Giáo án Đại số lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

I MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: +Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .

 +Biết cách chứng minh định lí.

 -Kĩ năng: +Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp.

 +Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

 -Thái độ:+Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm.

 II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 -Thầy:Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi.

 -Trò :Ôn tập về định lí Py-ta-go; máy tính bỏ túi.

 III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/8/2005 Ngày dạy:29/8/2005 Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I MỤC TIÊU: -Kiến thức: +Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . +Biết cách chứng minh định lí. -Kĩ năng: +Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp. +Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. -Thái độ:+Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: -Thầy:Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi. -Trò :Ôn tập về định lí Py-ta-go; máy tính bỏ túi. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh. Kiểm tra bài cũ:(5’) HS1:Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? Làm bài tập 1 trang 6 SGK. ; ; ; ; (KQ: 12; 13; 16; 18; 19) HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập a) So sánh 6 và ; b) Tìm x không âm biết: (KQ: a) vì ; b) Với ta có. Vậy ) Bài mới: ¯Giới thiệu bài:(1’) Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác định khi nào và để tính được căn bậc hai của một biểu thức, bài học này sẽ giúp ta điều đó. ¯Các hoạt động: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC 8’ 10’ 11’ 6’ Hoạt động 1: Căn thức bậc 2 GV cho HS làm ?1 AB = (cm). Vì sao? GV giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn. GV giới thiệu : xác định khi nào ? Nêu ví dụ1, có phân tích theo giới thiệu ở trên. GV cho HS làm ?2 Với giá trị nào của x thì xác định ? Hoạt động 2: Hằng đẳng thức GV cho HS làm ?3 (Dùng bảng phụ) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng. H: Hãy quan sát kết quả trong bảng và nhận xét quan hệ giữa và a? GV giới thiệu định lí. GV hướng dẫn chứng minh định lí. Hoạt động 3: (các ví dụ) GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai) Cho HS nhẩm kết quả bài tập 7/10 (SGK) tương tự ví dụ 2 GV trình bày câu a) ví dụ 3: rút gọn: a) và hướng dẫn HS làm câu b). Lưu ý: nếu nếu GV trình bày câu a)Rút gọn: (vì x). và yêu cầu HS làm câu b) ví dụ 4. Hoạt động 4:(củng cố) H: xác định khi nào? Yêu cầu HS làm BT6/10 b)và c) GV giải thích căn thức có nghĩa tức là căn thức xác định Vận dụng hằng đẳng thức Yêu cầu HS làm bài tập 8. Tổ chức thi đua hai đội “Ai nhanh hơn” Cả lớp thực hiện Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí pitago ta có: AB2 + BC2 = AC2 Suy ra: AB2 = 25 – x2 Do đó: AB = Vài HS đọc lại phần tổng quát. HS giải trên bảng. xác định khi tức là . Vậy khi thì xác định HS hoạt động nhóm, làm bài trên bảng nhóm: a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Đ: = a hoặc = -a Vài HS đọc định lí. HS nêu miệng kết quả bài tập 7 a) b) c) d) Cả lớp cùng làm, một HS thực hiện trên bảng câu b) (vì) 1HS(khá) thực hiện trên bảng câu b) . Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó Vây (với a <0) Đ: xác định khi A lấy giá trị không âm. 2HS thực hiện: b) có nghĩa khi -5a hay a . Vây a thì có nghĩa. c) có nghĩa khi . Vậy khi thì có nghĩa. Hai đội thi đua điền nhanh kết quả: 8)Rút gọn biểu thức sau: a) b) c) 2 với a d) với a<2 1. Căn thức bậc hai Một cách tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. VD1:(SGK) 2. Hằng đẳng thức Định lí: Với mọi số a ta có: . Chứng minh (SGK) VD2:(SGK) VD3:(SGK) ØChú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có có nghĩa là: nếuA nếu A < 0 VD4:(SGK) Hướng dẫn về nhà:(3’) - Nắm vững cách tìm giá trị biến của biểu thức A để có nghĩa - Học thuộc định lí và cách chứng minh“ Với mọi số a ta có: ” - Làm bài tập 9, 10, 11, 12, 13 trang 11 SGK. -HD: Bài 9: Đưa bài toán tìm x về dạng pt chứa trị tuyệt đối của x chẳng hạn a) ; d) Bài 10: Biến đổi vế trái bằng vế phải. Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:............................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 2 dai 9.doc