I- Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắn được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II- Chuẩn bị :
GV: Bài soạn , máy chiếu (bảng phụ) ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III- Tiến trình dạy học :
1- Kiến thức cơ bản :
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đẵ học .
2- Bài mới :
54 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo Án Đại Số Lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại Số Lớp 9
Năm học: ..
Chương 1: Căn bậc hai , Căn bậc ba
Tiết 1 - Căn bậc hai
Ngày dạy : ..
Ngày soạn : .
I- Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
Nắn được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II- Chuẩn bị :
GV: Bài soạn , máy chiếu (bảng phụ) ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III- Tiến trình dạy học :
Kiến thức cơ bản :
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đẵ học .
Bài mới :
HĐ của thầy trò
-GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của một số x
- Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai
- Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
- Làm : ?1
HS: = x với a
Sao cho x2 = a
- Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối xứng là và -
-?1
GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2
HS: ?2
;;
GV: - Với 0 < a < b thì
Và với a,b
Nếu thì a < b
Làm VD2?
GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK)
GV: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số học ở bài tập1
GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm ntn ?
Ghi chú
- ĐN (SGK)
(a ) được gọi là CBSH H của a
VD1:
CBSHH của 5 là
chú ý : Với a ta có
Nếu x = thì x thì x2=a
Nừu x và x2 = a thì x =
x =
2> So sánh căn bậc hai số học
ĐL: (SGK)
a<b (a,b không âm)
VD2:
: 1 = <
: 2 = <
: 4 = <
3. Luyện tập :
Bài 1:
Bài 2: so sánh
> BTVN: BT3,4,5 SGK và SBT
_____________________________________________________________
Tiết 2 – Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức
Ngày dạy :
Ngày soạn : ..
Mực Tiêu:
Qua bài này HS cần:
Biết cánh tiền điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không thức tạp ( bậc nhất phân thức mà tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+m hay –(a2+m) khi m dương )
Biết cánh chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn phân thức.
B- Chuẩn bị:
GV: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ
HS: Học và làm bài tập cũ
C- Tiến Trình dạy học:
1. KTBC: Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a ? BT4 ở (SGK)
2. Bài mới:
HĐ của thầy-Trò
GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải thích . GV giới thiệu còn 25- x2 là BT lấy căn
GV: có có nghĩa khi nào ?
HS : A
GV: tìm x để xđ
HS: xác định
Khi 5-2x suy ra x
GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ.
GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý .
GV: Vận dụng ĐL để gọi
HS: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2 VD3.
GV: gới thiệu phần chú ý
HS: làm VD4 ở (SGK)
GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK
GV: gọi HS lên bảng làm BT7,8
SGK
Ghi Chú
- Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn
- có nghĩa khi A
VD: có nghĩa khi 3x
Suy ra x
2-> Hằng đẳng thức
ĐL: ta có
c/m a suy ra /a/ = a
suy ra (/a/)2 = a2
Nếu a < 0 suy ra /a/ = - a
(/a/)2=(-a)2=a2
Vậy (/a/)2 = a2 mọi a
Chú ý:
Với A là một biểu thức
Ta có:
Hay
3-> Luyện Tập:
Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có nghĩa .
a, có nghĩa khi a/3
b, có nghĩa khi
– 5a
c, có nghĩa khi a
Bài 7:(trang 10 SGK) Tính
a,
b,
c,-
3-> Bài Tập Về Nhà: làm các bài tập còn lai SGK và SBT
_____________________________________________________________
Tiết 3 - Luyện Tập
Ngày dạy:
Ngày dạy :
Mục Tiêu:
Qua tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức và làm một số dạng bài tập khác như: tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử .
Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn , bảng phụ ( hoặc máy chiếu) ghi một số bài tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập
C. Tiến trình dạy học :
1-> KTCB:
? Nêu điều kiện để xác định .
? Làm bài tập số 10 trang 11 SGK
2-> Luyện tập:
HĐ của thầy trò
GV: gọi HS lên bảng tính
GV: goị học sinh khác nhận xét và gv kết luận.
GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho HS quan sát
? Nhác lại có nghĩ khi nào.
? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.
GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi ĐK của a
HS: Lên bảng thực hiện phép rút gọn.
GV: Nhắc lại cho HS với
a thì a =
HS: Phân tích thành nhân tử .
