Giáo án Đại số Lớp 9 đầy đủ

1.Kiến thức: - Nắm được Định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- KT trọng tâm: Với ta có: Nếu thì và x2 = a. Nếu và x2 = a thì .

2.Kỹ năng: Tìm Căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số; so sánh các số.

3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận, áp dụng.

 

doc117 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 đầy đủ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Căn bậc hai - Căn bậc ba Tiết 1: Căn bậc hai Ngày soạn: 13/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nắm được Định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - KT trọng tâm: Với ta có: Nếu thì và x2 = a. Nếu và x2 = a thì . 2.Kỹ năng: Tìm Căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số; so sánh các số. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận, áp dụng. B.Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí. + HS : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (Toán 7); Máy tính bỏ túi C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: + Giới thiệu chương trình Đại số 9: + Nêu các yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học bộ môn toán. + Giới thiệu chương I: Căn bậc hai III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Căn bậc hai số học. GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 7 ? Số dương a có mấy căn bậc 2 ? - Tìm = ? - Làm ? 1 : Mỗi số dương có 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau. dương : CBHSH ? H/s làm ví dụ 1 ? - HS làm ? 2 . Tìm CBHSH ? Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm : = x - Số dương a có 2 căn bậc a : và HS: và - – 3 vì 32 = 9; (-3)2 = 9 3 là CBHSH của 9 + Đ/n : SGK (tr.4) + VD1 : ; + Chú ý : Với a ³ 0 ta có: Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x = Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS làm ? 3 tìm các CBH ? x = vì 7 ³ 0 ; 72 = 49 gọi là khai phương CBH của là 8 và - 8 2.So sánh các căn bậc hai số học. - Nếu a < b; a,b không âm so sánh và ? h/s cho VD minh hoạ ? => Nhận xét ứng dụng định lý để so sánh Cho hs đọc ví dụ 2. - H/S làm ? 4 - Hướng dẫn học sinh làm VD 3 ? - Học sinh làm ? 5 + Nếu a, b không âm, nếu a < b thì < + Có thể CM được : Với a, b không âm : Nếu < thì a < b + Định lý : (SGK/ 5) Với a ³ b < VD 2: So sánh a) 1 và Vì 1 < 2 < vậy 1 < b) 4 < 5 vậy 2 < ? 4: a) 16 > 15 vậy 4 > b) 11 > 9 vậy Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết : a) vì 2 = nên hay Vì x ³ 0 nên x > 4 b) < vì x ³ 0 Nên < x < 1 vậy 0 Ê x < 1 ? 5 : a) > 1 có nghĩa > Với x ³ 0 > x > 1 Vậy: x > 1 b) < 3 nghĩa là : < Với x ³ 0 < x < 9 vậy: 0 Ê x < 9 IV. Củng cố: - Dùng máy tính. -Từ chú ý về căn bậc hai cho biết x = ? +) BT 2 : a) 4 > 3 nên vậy b) 36 < 41 nên vậy +) Bài 3 / SGK: a) x2 = 2 pt có 2 nghiệm: x1 = và Dùng máy tính tính được x1 ằ 1,414; x2ằ - 1,414 V. Hướng dẫn: - Làm bài tập còn lại SGK + SBT Bài tập : Cho x ³ 0 tìm các giá trị của x sao cho . Vì 2 vế không âm nên ta có : x ³ x2 x – x2 ³ 0 x (1 – x) ³ 0 x ³ 0 0 Ê x Ê 1 1 – x ³ 0 Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = | A | Ngày soạn: 14/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2+ m hay -( a2+ m) khi m dương). - KT trọng tâm: hằng đẳng thức = |a| và điều kiện xác định của . 