Giáo án Đại số Lớp 9 Tiết 11-31

A. MỤC TIÊU

+ HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

+ HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

+ GV:- Đèn chiếu, giấy trong(hoặc bảng phụ) ghi sẵn hệ thống bài tập.

+ HS :- Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 

doc87 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 Tiết 11-31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11. Luyện tập A. Mục tiêu + HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. + HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. B. chuẩn bị của gv và hs + GV:- Đèn chiếu, giấy trong(hoặc bảng phụ) ghi sẵn hệ thống bài tập. + HS :- Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIểM TRA. GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: Chữa bài tập 68(b,d) tr 13 SBT(đề bài đưa lên màn hình) Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn(nếu được). b) với x0 d) với x<0 HS2: Chữa bài tập 69(a,c) tr 13 SBT. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn(nếu được). a) c) GV cho HS nhận xét bài làm của hai bạn và cho điểm. Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1: Rút gọn các biểu thức(giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa). Bài 53(a,d) tr 30 SGK. a) GV: Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức? GV gọi HS1 lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài vào vở. b) GV: Với bài này em làm như thế nào? GV: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu? GV yêu cầu cả lớp làm bài và gọi HS2 lên bảng trình bày. Có cách nào làm nhanh hơn không? Nếu HS không nêu được cách 2 thì GV hướng dẫn. GV nhấn mạnh: khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn(nếu có thể)thì cách giải sẽ gọn hơn. GV hỏi: để biểu thức có nghĩa thì a và b cần có điều kiện gì? Bài 54 tr 30 SGK Rút gọn các biểu thức sau: GV: điều kiện của a để biểu thức có nghĩa? Dạng 2: Phân tích thành nhân tử. Bài 55 tr 30 (SGK). a) b) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Sau khoảng 3 phút,GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác. Dạng 3: So sánh Bài 56 tr 30 SGK Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a) ;;; b) ;;; GV hỏi: làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần? GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài. Bài 73 tr 14 SBT. Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi.So sánh. với GV: Hãy nhân mỗi biểu thức với biểu thức liên hợp của nó rồi biểu thị biểu thức đã cho dưới dạng khác. GV: Số nào lớn hơn? Dạng 4: Tìm x. GV đưa lên màn hình máy chiếu bài 57 tr 30 SGK. khi bằng: (A) 1; (B) 3; (C) 9; (D) 81. Hãy chọn câu trả lời đúng. Giải thích. GV lưu ý HS: Có thể chọn nhầm (A) do biến đổi nhầm vế trái có . Có thể chọn nhầm (B) do biến đổi nhầm vế trái để có . Có thể chọn nhầm (C) do biến đổi vế trái để có . Bài 7(a) tr 15 SBT. Tìm biết . GV gợi ý HS vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học. với thì . GV yêu cầu HS giải phương trình này. Bài 77(c) tr 15 SBT. GV: Có nhận xét gì vế phải của phương trình: GV: Vận dụng cách làm của câu a tìm kết quả bài toán. Hai HS đồng thời lên bảng. HS1: Chữa bài 68(b,d) b) ===(vì x) d) === = (vì x<0) HS2: Chữa bài 69(a,c) Kết quả. a) c) HS: Sử dụng hằng đẳng thức và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HS1: = HS: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với biểu thức liên hợp của mẫu. HS: là HS2 làm bài. = = HS có thể nêu cách khác. HS: Biểu thức trên có nghĩa khi ; và a,b không đồng thời bằng 0.(dùng cách 1 thì cần ). HS làm bài tập. Hai HS lên bảng. HS3: hoặc = HS4: hoặc nhân tử và mẫu với rồi rút gọn. HS: ; HS hoạt động nhóm Bài làm. a) = = b) = = = Đại diện một nhóm lên trình bày. HS lớp nhận xét, chữa bài. HS: Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. Kết quả. a) b) HS: và HS: hay HS chọn (D) vì HS: HS: HS Ta có: hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này. - Làm bài 53(b,c),54(các phần còn lại) tr 30 SGK. Làm bài 75, 76, 77(b,c,d) tr 14, 15 SBT. - Đọc trước tiết 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2. Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai A. mục tiêu + HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. + HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. B. Chuẩn bị của GV và HS + GV:- Bảng phụ hoặc đèn chiếu giấy trong để ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học, bài tập, vài bài giải mẫu. + HS:- Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. c. tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra. GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức sau: 1) 2) với A...;B... 3) với A...;B... 4) với B... 5) với A.B... và B... - Chữa bài tập 70(c) tr 14 SBT. Rút gọn Các công thức HS đã điền, GV giữ lại ở bảng phụ. HS2: Chữa bài tập 77(a,d) SBT Tìm x biết a) d) GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. GV đặt vấn đề: Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. Ví dụ 1: Rút gọn với - Với , các căn thức bậc hai của biểu thức đều đã có nghĩa. Ban đầu, ta cần thực hiện phép biến đổi nào? Hãy thực hiện. GV cho HS làm ? 1 .Rút gọn với GV yêu cầu HS làm bài tập 58(a,b) SGK và bài 59 SGK. Nửa lớp làm bài 58(a) và 59(a) Nửa lớp làm bài 58(b) và 59(b) (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). GV kiểm tra các nhóm hoạt động. GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK và bài giải. GV hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức nào? GV yêu cầu HS làm ? 2. Chứng minh đẳng thức: với GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành thế nào? - Nêu nhận xét về vế trái. - Hãy chứng minh đẳng thức. GV cho HS làm tiếp Ví dụ 3 (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). - GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P. HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. GV yêu cầu HS làm ? 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) với và GV yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. Hoạt động 3: luyện tập Bài 60 tr 33 SGK. Cho biểu thức: với a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16. Hai HS lên kiểm tra. HS1: Điền vào chỗ (...) để được các công thức sau: 1) 2) với ; 3) với ; 4) với 5) với và - Chữa bài tập 70(c) tr 14 SBT. Rút gọn = = HS2: Chữa bài tập 77 SBT a) ĐK: (TMĐK) d) Vì vô nghiệm HS nhận xét, chữa bài. HS: Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn. HS làm bài, một HS lên bảng. hoặc HS hoạt động theo nhóm Bài 58(a).Rút gọn. Bài 58(b) Bài 59: Rút gọn(với ) a) b) Đại diện 2 nhóm trình bày bài làm HS lớp nhận xét. - HS đọc Ví dụ 2 và bài giải SGK. HS: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức: và HS: Để chứng minh đẳng thức trên ta biến đổi vế trái để bằng vế phải. - Vế trái có hằng đẳng thức: Biến đổi vế trái: = (= vế phải) Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh. HS: Ta sẽ tiến hành quy đồng mẫu thức rồi thu gọn trong các ngoặc đơn trước, sau sẽ thực hiện phép bình phương và phép nhân. a) với và HS biến đổi như SGK. b) Tìn để Do và nên (TMĐK) HS làm bài tập. Hai HS lên bảng trình bày. a) ĐK: HS có thể làm cách hai. b) với và HS nhận xét chữa bài. HS làm bài tập. b) với (TMĐK) hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 58(c,d),61, 62, 66 tr 32, 33, 34 SGK. Bài số 80,81 tr 15 SBT. Tiết sau luyện tập. Tiết 13: Luyện tập A. Mục tiêu + Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. + Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan. b. chuẩn bị của GV và hs + GV: Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập. + HS : - Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. c.tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra. - HS1: - Chữa bài tập 58(c,d) tr 32 SGK. HS2: Chữa bài 62(c,d) SGK. GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: luyện tập GV cho HS tiếp tục rút gọn các biểu thức số. Bài 62(a,b) GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức. Bài 64 tr 33 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau: a) với và GV: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? - Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. Bài 65 tr 34 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). với và Rút gọn rồi so sánh giá trị của với 1. - GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọi một HS lên bảng rút gọn. - Để so sánh giá trị của với 1 ta xét hiệu . - GV giới thiệu cách khác. với ta có: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập sau: a) Rút gọn với và b) Tìm để c) Tìm để Nửa lớp làm câu a và b. Nửa lớp làm câu a và c. GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động, nhận xét, góp ý. Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì gọi lần lượt đại diện 3 nhóm lên trình bày, mỗi nhóm trình bày một câu. Bài 82 tr 15 SBT. (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). a) Chứng minh: GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến nằm hết trong bình phương của một tổng. b) Tìm GTNN của biểu thức Giá trị đó đạt được khi bằng bao nhiêu? GV gợi ý: có giá trị như thế nào? Hai HS lên kiểm tra. HS1: - Rút gọn biểu thức. c) d) HS2: Rút gọn biểu thức: c) d) HS nhận xét bài làm của bạn. HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. a) b) HS: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức là: và HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày. Biến đổi vế trái: VP Kết luận: Với , sau khi biến đổi VT=VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. HS làm bài tập: Xét hiệu Có và hay HS hoạt động theo nhóm. a) Rút gọn Q: b) với (TMĐK) c) Với và Vậy (TMĐK) Đại diện nhóm trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, góp ý. HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài. HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. Ta có: với mọi với mọi Vậy GTNN của bằng hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà số 63(b),64 tr 33 SGK số 80,83,84,85 tr 15,16 SBT. - Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương để tiết sau học “ Căn bậc ba” Tiết 14: Luyện tập a. mục tiêu + HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. + Biết được một số tính chất của căn bậc ba. + HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. b. chuẩn bị của gv và hs + GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu giấy trong ghi bài tập, định nghĩa, nhận xét. Máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc SHARPEL – 500M. Bảng số với 4 chữ số thập phân và giấy trong(hoặc bảng phụ) trích một phần của Bảng lập phương. + HS : - Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai. - Máy tính bỏ túi, Bảng số với 4 chữ số thập phân. c. tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra. - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Với mỗi số có mấy căn bậc hai? Chữa bài tập 84(a) SBT. Tìm x biết GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: 1. khái niệm căn bậc ba. GV yêu cầu một HS đọc Bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thùng hình lập phương . Tính độ dài cạnh của thùng? GV hỏi: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào? GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình. GV giới thiệu: Từ người ta gọi là căn bậc ba của . - Vậy căn bậc ba của một số là một số như thế nào? - GV hỏi: Theo định nghĩa đó, hãy tìm cưn bậc ba của của của ; của . - Với , mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba? là các số như thế nào? GV nhấn mạnh sự khác nhau này giữa căn bậc ba và căn bậc hai. Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số có một căn bậc hai là . Số âm không có căn bậc hai. GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số : Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. Vậy GV yêu cầu HS làm ? 1, trình bày theo bài giải mẫu SGK. GV cho HS làm bài tập 67 tr 36 SGK. Hãy tìm: GV gợi ý: Xét xem là lập phương của số nào? Từ đó tính: . GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO Cách làm: - Đặt số lên màn hình. - Bấm tiếp hai nút Hoạt động 3: 2. tính chất GV nêu bài tập: Điền vào dấu (...) để hoàn thành các công thức sau. Với Với GV: Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai. Tương tự, căn bậc ba có các tính chất sau: a) Ví dụ : So sánh và . GV lưu ý : Tính chất này đúng với mọi b) (với mọi ) GV : Công thức này cho ta hai quy tắc: - Khai căn bậc ba một tích. - Nhân các căn thức bậc ba. Ví dụ: Tìm - Rút gọn c) Với , ta có: GV yêu cầu HS làm ? 2. Tính theo hai cách. - Em hiểu hai cách làm của bài này là gì? - GV xác nhận đúng, yêu cầu thực hiện. Hoạt động 4: luyện tập Bài tập 68 tr 36 SGK. Tính: a) b) Bài 69 tr 36 SGK So sánh: a) và . b) và Một HS lên kiểm tra. - Định nghĩa: Căn bậc hai của một số không âm là số sao cho . - Với , có đúng hai căn bậc hai là và . - Với , có một căn bậc hai là chính số . - Chữa bài tập: ĐK: (TMĐK) HS nhận xét bài làm của bạn. HS: Gọi cạnh của hình lập phương là ĐK: , thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức: . Theo đề bầi ta có: (vì ). HS: Căn bậc ba của một số là một số sao cho . HS: Căn bậc ba của là vì Căn bậc ba của là vì Căn bậc ba của là vì Căn bậc ba của là vì HS nhận xét: Mỗi số đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của số dương là số dương. Căn bậc ba của số là số Căn bậc ba của số âm là số âm. HS làm ? 