Ghi Bảng
Bài 11: trang 11 SGK : Tính
a,
= 4.5 + 14:7 =
= 20 + 2 = 22
b, 36 :
36 :
= 36 : 18 - 13 = -11
c,
d,
Bài 12: trang 11 SGK
Tìm x?
a, Để có nghĩa
thì 2x +7
b, có nghĩa khi
- 3x + 4 suy ra x
c, có nghĩa khi
-1 + x > 0 suy ra x < 1
d, có nghĩa khi
1+ x2
Bài 13: trang 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a, 2 Với a < 0
= - 2a - 5a = - 7a
b,
= 5a + 3a = 8a
c. + 3a2
= 3a2 + 3a2 = 6a2
d, 5 (a < 0)
= 5.2a3 - 3a3 = 10a3 – 3a3=
= 7a3
Bài 14: trang 11 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x2 – 3 = (x -
b, x2 – 6 = (x -
c, x2 + 2
d, x2 - 2
3-> Bài Tập Về Nhà:
Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập ở VBT
___________________________________________________________
Tiết 4 – Liên Hệ giữa Phép Nhân Và Phép
Khai Phương
I- Qua Bài Này HS Cần:
- Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán và biến đổi biểu thức
II- Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn bảng phụ (máy chiếu) ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT
HS: Làm bài cũ ở nhà
III- Tiến Trình Dạy Học .
1. Kiến thức cơ bản: Làm BT 15 SGK
2. Bài mới:
HĐ của Thầy – Trò
GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh và
HS:
GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh
HS; Chứng minh
GV: Mở rộng cho nhiều số không âm?
HS: Ghi công thức tổng quát.
GV: phát biểu quy tắc khai phương một tích qua công thức trên.
HS: phát biểu
GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau.
HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng tính.
GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai
HS: Phát biểu
GV: thực hiện các VD sau:
HS: Thực hiện
GV: Cho HS làm ?3
GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: Cho HS làm VD3
HS: lên bảng thực hiện VD3
GV: Cho HS làm ?4
GV: Cho HS làm tại lớp
BT17,18,19 SGK
Ghi Bảng
1. Định Lý: (SGK)
CM: Vì 2 vế đều dương nên
Ta có : (
(
Vậy
Tổng quát :
(với a1,a2an
2. áp dụng :
a. quy tắc khai phương một tích (SGK)
VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính.
a,
= 7 . 1,2 .5= 42
b,
== 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK)
VD2: tính
a, = 10
b,
=
Chú ý:
VD3:
a,
b,
3. Luyện Tập:
BT17,18,19 SGK
3- BTVN: + Làm BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK
______________________________________________________
Tiết 5- Luyện Tập
Ngày dạy :
Ngày soạn :
A. Mục Tiêu:
Qua tiết học nạy HS cần nắm:
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn.
B. Chuẩn Bị:
GV: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiếu) ghi các bài tập
HS: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà.
C. Tién Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
? Làm BT 20 SGK
2-> Luyện Tập:
HĐ của Thầy Và Trò
GV: Đưa bảng phụ có ghi sẵn đề bài , gọi HS lên bảng làm bài
HS: Lên bảng làm bài
GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết luận.
GV: nhận xét(2 - có dạng HĐT nào?
HS: HĐT thứ 3
GV: Để c/m là hai số nghịch đảo của
Ta c/m điều gì.
HS: c/m tích của chúng =1
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS nhận xét về hai vế của biểu thức.
HS: Cả 2 vế đều dương.
GV: Tìm x bằng cách nào?
HS: a, C1: làm như trên
C2: đưa về 4
Những câu sau tương tự.
GV: gọi HS nêu cách so sánh ở câu a Và hướng dẫn câu b bằng cách bình phương 2 vế.
Ghi Bảng
Bài20: trang 15 SGK
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính.
a,
= = 5
b,
=
c,
=
d,
=
Bài 23: trang 15
Chứng minh :
a. (2-
VT = 22 -
Vậy VT = VP
b, (
=
= 1
Vậy ,
Là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 25: trang 15 SGK
Tìm x biết:
a,
16x = 82
Suy ra x = 4
b,
suy ra 4x = 5
suy ra: x = 5/ 4 =1.25
c,
3
Suy ra : x = 50
d, 2
Suy ra : x = - 2 ; x = 4
Bai 26: trang 16 SGK
a,
3-> BTVN: + Làm các BT còn lại
Tiết 6- Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép
Khai Phương
Ngày dạy :
Ngày soạn : ..
A. Mục Tiêu:
Qua bài này HS cần nắm:
- Nắm được nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phưong .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán.