2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng HĐT = | A | 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ ghi BT áp dụng. + HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: 1. Khoanh vào đáp án đúng: Số 9 có các căn bậc hai là: A. 3 C. -3 B.9 và -9 D. 3 và -3 2. Tính: ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Căn thức bậc hai GV:Yêu cầu HS đọc& trả lời ?1(SGK-Tr8) ? Vì sao AB= GV giới thiệu là căn thức bậc hai của 25-x2, còn 25-x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. GV yêu cầu HS đọc : “một cách tổng quát? Một Hs đọc to ?1 HS trả lời:Trong tam giác vuông ABC AB2 +BC2=AC2 (định lí Pi-ta-go) AB2+x2 =52 => AB2= 25-x2 Vậy AB = (vì AB >0 ) HS: chú ý nghe giảng và ghi chép. 1HS đọc to “một cách tổng quát (SGK-Tr8) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: nhấn mạnh xác định(hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm. GV: cho HS đọc VD1 SGK-Tr8 GV: hỏi thêm :Nếu x=0, x=-1 thì lấy giá trị nào ? GV: yêu cầu Hs làm ?2 (SGK-Tr8) GV:yêu cầu HS làm BT6(SGK-Tr10) HS ghi xác định A0 HS : Kết quả x 2,5 HS trả lời miệng. 2. Hằng đẳng thức GV: Treo bảng phụ ?3 GV: hướng dẫn HS chứng minh: -Nếu thì Vây: - Nếu a < 0 thì mà Do đó: ? Kết quả trên có đúng với A là 1 biểu thức không? ?3 Điền số thích hợp: ( HS làm theo nhóm). Định lí ( SGK/9) a ta có: VD2: Tính: a. b. Chú ý: Với a thì Hướng dẫn HS đọc VD3. - Tổng quát: - VD4: Rút gọn a. với x2 b. a < 0; IV. Củng cố: + Cho biểu thức A thì là căn thức bậc hai. xác định khi A0. + là hằng đẳng thức. + Chú ý: A + Luyện bài 6( SGK / 10): a, ; b, ; c, V. Hướng dẫn: + BTVN: 9 -> 15 / SGK và BT 12, 13, 15, 17 ( SBT). + BT thêm: 1. Rút gọn: 2. Tìm ĐKXĐ của: Tiết 3: luyện tập Ngày soạn: 15/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố vận dụng cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - KT trọng tâm: áp dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập tính toán và dạng bài tập tìm điều kiện xác định. 2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức. Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng chính xác. B.Chuẩn bị: + GV: Bài tập, bảng phụ, phiếu học tập. + HS: Ôn tập các HĐT đáng nhớ; dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: 1) có giá trị bằng : A. – 4 C. 16 B. 4 D. -16 2) Biểu thức bằng: A. x-2 C. -x-2 B. 2-x D. 3) Biểu thức xác định với các giá trị: A. x > B. x C. D. Câu 2: Nêu hằng đẳng thức về căn bậc hai? áp dụng rút gọn:? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Dạng tính toán. GV: Nêu yêu cầu của giờ học. - GV: đưa cho HS tờ phiếu học tập có nội dung: Các bài tập sẽ học trong giờ. A. bài 11/11/sgk Câu a: Câu b: Câu c: B. Rút gọn: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? So sánh và 3? GV: Cho HS lên bảng làm a, b. c. =2+3 2.Dạng toán tìm điều kiện xác định. ? xác định khi nào? Hãy xét dấu của -1+x? ? (5-x) nhận giá trị bằng 0 được không? A.Bài 12/sgk a. xác định khi 2x+7 0 x7/2 c. xác định khi -1+x > 0 x < -1 B. xác định khi: hoặc 3.Dạng toán tổng hợp GV: chia lớp thành 4 nhóm: + Nhóm 1: Câu A + Nhóm 2: Câu B + Nhóm 3: Câu C + Nhóm 4: Câu D Gọi đại diện trình bày. HD câu C: Ta có: ĐK: x-10 x1. Ta có: (1) (x-1)+16 = 8 A.phân tích: a. x2 = 3 ; b. B. CMR: C.Giải phương trình: a. x2 – 5 = 0 b. 3 - c. (1) D. So sánh: Ta có: 5 - > 5 - = 5 – 3 = 2 = IV. Củng cố: + GV nhắc lại các kiến thức đã học. + Chú ý: - Nếu a 0 thì - Nếu A 0 thì + Bài tập thêm: Biểu thức sau đây xác định với gí trị nào của x? a) ; b) GV: hướng dẫn hs làm câu a: ĐKXĐ: (x-1)(x-3) 0 - TH1: - TH2: V. Hướng dẫn: + Học bài và làm BT: 8, 16(sgk) + BT: 4, 6, 19, 21 (sbt) + Hướng dẫn: Bài 19 ( sbt) Phân tích thành nhân tử rồi rút gọn. a) b) Biến đổi: Rồi rút gọn. ******************************************************** Tiết 4: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Ngày soạn: 20/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh Định lí về liện hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - KT trọng tâm: HS hiểu và biết vận dụng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận có căn cứ. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài, dụng cụ dạy học. - HS : Dụng cụ học tập, kiến thức về căn bậc hai. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: Tính có kết quả là: A. B. C. D. 2 2) Tính với a < 0 có kết quả là: A. B. C. D. Một đáp số khác. 3) Tính với ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 2: Tính và so sánh: và III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Định lí. ? Từ phần kiểm tra GV gợi ý: được không? ? Muốn có dấu bằng thì cần chú ý điều gì? Hoạt động của GV ta có: Chứng minh: Ta có: Hoạt động của HS GV gợi ý HS chứng minh: + Xét dấu của và ? + So sánh và ? ? Có thể mở rộng cho nhiều số không âm được không? ? HS lấy ví dụ áp dụng và minh hoạ? HS: Với nhiều số không âm ta cũng có tính chất trên. HS: Với a1, a2,…, an không âm thì: HS: lấy ví dụ 2.áp dụng. ? HS đọc qui tắc / sgk HS đọc ví dụ 1? GV: Cho HS làm ?2 / sgk HS đọc qui tắc sgk/13? *) Tổng quát ta có: A0; B0 thì: GV: Gọi 2 HS lên làm ?4 a.Qui tắc khai phương một tích. Ví dụ 1: Tính a. = 7.1,2.5 = 42 b. =9.10.2 = 180 ?2 a. = 0,4.0,8.15 = 4,8 b. = 5.10.6 = 300 *) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai: ?3 a. b. ?4 HS thực hiện HS1: HS2: IV. Củng cố: + Với A0 ta có: + Bài 17: a, b, d + Bài 18: a,b Bài 26(SBT): Chứng minh rằng: Thật vậy: VT = = = = = VP Vậy: (đpcm) V. Hướng dẫn  - Học bài - Làm bài tập : 19, 20, 22, 24, 25 (sgk) 25, 27, 30 (sbt). - HD : Bài 20 ( SGk / 15) ******************************************************** Tiết 5: luyện tập Ngày soạn: 21/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - KT trọng tâm: Khả năng vận dụng hai quy tắc trên vào giải bài tập. 2.Kỹ năng: Luyện tập cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng vào giải các bài toán chứng minh, rút gọn biểu thức 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập. - HS : Bảng phụ nhóm; Bút dạ C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: Với a, b thì Với a, b thì Ta luôn có: với Ta luôn luôn có: với Câu 2: Tính B = III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Biến đổi biểu thức và tính GV: Cho 2 HS lên bảng làm. GV: Đọc đề bài tập. Tính: . Chia lớp thành 2 nhóm. Bài 22: c) =. d) =. Bài tập: 2.Rút gọn và tìm giá trị của các căn. GV: Cho 2 HS lên bảng làm. áp dụng hằng đẳng thức Bài 24(SGK/T15). Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Hướng dẫn cả lớp làm câu c. Hay C= . Tại = 2(1+3x)2 Tại x = - ta có: b) Rút gọn: B = 3Tại a=-2, b=- GTBT là: B = 3. Dạng toán so sánh. Ta so sánh 2 bình phương nếu 2 số đó không âm. GV: Hướng dẫn HS làm câu c. và Bài 25(SGK/T16). a) và . Ta có: > Vậy <. b) 4 và . Ta thấy 4>0 và >0 Vậy 42=16 > 4. Dạng toán giải phương trình GV: Cho HS làm bài 34(SBT) GV: Cho HS chép bài giải PT. GV: Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp. a) (1) ĐKXĐ: x5 c) .Ta có ĐKXĐ HS:: Ta có: nếu nấu >1 - Giải 2 PT: 1- x = 3 nếu Và x – 1 = 3 nếu x > 1 x = ? IV. Củng cố: GV nhấn mạnh 4 dạng toán cơ bản qua bài học. Chú ý: ĐKXĐ của căn thức là biểu thức dưới dấu căn không âm. V. Hướng dẫn: - Học bài - BTVN: 25,27 (SGK) HD: Bài 27(a): Ta có: 4 = ; Mà: > . Vậy: 4 > ****************************************************************** Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Ngày soạn: 23/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh Định lí về liện hệ giữa phép chia và phép khai phương. - KT trọng tâm: Công thức khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng. - HS: SGK, vở ghi, dụng cụ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1. Tìm cách viết đúng: A. B. C. D. Câu 2. Tính ; III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Định lí Từ phần kiểm GV đặt vấn đề: = = Vậy: ? Có cách nào để chứng minh định lí? GV: hướng dẫn HS cách chứng minh thứ hai( dựa vào định lí HS: đọc định lí ( SGK). HS: lấy ví dụ minh hoạ Chứng minh định lí: Vì Ta có: Vậy: là căn bậc hai số học của Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.