1, một HS lên bảng trình bày. HS: Tương tự: HS thực hành theo hướng dẫn của GV. HS làm bài tập vào giấy nháp. Một HS lên bảng điền. Với Với HS : Vì Vậy HS : HS : - Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau. - Cách 2: Chia cho trước rồi khai căn bậc ba của thương. HS lên bảng trình bày. HS làm bài tập, hai HS lên bảng, mỗi HS làm một phần. Kết quả : a) b) HS trình bày miệng. a) có b) , Có hướng dẫn về nhà. - GV đưa một phần của Bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số bằng Bảng lập phương. Để hiểu rõ hơn, HS về nhà đọc Bài đọc thêm tr 36, 37, 38 SGK. Bài tập về nhà số 70, 71, 72 tr 40 SGK. số 96, 97, 98 tr 18 SBT. Tiết 15: ôn tập chương I(tiết 1) a. Mục tiêu + HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. + Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. + Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. b. chuẩn bị của gv và hs + GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. - Máy tính bỏ túi. + HS : - Ôn tập chương 1, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. c. tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm. GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: 1) Nêu điều kiện để là căn bậc hai số học của số không âm. Cho ví dụ. - Bài tập trắc nghiệm. a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là: A.; B.; C. không có số nào. b) thì bằng: A.; B.; C. không có số nào. HS2. 2) Chứng minh với mọi số . - Chữa bài tập 71(b) tr 40 SGK. Rút gọn HS3: 3) Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định. - Bài tập trắc nghiệm. a) Biểu thức xác định với các giá trị của : b) Biểu thức xác định với các giá trị của : và và GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: luyện tập GV đưa “ Các công thức biến đổi căn thức” lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn Dạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số. Bài tập 70(c,d) tr 40 SGK. c) GV gợi ý nên đưa các số vào một căn thức, rút gọn rồi khai phương. d) Bài 71(a,c) tr 40 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: a) GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào? c) - Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào? Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp, GV yêu cầu HS rút gọn biểu thức. Hai HS lên bảng trình bày bài. Bài 72. SGK: Phân tích thành nhân tử (với và ) Nửa lớp làm câu a và câu c. Nửa lớp làm câu b và câu d. GV hướng dẫn thêm HS cách tách hạng tử ở câu d. Bài 74 tr 40 SGK. Tìm , biết: a) GV hướng dẫn HS làm: Khai phương vế trái: b) GV: - Tìm điều kiện của . - Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế, hạng tử tự do về phía kia. Bài 96 tr 18 SBT. (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). Nếu thỏa mãn điều kiện. thì nhận giá trị là: Hãy chọn câu trả lời đúng. Bài 97 tr 18 SBT. Biểu thức: có giá trị là: Bài 98(a) tr 18 SBT. Chứng minh đẳng thức: GV: - Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào? - Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm như thế nào? - Hãy thực hiện. Ba HS lên bảng kiểm tra. HS1: làm câu hỏi 1 và bài tập. 1) (với ) Ví dụ: vì Làm bài tập trắc nghiệm. a) Chọn B.8 b) Chọn C. không có số nào. HS2: làm câu 2 và chữa bài tập. 2) Chứng minh như tr 9 SGK. - Chữa bài tập 71(b). b) . HS3: làm câu 3 và bài tập. 3) xác định - Bài tập trắc nghiệm. a) Chọn b) Chọn và HS lớp nhận xét, góp ý. HS lần lượt trả lời miệng. 1) Hằng đẳng thức . 2) Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai trương. 3) Định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai trương. 4) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 5) Đưa thừa số vào trong dấu căn. 6) Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 7 – 8 – 9) Trục căn thức ở mẫu. Hai HS lên bảng làm. c) d) HS : Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. HS : Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân. a) c) HS hoạt động theo nhóm. Kết quả. a) b) c) d) Sau khoảng 3 phút, đại diện hai nhóm lên trình bày. HS lớp nhận xét, chữa bài. Sau khi hướng dẫn chung cả lớp, GV yêu cầu hai HS lên bảng làm. a) hoặc hoặc hoặc b) ĐK : (TMĐK) HS trả lời miệng. Chọn - HS có thể giải phương trình - HS có thể thay lần lượt giá trị của vào nhẩm rồi loại các trường hợp . HS chọn Giải thích HS : - Hai vế của đẳng thức đều có giá trị dương. - Để chứng minh đẳng thức ta có thể chứng minh bình phương cảu hai vế bằng nhau. Xét bình phương vế trái: Vậy đẳng thức được chứng minh. hướng dẫn về nhà. - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 1. Lí thuyết ôn tiếp tục câu 4,5 và các công thức biến đổi căn thức. - Bài tập về nhà số 73, 75 tr 40, 41 SGK số 100, 101, 105, 107 tr 19, 20 SBT. Tiết 16: ôn tập chương I (tiết 2) a. Mục tiêu + HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và câu 5. + Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định(ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. b. chuẩn bị của gv và hs + GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. + HS : - Ôn tập chương 1 và làm bài tập ôn tập chương. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. c. tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm. GV nêu câu hỏi kiểm tra. HS1: Câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lí vầ mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. - Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng. HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Bài tập. Giá trị của biểu thức bằng: Hãy chọn kết quả đúng. GV nhận xét cho điểm. GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của trong 2 định lí. Chứng minh cả hai định lí đều dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. Hoạt động 2: luyện tập. Bài 73 tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: a) tại HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. b) tại GV lưu ý HS tiến hành theo 2 bước: - Rút gọn. - Tính giá trị của biểu thức. Bài 75(c,d) tr 41 SGK Chứng minh các đẳng thức sau: c) với và d) Với Nửa lớp làm câu c. Nửa lớp làm câu d. Bài 76 tr 41 SGK. Cho biểu thức: Với Rút gọn . Xác định giá trị của Q khi GV : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong . - Thực hiện rút gọn. Câu b, GV yêu cầu HS tính. Bài 108 tr 20 SBT. Cho biểu thức: Với và a) Rút gọn b) Tìm sao cho . GV hướng dẫn HS phân tích biểu thức, nhận xét về thứ tự thực hiện phép tính, về các mẫu thức và xác định mẫu thức chung. Sau đó yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở. b) Tìm sao cho GV hướng dẫn HS làm câu b. GV đưa lên bảng phụ bài tập sau. Cho a) Tìm điều kiện xác định của . b) Tìm để c) Tìm giá trị nhỏ nhất của . Giá trị đó đạt được khi bằng bao nhiêu. d) Tìm số nguyên để nhận giá trị nguyên. Câu c,d: GV hướng dẫn HS(có thể đưa bài giải sẵn lên bảng phụ nếu thiếu thời gian). c) Ta có Vậy có GTNN (Dòng cuối nhận dấu “=” khi và chỉ khi dòng đầu nhận dấu “=”). d) Theo câu c. ĐK : Có . Với (4) Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1: - Trả lời câu 4: Với Chứng minh như tr 13 SGK. Ví dụ: - Điền vào chỗ (...) HS2 trả lời câu 5. Định lí: Với Chứng minh như tr 16 SGK. - Bài tập trắc nghiệm. Chọn HS nhận xét bài làm của bạn. a) Thay vào biểu thức rút gọn, ta được: b) ĐK: * Nếu Biểu thức bằng * Nếu Biểu thức bằng Với Giá trị biểu thức bằng: HS hoạt động theo nhóm. c) Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. d) Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài. HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. Thay vào HS làm câu a, một HS lên trình bày. a) b) ĐK Có ĐKXĐ (TMĐK) HS trả lời miệng câu a. a) xác định b) HS làm câc b, một HS lên trình bày. ĐK : (TMĐK). HS nghe hướng dẫn và ghi lại bài giải. 1 -1 2 -2 4 -4 0 -2 1 -3 3 -5 0 loại 1 loại 9 loại Vậy hướng dẫn về nhà. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số. - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. - Xem lại các dạng bài tập đã làm(bài tập trắc nghiệm và tự luận). - Bài tập về nhà số 103, 104, 106 tr 19, 20 SBT. Tiết 17: Kiểm tra chương I đề 1 Bài 1(1,5 đ) Viết định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. Bài 2(1,5 đ) Bài tập trắc nghiệm.(Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng). a) Cho biểu thức Điều kiện xác định của biểu thức là : và b) Giá trị của biểu thức bằng : Bài 3(2 đ). Tìm biết : Bài 4(4đ). Cho a) Tìm điều kiện của để xác định. b) Rút gọn . c) Tìm các giá trị của để . Bài 5(1đ) Cho Tìm giá trị lớn nhất của . Giá trị đó đạt được khi bằng bao nhiêu? đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm Bài 1(1,5 điểm) - Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương : Với hai số a và b không âm, ta có 1 điểm - Cho ví dụ đúng 0,5 điểm Bài 2(1,5 điểm) a) và 0,75 điểm b) 0,75 điểm Bài 3(2 điểm) 0,5 điểm * * Vậy phương trình có hai nghiệm là 1,5 điểm Bài 4(4 điểm) a) Điều kiện của để xác định là và 0,5 điểm b) Rút gọn c) Tìm để Có Vậy (TMĐK) Kết luận : 1 điểm Bài 5(1 điểm) Xét biểu thức : ĐK : Ta có : với mọi với mọi với mọi 0,5 điểm Vậy GTLN của 0,5 điểm đề 2 Bài 1(2 điểm) Chứng minh định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Với ta có . Cho ví dụ. Bài 2(1 điểm). Bài tập trắc nghiệm (khoanh tròn chữ cái đứng trước kết

File đính kèm:

  • docgiao an dso tiet 1231.doc
Giáo án liên quan