B. Chuẩn Bị:
GV: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiéu ) ghi nội dung của 2 định lý và công thức tổng quát .
HS: Học bài cũ và làm BT.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Làm BT 27 SGK:
2-> Bài mới:
HĐ của Thầy Và Trò
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
HS:
Vậy
GV: Hướng dẫn HS c/m
GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công thức tổng quat trên.
GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS lên bảng áp dụng quy tắc khai phưong để tính .
GV: Cho HS làm tiếp ?2
HS:
GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2
GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên bảng làm VD2
GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần chú ý .
GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS thực hiện và làm tiếp ?4.
GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho học sinh quan sát và thực hiện.
HS: lên bảng làm bài tập
GV: Gợi ý bài 30 cho HS tính.
Ghi Bảng
1. Định Lý: (SGK)
C/m: ta có
Vì a xác định và không âm
2. áp dụng :
a, quy tắc khai phương một thương (SGK)
VD1: Tính
a,
b,
VD2: Tính
a,
b,
Chú ý : A
VD3: Rút gọn:
a,
b,
3. Lưyện Tập :
a,
b,
c,
Bài 29: trang 20 SGK. Tính;
a,
b,
3-> Làm BT 30,31 và phần về nhà.
__________________________________________________________
Tiết 7- Luyện Tập
Ngày dạy : ..
Ngày soạn :
A. Mục Tiêu:
Qua bài này học sinh cần nắm .
Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một phương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
Thực hiện phép khai phương một tích , một thương và tính tích các căn thức bậc hai và thương của chúng thành thạo và chính xác.
B. Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn , bảng phụ ( máy chiếu) ghi BT.
HS: Học thuộc hai quy tắc và làm BT.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Phát biểu ĐL và viết công thức tổng quát
? Phát biểu 2 quy tắc
? Làm bài 30 trang 19 SGK.
2-> Luyện Tập :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: gọi HS so sánh
và
GV: Hướng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta có bất đẳng thức nào? Bình phương 2 vế ta có nhận xét gì?
HS: Làm BT đầy đủ
GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS quan sát và tính.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Gọi HS nhận Xét
GV: gọi HS lên bảng tính x?
GV: Với ĐK a < 0 b ta tính
HS: Lên bảng tính câu a và b
GV: Hướng dẫn làm BT 35 trang 30 SGK
Ghi Bảng
Bài 30: trang 19 SGK
a, So sánh và = 5 – 4 = 1
=
Vậy <
b, Với a > b > 0
Ta c/m: <
luôn đúng với mọi a > b >0. (đpcm)
Bài 32: Tính .
a,
= 5/4 .7/3.1/10=7/24
b,
= 1,2 . 0,9 = 1,08
c,
Bài 33: Giải pt
a,
Suy ra x = 5
b,
Suy ra x = 4
Bài 34: trang 19 SGK
Rút gọn BT
a,
=
Do a < 0 nên /ab2/ = - ab2
Suy ra Kết quả = -3
b,
=
3-> BTVN: + Bài 35,36 và các bài tập ở SBT.
_____________________________________________________________
Tiêt 8 – Bảng Căn Bậc Hai
Ngày dạy: ..
Ngày soạn :
A. MụcTiêu:
- Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.
B. Chuẩn Bị của Giáo Viên và Học Sinh.
GV: - Đèn chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
HS: - Bảng phụ nhóm , bút dạ.
- Bảng số , e ke.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Chữa BT 35 trang 20 SGK:
Tìm x biết :
Suy ra x1 = 2.5 ; x2 = - 3.5
2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: giới thiệu bảng như SGK
? Em hãy nêu cấu tạo của bảng
GV: cho HS làm VD1
GV: Đưa mẫu 1 lên màn hình rồi dùng e ke hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm giao của hàng 1.6 và cột 8.
GV: Đưa mẫu 2 lên màn hình gới thiệu cách tìm.
GV: Cho HS làm ?1
GV: Hướng dẫn HS biết cách tính 1680 = 16,8 . 100
Rồi dùng bảng để tính như trên.
GV: cho HS làm ?2
GV: Hướng dẫn HS phần tính số 0,00168 = 16,8:100
HS: Tính tiếp
GV: Em hãy rút ra nhận xét khi tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 hay nhỏ hơn 1
GV: Cho HS tìm căn bậc hai của các số.
HS: Dùng bảng số hay máy tính bỏ túi để tính.
