế trái ? Vế phải ? b) Thay x = 3 vào 2 vế x = 3 là nghiệm của bất phương trình. + Thay x = 4; 5 vào 2 vế bất phương trình x = 4; 5 cũng là nghiệm. + Thay x = 6 vào 2 vế: x = 6 không là nghiệm của bất phương trình. Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 15 ph ) + GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? + Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó. + Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm? + GV:cho HS làm ?2 + Tương tự biểu diễn tập nghiệm bpt: x Ê 7 ? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + GV: chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bpt cho HS h.động nhóm làm ?3 và ?4 + Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài. + GV: Nghiên cứu ở sgk tr 42 và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương? + GV:Cho vd về 2 bất phương trình tương đương? + GV:nhận xét, chốt lại bài. + HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình . + HS lớp: Theo dõi vd 1. + HS Trình bày ?2 ở phần ghi bảng + HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + HS nhận xét. + HS hoạt động theo nhóm làm ?3 và ?4. kết quả: + Nhóm 1: S ={x/ x -2 } + Nhóm 2: S ={x/ x < 4 } + HS lớp tự chữa bài. + HS: 2 bpht được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm. + HS : cho VD 2 bất phương trình. x - 3 > 1 (1) 2 x - 1 > 7 (2) Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì cùng có tập nghiệm x > 4 + Lớp nhận xét. 2. Tập nghiệm của bất phương trình: + Ví dụ 1: x > 3 ?2 sgk /42 + Ví dụ 2: Biểu diễn{x/x Ê7} ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2 ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4. 3.Bấtphươngtrình tương đương F(x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm. + Ví dụ 3: 3 3 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút) + GV: thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ? + BT 15,16 a,b tr 43 sgk + GV: nhận xét và nêu câu hỏi: hãy biễu diễn tập nghiêm của bpt sau: S = { x/ x < 4 và x -2 } ? + GV: nhận xét, dặn dò. + HS1 phát biểu như sgk, tự cho ví dụ minh họa, chẵn hạn như: 2x > 1 2x + 3 > 4 + HS2: làm bài 15. Kiêm tra được x = 3 là nghiệm của: Câu c) 5 - x > 3x - 12 + HS3: Làm bài 16a: a) S = { x/ x < 4 } b) S = { x / x -2 } + HS nhận xét. + Lớp thảo luận tìm đáp án. + HS: vì x -2 x < 4 nên tập nghiệm của bpt là hình vẽ bài 16 b. + HS: lớp nhận xét. 1)Bất phương trình tương đương. 2)bài tập 15,16 a,b tr 43 sgk. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) + Học lý thuyết theo sgk . + BTVN: 17,18 tr 43 sgk . + Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”. IV - Ruựt kinh nghieọm: Tuần 30 Ngày soạn: 17/ 03/ 2012 Ngày giảng: 27/ 03/ 2012 Tiết 62: Đ4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. I. Mục tiêu: + HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bptrình để giải các bất phương trình đơn giản. + Biết sử dụng các quy tắc biến đổi p.trình để giải thích sự tương đương của bptrình. II. Chuẩn bị : + GV: Bảng phụ, ghi Định nghĩa ,các qui tắc và ví dụ. + HS :Ôn lại các tính chất của bdt, 2 quy tắc biến đổi p.trình ,p.trình tương đương. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) + GV: kiểm tra 2 HS. 1) Thế nào là bất phương trình tương đương? cho ví dụ? Biểu diễn 2 tập nghiệm đó lên trục số.? 2) Chữa bài tập 16 c,d tr 43sgk + GV:Gọi HS nhận xét và cho điểm . + HS 1: phát biểu như sgk. Tự cho ví dụ và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. + HS2: làm bài 16 c,d c) x > -3 S = { x/ x > -3 } d) x Ê 1 + HS lớp nhận xét. + Bất phương trình tương đương, biễu diễn tập nghiệm lên trục số, + Bài tập 16 c,d tr 43 sgk. Hoạt động 2: Định nghĩa ( 5 ph ) + GV: Giới thiệu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, chỉ ra các hệ số a, b ? + Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn? + GV:nhận xét và cho lớp làm ?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ? a) 2x - 3 0 c) 5x - 15 ³ 0; d) x2 > 0 + GV: nhận xét,chốt lại đ.n. + HS theo dõi phần định nghĩa. + 3HS : cho ví dụ như: 1). 4x - 3 > 0 là bpt bậc nhất 1 ẩn. có a = 4 ; b = - 3 2). 