áp dụng. GV: cho 2 HS đọc lại qui tắc. GV: chú ý ở ví dụ 1 câu b) có thể rút gọn trong căn rồi áp dụng: Chẳng hạn: GV: cho 2 HS lên bảng làm ?2 GV: hướng dẫn HS đọc ví dụ 2. GV: cho HS lên bảng làm ?3 HS đọc ví dụ 3 rồi làm bài 29? GV: treo bảng phụ có nội dung ?4 - Cho HS làm theo nhóm rồi gọi đại diện viết kết quả và trình bày lời giải ( bằng lời). Qui tắc khai phương 1 thương. HS: đọc ví dụ 1/ SGK b) ?2 a. KQ: 0,14 b)Qui tắc chia hai căn bậc hai: HS: đọc qui tắc / SGK/17 ?3 a. b. Bài 29/sgk a. d. ?4 a. ; b. IV. Củng cố: - Quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn bậc hai. - Bài 28(sgk) phần b, d. V. Hướng dẫn: - Học bài. - Làm BT: 29-> 34 (SGK). BT 36, 37, 40, 41 (SBT). + Bài làm thêm: 1. Tính: 2. Rút gọn: (với y < 0) 3. CMR: Nếu thì GV: hướng dẫn HS bài3: Có 2 cách chứng minh - Dùng định nghĩa. - Dùng hằng đẳng thức. *************************************************************************** Tiết7: luyện tập Ngày soạn: 27/8/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố vận dụng quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - KT trọng tâm: Các dạng bài toán ( tính toán, rút gọn, giảI phương trình và bất phương trình). 2.Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; nội dung bài. - HS: Bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 2: Bài tập 36 / SBT / tr.8 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Dạng tính toán. GV: đọc đề cho HS bài 32/sgk GV: gọi 2 HS lên bảng làm? GV hỏi thêm: Tính: ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhân cả tử và mẫu với 4( trong căn) làm xuất hiện 2.Dạng toán rút gọn. GV: cho 2 hs làm bài tập 34/ Sgk. GV: yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV: Cho HS chép bài tập: GV; cho HS thảo luận, nêu cách giải? Bài 34( Sgk/ a/ b) a) với a < 0, b b) với a > 3 Tìm x Z để giá trị của biểu thức là số nguyên? 3. Giải phương trình và bất phương trình A.Cho và a) Tìm x để B, A có nghĩa? b) Tìm x để A = B? GV: chia lớp thành 3 nhóm + Nhóm 1: bài 1 + Nhóm 2: bài 2 + Nhóm 3: bài 3 Gọi đại diện trình bày? GV: hướng dẫn HS bài A) Chú ý: ĐKXĐ của A và B là khác nhau. HS: Giải các phương trình sau: Giải: 1. 3. ĐK: Cho HS bình phương 2 vế rồi giải. IV. Củng cố: + HS trả lời các câu hỏi về điều kiện xác định của căn thức bậc hai? + Quy tắc rút gọn . V. Hướng dẫn: + Học bài. + BTVN: 42, 43, 46, (SBT); bài 35, 37 / SGK. HD bài 46(sbt/10): phân tích ( với a > 0) Vậy: xuất phát từ hằng đẳng thức (a-1)20. ****************************************************************** Tiết 8: luyện tập Liên hệ giữa phép nhân; phép chia và phép khai phương Ngày soạn: 3/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố vận dụng quy tắc khai phương một tích, một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - KT trọng tâm: Các dạng bài toán ( tính toán, rút gọn, giảI phương trình và bất phương trình). 2.Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích, một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; nội dung bài. - HS: Bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: III. Bài mới: A- Lí thuyết : 1- Hằng đẳng thức : = 2- Liên hệ giữa phép nhân ; phép chia và phép khai phương . + Với A ta có +Với A ta có B- Bài tập áp dụng : Bài 1- Tính (Rút gọn ): a; b; c; d; e; Giải: a; = b; = c;= d; e;= Bài 2- Giải PT: a; 3+2 b; c; Giải: a; 3+2(Điều kiện x 2 x=1(thoả mãn ) b; (1) Điều kiện : x-3 (1)thoả mãn c; ĐK: x-50 5-x0 Nên x=5 Với x=5 thì VT=0 vậy nên PT vô nghiệm Bài 3- Tính: a; + b; c; Giải: a; + = b; = c;= Bài 4- Rút gọn : a; với a >0 b; (Vớia<0 ; b) Giải: a; với a >0 = vì a>0 b; (Vớia<0 ; b) = Vì a <0 Bài 5: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với x= 0,5: ( với x<3) Tại x=0,5 Giải:= (Vì x<3) Thay x=0,5 ta có giá trị của biểu thức = Hướng dẫn về nhà : Xem lại các dạng bài đã giải ở lớp. Làm thêm bài tập 41- 42b-43 (Trg9;10-SB Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Ngày soạn: 8/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. - KT trọng tâm: Đưa thừa số ra ngoài dâu căn và vào trong dấu căn. 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài giảng. Bảng phụ ghi bài tập. - HS : Bút dạ; Bảng căn bậc hai. Ôn tập C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: 1. Khoanh vào đáp án em cho là đúng: A. C. B. D. 2. Với chứng minh rằng: Đáp án: 1. B và D III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: Đặt vấn đề từ phần KT: ( Đưa một số ra ngoài dấu căn bậc hai) GV: Cho HS đọc VD1, VD2. ? Nhận xét gì về . ( Các biểu thức đồng dạng) GV: Cho HS làm ?2/SGK-T25 VD1: VD2: Rút gọn. HS: nhận xét ?2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Giới thiệu tổng quát: ( Với A, B là các biểu thức và B) GV: Cho HS làm VD3. GV: Cho HS làm ?3 ? So sánh: và . VD3: ( Với y<0, x0) HS: Làm ?3. Ta có: 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. Tổng quát: GV: Cho HS đọc VD4(SGK) GV: Cho HS làm ?4 ( bảng) HS: nghe giảng HS: Đọc VD4. HS: Làm ?4/SGK. IV. Củng cố: 1. Rút gọn 2. Tính x biết: GV: yêu cầu 2 HS lên bảng làm. Câu 2: V. Hướng dẫn: - Học bài + BTVN: 43->46(SGK); 56,59(SBT) - Đọc trước bài 7(SGK-T27) HD bài 56(sbt): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: b) ( với y < 0 ) = -2y d) Tiết 10: luyện tập Ngày soạn: 11/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố vận dụng thành thạo các phép biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - KT trọng tâm: Đưa thừa số ra ngoài dâu căn và vào trong dấu căn. 2.Kỹ năng: Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập; nội dung bài - HS: Bài tập dạng tổng hợp, dụng cụ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Kiểm tra 15 phút: Rút gọn: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: A = với a = III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Rút gọn các biểu thức. GV: Đưa ra đề bài ( bảng phụ) a) b) c) GV: yêu cầu HS làm theo nhóm ( chia lớp thành 3 nhóm) GV: yêu cầu các đại diện nhóm lên trình bày? HS: làm theo nhóm: Nhóm 1: a) 12 Nhóm 2: b) 4 Nhóm 3: c) 4 2.So sánh GV: đọc đề bài a) 3 và b) và 6 HS: Nêu các cách so sánh - So sánh và Nếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS c) và GV: Cho HS lên bảng làm Cách 2: < 3 GV hỏi thêm: So sánh: và GV: yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài của bạn. - So sánh a. và b. + nếu a > b thì a > b Giải: > 6> > HS Nêu cách làm: = = < Vì < Suy ra: > 3.Rút gọn – Tính giá trị. Với với a = HD: Viết HS: Trình bày lời giải a)Với x = 2 b) c) IV. Củng cố: Lưu ý HS cách trình bày , cách so sánh và lưu ý ĐKXĐ khi rút gọn. V. Hướng dẫn: + Học ôn kiến thức về biến đổi đơn giản + BT: 6066 / SBT. HD bài 63(sbt/b): Chứng minh: với x > 0 và x 1 Biến đổi: rồi rút gọn Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Ngày soạn: 15/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - KT trọng tâm: Biết cách khử mẫu và trục căn thức ở mẫu. 2.Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi các biểu thức. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài, bảng phụ, phiếu học tập - HS : Ôn tập kiến thức về căn bậc hai, SGK, vở ghi. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng: Với xy0, biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 2: CMR: ? Từ đó chứng minh: với III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. GV Đặt vấn đề từ phần kiểm tra để vào bài mới. GV: cho HS làm VD1 GV: cho HS phát biểu tổng quát. Cho HS làm ?1 / Sgk / 28 ?1 b) Cách 2: VD1: Tổng quát: A; B sao cho A.B 0; B0 Ta có: ?1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS = 2.Trục căn thức ở mẫu. GV: giới thiệu VD2/ 28 GV: giới thiệu khái niệm biểu thức liên hợp. GV: giới thiệu phần tổng quát. Chú ý ĐK: b) c) GV: cho HS làm ?2 / Sgk. HS: đọc VD2/ Sgk HS: nêu công thức tổng quát. Trục căn thức ở mẫu: ( B > 0) ?2/ Sgk/9 ( b > 0) IV. Củng cố: + HS nêu sự khác nhau giữa trục căn thức ở mẫu và khử mẫu của biểu thức lấy căn. + GV cho HS luyện bài 48, 49. Bài 48: Bài 49 ( HS trình bày) V. Hướng dẫn: + Học bài + làm bài tập / Sgk. + Bài 68, 69, 70, 73 / SBT + BT thêm: Cho Tìm ĐKXĐ để biểu thức có nghĩa? Rút gọn A? Tiết 12: luyện tập Ngày soạn: 17/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố vận dụng thành thạo các phép biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc hai: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Giải các bài tập có liên quan. - KT trọng tâm: Các dạng bài toán ( rút gọn và phân tích thành nhân tử) dựa trên các phép biến đổi. 2.Kỹ năng: Biến đổi các biểu thức chứa căn. 3.Thái độ: Rèn luyện khả năng linh hoạt, sáng tạo trong biến đổi. B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: 1. Khoanh vào đáp án đúng: khử mẫu biểu thức ta được: A. B. C. 2. Viết công thức tổng quát của các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa cănthức bậc hai? ( Đưa thừa số ra ngoài, vào trong, khử mẫu, trục căn) III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Rút gọn các biểu thức. GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài 53, 54 / Sgk? Với câu d/ bài 53: HS lên bảng làm? GV: treo bảng phụ có đề bài: Bài 53: nếu ab>0 ( = -) nếu ab<0 Bài 54/ Sgk/30 - HS: nêu cách làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Rút gọn: với a. Rút gọn P? b. Tính giá trị của P khi x=? GV: gọi HS lên bảng làm dưới sự HD của GV. ? Tính giá trị của P? - Nêu các công thức đã áp dụng. Giải: 1) 2) a) b)Với x= =…= 4-2 P=…= 2.Phân tích thành nhân tử. GV cho đề bài: c)Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất biết: GV: nhận xét và bổ xung ( nếu có ) HS:Lên bảng trình bày. IV. Củng cố: Qua luyện tập. V. Hướng dẫn: - Học bài. - BTVN: 56,57(SGK) HD bài 70(sbt/ 14). Rút gọn: c) = =… Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Ngày soạn: 22/9/2013 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - KT trọng tâm: Các bài toán dạng : Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức. 2.Kỹ năng: Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan 3.Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc tỉ mỉ chính xác. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài giảng, bảng phụ. - HS: Ôn tập 4 phép biến đổi dã học. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Câu 1. Thực hiện phép tính , ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 2.Trình bày 4 phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai? áp dụng: Tính: a) b. so sánh và III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ví dụ1. GV: Cho HS làm ví dụ 1 SGK - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: cho HS làm ?1/ Sgk ? HS làm bài 58, 59 theo n

File đính kèm:

  • docdai so 9 du.doc