Ghi Bảng
1. Giới thiệu bảng:
2. Cách dùng bảng:
a, Tìm căn bậc của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
N 8
. .
. .
1.6 1.296
VD2: Tìm
N 1 8
39.6 . 6.253 6
b, tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3:
=
c, Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
VD4: Tìm
=
=
Chú ý: SGK
3. Củng cố:
Bài 38: trang 23 SGK
3-> Hướng dẫn về nhà : + Làm BT ở SGK và SBT.
_____________________________________________________________
Tiết 9- Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa
Căn Bậc Hai
Ngày dạy: .
Ngày soạn : ..
A. Mục Tiêu :
- Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
B. Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ ) ghi sẵn các biểu thức trọng tâm của bài và các tổng quát.
HS: -Bảng phụ nhóm , bút dạ
- Bảng căn bậc hai
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Chữa BT 47
a, x2 = 22,8
x2 = 15
2-> Bài Mới:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: cho HS làm ?1 SGK
HS:
=
GV: Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HS: Thực hiện VD?
GV:gọi học sinh lên bảng rút gọn
GV: Giới thiệu căn đồng dạng
GV: cho HS làm ?2
HS: a,
=
b,
=
=
? Nêu tổng quát?
GV: Đưa VD3 cho HS thực hiện
HS: Làm ?3 ở SGK
GV: Giới thiệu
GV: Đưa VD4 cho HS nghiên cứu lời giải
HS: Thực hiện ?4 ở SGK
So sánh và bằng các cách khác nhau.
HS: Làm tại lớp BT 43 SGK
Ghi Bảng
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
VD1:
a,
b,
VD2: Rút gọn biểu thức
Tổng quát:
VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a,
=
b,
( x , y< 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
Tổng quát:
VD4:
a,
b,
c,
d,
VD5:
so sánh: và
C1: =
Suy ra >
C2:
Suy ra >
3. Củng cố:
BT 49 SGK
3-> Hướng Dẫn Về Nhà: + Ôn lại bài và làm BT ở SGK.
Tiêt 10 – Luyện Tập
Ngày soạn : ..
Ngày day:
A. Mục Tiêu:
Qua tiết này HS cần nắm
Có kỹ năng vận dụng biến biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và dưa thừa số ra ngoài dấu căn
Thực hiện phép biến đổi thành thạo chính xác
B. Chuẩn Bị Của GV và HS:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn các kiến thức, các
biểu thức.
HS: Bảng phụ , bút viết bảng.
Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Viết công thức tổng quát đưa 1 thừa số ra ngoài (vào trong)
dấu căn.
()
()
? Làm BT 43 trang 27 SGK
a,
b,
c,
d,
e,
2-> Luyện Tập:
HĐ của Thầy Trò
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS đọc đề
GV: Gọi HS lên thực hiện phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
HS: So sánh các số sau:
GV: Muốn so sánh thuận lợi ta phảI làm phép tính gì?
GV: Gọi HS lên bảng làm.
HS: rút gọn các biểu thức.
GV: Cho HS rút gọn biểu thức
GV: Hướng dẫn các BT ở VBT
Ghi Bảng
Bài 44: trang 27 SGK
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Bài 45: trang 27 SGK
So sánh
a, và
ta có
suy ra >
b, 7 và
Vì 7 =
Bài 46: trang 27 SGK
Rút gọn biểu thức sau x
a,
=
=
b,
=
Bài 47: Rút gọn
a,
=
3-> Làm các BT còn lại ở SGK và BT ở VBT.
____________________________________________________________
Tiết 11- Biến Đổi Đơn Giẩn Biểu Thức Chứa Dấu
Căn Bậc Hai
Ngày dạy : ..
Ngày soạn :.
A. Mục Tiêu :
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn Bị Của GV và HS:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn tổng quát và BT mẫu.
HS: Bảng phụ , bút da.
C.Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB:
? Chữa BT 45 (a,b)
a, So sánh và
ta có
Vì
b, và
ta có :
Vì nên <
2-> Bài Mới:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu căn bậc 2 , người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. Sau đây là một số VD:
GV: Hướng dẫn HS làm VD1
? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức lấy căn.
? Gọi 1 HS lên trình bầy.
GV: Nêu cách để khử mẫu của biểu thức lấy căn
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
GV: Việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
GV: Đưa các VD và hướng dẫn HS làm
GV: ? Cho biết công thức tổng quát?
GV: Cho HS làm ?2 ở SGK.
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ khử mẫu của BT lấy căn.