5 - 3x < 0 là bpt bậc nhất 1 ẩn. có a = - 3; b = 5 3). - 4x ³ 0 là bpt bậc nhất 1 ẩn. có a = - 4; b = + HS nhận xét. + HS đứng tại chỗ trả lời ?1 + Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là câu a và c. + Lớp nhận xét. 1. Định nghĩa ax+ b < 0 hoặc ax + b ³ 0 (a ạ 0) + Ví dụ như: 4x - 3 > 0 là bpt bậc nhất 1 ẩn. có a = 4 ; b = - 3 ?1. sgk tr 43. Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ( 15 ph ) + GV:hãynghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung? + GV: áp dụng làm ví dụ 1? + Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. + GV: nhận xét, sau đó gọi HS lên bảng làm VD 2. + Giải vd 2: 3x > 2x +5? + Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1. + GV gọi 2 em lên bảng làm ?2 tr 44 sgk. + Nhận xét bài làm từng bạn và chữa bài. + GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ? nghiên cứu VD3 và VD4 tr 45 sgk, hoạt động theo nhóm thực hiện ?3; ?4. tr 45 + GV: nhận xét. + HS1: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó. + HS2: làm ví dụ 1: x - 5 < 18 x < 18 +5 x < 23 Vậy tập nghiệm bpt là: S = {x/ x < 23} + Lớp nhận xét. + HS3: làm ví dụ 2: 3x > 2x +5 3x - 2x > 5 x > 5 Vậy tập nghiệm bpt là: S = {x/ x > 5} + HS nhận xét. + HS1: lên bảng thực hiện ?2. a) x + 12 > 21 x > 21 - 12 x > 9 Vậy tập n0 bpt là: S ={x/ x > 9} +HS2: b) -2x > -3x - 5 -2x +3x > -5 x > -5 Vậy tập n0 bpt là: S = {x/ x > -5} + HS nhận xét và sửa bài. + HS : nêu nội dung: sgk tr 44. + HS lớp nghiên cứu VD3 và VD4 tr 45 sgk sau đó hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 tr 45 sgk. + Đưa ra kết quả nhóm. ?3 a) 2x < 24 x < 12 b) -3x -9 ?4 a) x + 3 < 7 x - 2 < 2 + Vì 2 bất phương trình đều có x < 4 là tập nghiệm. b) 2x 6 + Vì 2 bất phương trình có chung 1 tập nghiệm. x < -2... + Đại diện các nhóm trình bày k/q. + HS lớp nhận xét. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế : ax + b > 0 ax > -b + Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – 5 < 18 + Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 3x > 2x +5 biễu diễn tập nghiệm trên trục số. ?2 Giải các bất phương trình ( sgk tr 44 ) a) x +12 > 21 b) -2x > -3x - 5 ? b) Quy tắc nhân với 1 số ax > b x > ax > b x < + Ví dụ3: Giải bpt; 0,5x < 3 + Ví dụ4: Giải bpt: -1/4x < 3 ?3 Giải bpt: 1) 2 x < 24 2) -3x < 27 ?4 Giaỉ thích: a) x + 3 < 7x - 2 < 2 b) 2x 6 Hoạt động 4: Giải bpt bậc nhất 1 ẩn ( 10 ph ) + GV: Cho cả lớp độc lập nghiên cứu Ví dụ 5, sau đó gọi 1 HS lên thực hiện ?5 tr 46 sgk. + GV:nhận xét, chốt lại bài. + Lớp tự đọc VD5. + HS: lên thực hiện. - 4x - 8 < 0 - 4x < 8 ( ch/vế ) x > - 2 ( chia 2 vế cho - 4 ) Vậy tập nghiệm bpt: x > - 2 . + HS lớp nhận xét. 3. Giải bpt bậc nhất 1 ẩn + Ví dụ 5: giảI bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - 4x -8 < 0 Hoạt động 5: Củng cố ( 5 ph ) + GV:Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd minh hoạ? + Nêu 2 quy tắc, cho vd? + Tự cho 3 vd bất phương trình và giải? + GV: nhận xét và dặn dò. + 3HS: lần lượt trả lời câu hỏi của GV. + Lớp nhận xét. + Định nghĩa bất phương bậc nhất một ẩn. + Nêu 2 qui tắc biến đổi bất phương trình. + Giải bất phương trình. + Ký duyệt của Tổ Trưởng. Hoạt động 6: Giao việc về nhà ( 2ph ) + Học kỹ 2 quy tắc biến đổi bất phương trình , các bước giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + Bài tập về nhà: 19, 20, 21 tr47 sgk. + Đọc trước phần 3,4 tìm ra các bước giải bpt bậc nhất 1 ẩn. IV - Ruựt kinh nghieọm: Tuần 31 Ngày soạn: 24/ 03/ 2013 Ngày giảng: 01/ 04/ 2013 Tiết 63: Luyện tập. I. Mục tiêu : + Củng cố 2 quy tắc biến đổi bất phương trình + Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn + Biết cách giải một số b p trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi bài tập, các vd 5,6,7 sgk, thước, bài tập 23 tr 47 sgk. + HS : Bảng phụ; Ôn 2 quy tắc biến đổi bất phương trình tương đương. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 10 phút ) + GV: kiểm tra 2 HS. 1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho ví dụ? 2. Chữa BT 19c,d tr 47? + GV gọi HS nhận xét và cho điểm. + HS 1: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b > 0 hoặc ax + b < 0 , ax + b 0, ax + b . + Ví dụ: 2x + 3 > 0 ; - 4 x + 0 ,... + HS 2: 19c) - 3x > - 4x + 2 -3x + 4x > 2 x > 2 Vậytậpnghiệm của bất phương trình là S = { x / x > 2 } d) 8x + 2 < 7x -1 8x -7x < -1 - 2 x < -3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = { x / x < -3 } + HS lớp nhận xét. + Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. + Ví dụ. + Bài tập tr 47: 19 c) - 3x > - 4x + 2 19 d) 8x + 2 < 7x -1 Hoạt động 2: Bài mới ( 25 phút ) + GV: Để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ta làm như thế nào? + Giải bất phương trình: 2x - 3 < 0? + Muốn biểu diễn tập nghiệm x < 1,5 thì ta gạch bỏ phần nào? + GV:cho lớp làm ?5 gọi 2 em lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm - . 4x - 8 < 0? + Cho HS nhận xét bài làm của từng bạn? + GV: Đưa ra chú ý để khi làm HS không cần giải thích. + GV: Các nhóm làm vd 6: Giải bất phương trình : - 4x +12 < 0? + Cho biết k/quả của nhóm? + Chữa và chốt p. pháp + GV: Nếu bất phương trình không ở dạng TQ khi giải ta làm như thế nào? + áp dụng làm vd 7: Giải bất phương trình : 3x + 5 < 5x - 7? + GV: Các nhóm làm ?6: + Đưa ra đáp án và chữa. + GV: nhaọn xeựt vaứ chốt lại bài học. + HS1 : trả lời: + B1:áp dụng q/tắc đưa về dạng t/quát. + B2: Xét hệ số a. - Nếu a > 0 thì bpht giữ nguyên dấu. - Nếu a < 0 thì bpht đổi dấu. + HS2 trình bày tại chỗ : 2x - 3 < 0 2x < 3 x < = 1,5 + HS3 lên bảng biểu diễn nghiệm + 2HS lên bảng thực hiện.?5 - 4x - 8 < 0 - 4x - 2 + Biểu diễn nghiệm + HS lớp nhận xet, theo dõi chú ý do GV giới thiệu. + HS hoạt động theo nhóm làm vdụ 6. - 4x + 12 < 0 - 4 x <- 12 x > 3 - Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS đưa ra kết quả nhóm + HS lớp nhận xét và chữa bài + HS: biến đổi để đưa về dạng tổng quát. + 1HS lên bảng làm VD 7: 3x - 5x < - 7 - 5 -2x < -12 x > -12 : (-2) x > 6 + HS hoạt động theo nhóm làm ?6. + Kêt quả các bảng nhóm : -0,2x - 0,4x > -2 + 0,2 -0,6x > -1,8 x < 3 + Đại diện các nhóm trình bày k/quả. + HS nghiên cứu đáp án, nhận xét, chữa bài vào vỡ. 3. Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Vd5: Giải bất phương trình. + Biểu diễn nghiệm. ?5: Giải bất phương trình : Chú ý sgk + Vídụ 6: Giải bất phương trình. - 4x + 12 < 0 4. Giải bất phương trình đưa về dạng ax +b 0 Ví dụ 7: Giải bất phương trình 3x + 5 < 5x -7 ?6 Giải bất phương trình -0,2 x - 0,2 > 0,4 x - 2 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút ) + GV: gọi 4 HS lên bảng làm bài 23 tr 47 sgk. + Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm lên trục số. + GV: nhận xét dặn dò. + HS1: câu a) 2x - 3 > 0 2x > 3 x > Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS2: câu b) 3x + 4 < 0 3x < - 4 x < - Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS3: lảm câu c) 4 - 3x 0 - 3x -4 x Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS4: làm câu d) 5 - 2x 0 5 Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS lớp nhận xét. + Bài tập 23 tr 47 sgk. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) + Xem lại các bài tập đã chữa + Bài tập về nhà: 22,23,24 tr 47 sgk + Xem trửụực baứi:”phửụng trỡnh chửựa giaự trũ tuyeọt ủoỏi “ IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 31 Ngày soạn: 23/ 03/ 2013 Ngày giảng: 03/ 04/ 2013 Tiết 64: Đ5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. I. Mục tiêu: + HS biết áp dụng qui tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối. + HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối cơ bản. + Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bài giải mẫu, qui tắc xác định GTTĐ của 1 số. + HS: Bảng phụ nhóm; ụn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối,2 qui tắc giải phương trình. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) + GV: Kiểm tra 1 HS. Giải bất phương trình + GV gọi HS nhận xét và cho điểm + HS : lên bảng kiểm tra ( 1 ) 5(2 - x) < 3(3 - 2x) 10 - 5x < 9 - 6x - 5x + 6x < 9 - 10 x < -1 Vậy bpt có nghiệm x <-1 Biễu diễn tập nghiệm lên trục số: + HS lớp nhận xét, + Giaỉ bất phương trình. ( 1 ) Hoạt động 2: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối ( 10 phút ) + GV : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối

File đính kèm:

  • docGA Dai So 8 Tuan 29 37.doc