GV: Gọi HS khử mẫu của các BT này.
Ghi Bảng
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
b,
( với a > 0 ; b> 0)
Tổng quát:
Với A .B ta có
2. Trục căn thức ở mẫu:
VD2: Trục căn thức ở mẫu.
a,
b,
c,
Tổng quát: (SGK)
3. Luyện Tập:
Bài 1: Khử mẫu của biểt thức lấy căn.
a,
b,
c,
d,
3-> Làm các BT còn lại ở SGK và ở VBT để tiết sau luyện tập.
_____________________________________________________________
Tiết 12- Luyện Tập
Ngày soạn:
Ngày day:
Mục Tiêu:
HS : Được củng cố về kiến thức về biến đổi đơn giãn biểu thức chứa căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn và trực căn thức ở mẫu
HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Chuẩn Bị Của GV & HS:
GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
HS: Làm bài tập ở nhà.
Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Chữa bài tập 68 (b,d) SBT
Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn và rút gọn
b,
d,
= (vì x < 0)
2-> Luyện tập:
HĐ Của Thầy Và trò
GV: Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
? ở câu b còn cách nào khác
? Rút gọn các biểu thức sau ?
GV: ĐK của a để biểu thức có nghĩa.
GV: y/c học sinh hoạt động nhóm sau đó yêu cầu SH đại diện nhóm lên bảng trình bầy.
? Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần ?
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đưa đề bài 57 lên bảng phụ
Gọi HS lên bảng giải để tìm x.
Ghi Bảng
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 53:(a, d) trang 30 SGK
a,
=
d,
Bài 54: trang 30 SGK
Rút gọn biểu thức
a,
Hoặc:
b,
Dạng2:Phân Tích Thành Nhân Tử
Bài 55: trang 30 SGK
a,
=
=
b,
=
=
=
Dạng 3 : So Sánh .
Bài 56 : trang 30 SGK .
a,
b,
Dạng 4 : Tìm x.
a,
b,
3-> Làm Các Bai Tập SBT.
_________________________________________________________
Tiết 13 – Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
Ngày soạn:
Ngày dạy : . .
Mục Tiêu:
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn chức bậc hai.
- HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan .
B. Chuẩn Bị của GV & HS :
GV: Bảng phụ các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu .
HS: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 .
C.Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB: Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau.
= = A
= = .
=
=
=
2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: với a > 0 các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa .
GV: Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ?
Hãy thực hiện ?
GV: Cho HS làm ?1
GV: Khi biến đổi thì ta áp dụng các HĐT nào.
GV : Cho HS làm ?2 .
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
GV: y/c học sinh nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P .
HS : rút gọn P .
GV: y/c học sinh làm ?3
GV: gọi sọc sinh lên bảng làm bài tập 60 trang 33 SGK .
Ghi Bảng
VD1: Rút gọn
=
=
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
VD2:
VT =
=
Vậy VT = VP
VD3: Cho biểu thức
P =
a > 0 và a
a, Rút gọn P.
P=
=
Vậy P =
b, Do a > 0 và a nên P < 0
3. Luyện Tập:
Bài 60 : trang 33 SGK.
B =
+
a, B =
+
b, B = 16
3-> BTVN: + Làm các bài tập ở SGK và SBT .
_____________________________________________________________
Tiết 14 – Luyện Tập
Ngày soạn :
Ngày dạy: ..
Mục Tiêu :
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai . Chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức bậc , của biểu thức.
Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm x .
B . Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV: Bảng phụ đèn chiếu .
HS: Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bâc 2.
C.Tiến Trình dạy học:
1-> KTCB : Bài 61 trang 33 SGK.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a,
VT = (đpcm)
b,
VT =
= ( đpcm)
2. Bài mới . Luyện Tập :
HĐ của Thầy và Trò
GV: Gọi SH lên bảng thực hiện phép tính rút gọn biểu thức.
? Với bài này chúng ta cần sủ dụng kiến thức nào để rút gọn .
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó GV gọi đại diện nhóm lên trình bầy.
GV: nhận xét , đánh giá
GV: Để chứng minh đẳng thức này chúng ta cần biến đổi vế nào.
? Hãy rút gọn vế trái và nêu nhận xét
? Rút gọn biểu thức ở VT?
Ghi Bảng
Bài 62 : trang 33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a,
=
=
b,
=
=
Bài 63 : trang 33 SGK .
Rút gọn các biểu thức sau
a,
=
=
b,
( m > 0 ; x
=
=
Bài 64: trang 33 SGK.
Chứng minh các dẳng thức sau.
a,
( a > 0 ; a
VT =
= ( đpcm)
b,
( a +b>0;b
VT =
( vì a+b>0)
= /a/ = VP (đpcm)
3-> Bài tập về nhà :
+ Làm các bài tập ỏ SBT và BT 65 , 66 SGK Trang 34
_____________________________________________________________
Tiết 15- Căn Bậc Ba
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục Tiêu :
HS cần nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác .
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
HS: - Ôn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2
- Máy tính bỏ túi bảng số.
Tiến Trình dạy học :
1-> KTCB: Chữa bài tập 65 trang 34 SGk
Rút gọn rồi so sánh M với 1 . Biết:
M =
Giải:
M =
M =
M =
Vì M = 1 = với
2-> Bài Mới :
HĐ của Thầy Trò
GV: Đưa đề bài toán ở bảng phụ cho SH giải và giới thiệu căn bậc 3.
?Căn bậc 3 của 1 số a như thế nào.
? Từ định nghĩa em hãy rút ra nhận xét.
GV: so sánh căn bậc 2 và căn bậc 3.
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
GV: Đưa ra một số VD để cho HS rút ra tính chất của căn bậc 3
? áp dụng tính chất trên để giải VD2
GV: Cho HS làm ?2
GV: Cho HS làm BT 67 SGK
GV: Gọi SH lên bảng làm bài 68 SGK
Ghi Bảng
1. Khái Niện Căn Bậc 3 :
Bài toán (SGK)
ĐN (sgk)
Kí hiệu: là căn bậc ba của a
VD1:
Chú ý: ()2 =
Nhận xét : sgk
2.Tính Chất:
a, a < b <
b, .
c, Với b ta có
VD2:
a, so sánh 2 và
Ta có 2 = > nên 2 >
b, Rút gọn :
=
= 2a – 5a = -3a
3. Luyện Tập :
Bài 67: trang 36 SGK
Hãy tìm.
Bài 68: trang 36 SGK. tính
a,
= 3 – (-2) – 5 = 0
b,
= 3 – 6 = - 3
3-> Làm các bài tập ở SGK và SBT .
_____________________________________________________________
Tiết 16: Ôn Tập Chương I ( tiết 1)
Ngày soạn: 21/10/2008 Ngày dạy: 22/10/2008
Lớp dạy: 9B
A. Mục Tiêu:
HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống .
Biết tổng hợp kỹ năng đẵ có về tính toán , biến đổi thừa số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình.
Ôn lí thuyết câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV : Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức
SH : Ôn lý thuyết và làm bài tập.
C. Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB:
1, Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm . Cho ví dụ.
2, Chứng minh với mọi số a
3, Biểu thức A phải thoã mãn điều kiện gì để xác định .
2-> Ôn Tập :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: ghi vế trái của công thức biến đổi căn thức ở bảng phụ sau đó yêu cầu học sinh điền tiếp vào vế phải cho đúng .
GV: gọi học sinh nhận xét bài của bạn
GV: Tìm giá trị của biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp
HS: lên bảng thực hiện.
? Rút gọn biểu thức sau.
? Bài này cần sử dụng kiến thức nào để làm?
GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
Ghi Bảng
1. Các công thức biến đổi căn thức.
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8,
(
9,
(
2. Bài tập:
Bài70 : trang 40SGK
a,
=
b,
=
Bài 71: trang 40 SGK
a,
=
= 4 – 6 + =
b,
=
= 6 - 2
Bài 72 : trang 40 SGK
a,
=
=
3-> Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK và làm bài tập tiếp.
Tiết 17- Ôn Tập Chương 1 ( tiêt2)
Ngày soạn: 22/10/2008 Ngày dạy: 23/10/2008
Lớp dạy: 9A
Mục Tiêu :
HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5
Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều kiễn xác định của biểu thức , giải phương trình , giải bất phương trình.
B. Chuẩn Bị Của GV & HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu
HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương
C. Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB:
1, Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương , cho ví dụ ?
2, Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương .Cho ví dụ.
Chữa bài tập 73 trang 40 SGK
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
a, (a = - 9)
=
Thay a = -9 vào ta có:
b,
thay x = ta có :
2-> Ôn tập:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát và tìm cách giải.
GV: gọi HS lên giải pt tìm x?
GV: Tìm x ?
? Tìm đi
File đính kèm:
- Giao an dai so ca nam.doc