I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS định lí về phép khai phương một tích
- HS vận dụng được định lí để giải một số bài tập
2. Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc, biến đổi, tính toán
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
III/ Đồ dùng dạy học:
1. GV:
2. HS:
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, quan sát, nhóm, tư duy
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:.
2.Khởi động mở bài (5p')
16 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5-11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 5. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS định lí về phép khai phương một tích
- HS vận dụng được định lí để giải một số bài tập
2. Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc, biến đổi, tính toán
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
III/ Đồ dùng dạy học:
1. GV:
2. HS:
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, quan sát, nhóm, tư duy
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:..........
2.Khởi động mở bài (5p')
- Phát biểu và viết hệ thức của định lí?Áp dụng : Làm bài tập : 17d ( SGK-14 )
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? Áp dụng : Làm bài tập 18c ( SGK-14 )
- HS1: Với 2 số a, b không âm ta có :
Bài 17d :
- HS2 : Phỏt biểu và làm bài
Bài18c :
3.HĐ1. Tính (10p')
Mục tiêu: Tính được căn bặc hai
Đồ dựng:
Tiến hành:
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
- Cho HS đọc bài toán
- Nêu cách giải ?
- Áp dụng hằng đẳng thức nào ?
Gọi 2 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
- Đọc bài toán
+ áp dụng HĐT tính toán khai phương
+ Hiệu hai bình phương
2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dõi
HS nhận xét
Dạng 1. Tính
Bài 22 ( SGK-15 ) Tính
a)
=
b)
=
4.HĐ 2. Rút gọn (13p')
Mục tiêu: rút gọn và tìm giá trị các căn thức
Đồ dùng: 4 giấy A0 + Bút dạ
Tiến hành
- Cho HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Áp dụng kiến thức nào để giải
1 + 6x + 9x2 = ?
Cho HS làm bài 24a (Sử dụng kỹ thuật khăn trải bàn)
Y/C các nhóm báo cáo kết quả
GV sử lý kết quả của các nhóm và kết luận
Đọc bài toán
+ Rút gọn tính giá trị biểu thức
+ áp dụng HĐT, quy tắc khai phương 1 tích để giải
1 + 6x + 9x2 = ( 1 + 3x )2
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bài 24 ( SGK-15 ) rút gọn và tìm giá trị các căn thức
a)
=
= 2 . = 2 ( 1 + 3x )2
Với x = , ta có :
2 ( 1 + 3x )2 = 2 ( 1 - 3 )2
= 2 ( 1 -6 + 18 )
= 2- 12 = 38- 12
21,029
5.HĐ 3. Tìm x (15p')
+Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học, quy tắc khai phương một tích để tìm x
Đồ dựng:
Tiến hành:
- Đề nghị HS đọc bài toán
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nêu cách giải?
- HD bài 25d :
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 25
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo
- GV tổ chức thảo luận chung cả lớp chốt lại kết quả đúng
- GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa và kiến thức áp dụng
- Đọc bài toán
+ Tìm x
+ C1: áp dụng định nghĩa căn bậc hai số học
+ C2 : Sử dụng quy tắc khai phương một tích
- Hoạt động nhóm làm bài 25
+ N1+2+3 : 25a
+ N2+3+4 : 25d
- Đại diện 2 nhóm báo cáo, các nhóm khác quan sát
- Thảo luận chung cả lớp, ghi vở
- Ghi nhớ các dạng bài tập và cách giải
Dang 3. Tìm x
Bài 25 ( SGK-16 ) Tìm x, biết
a)
Vậy x= 4
d)
Vậy x = -2; x = 4
6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà(2p)
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc
- BTVN: 22 (c,d ) ; 24b ; 25 ( b,d ) ; 26 ( SGK-15+16 )
- HD bài 26: a) Tính trực tiếp so sánh
b) C/m
a+ b <
=?
************************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Phát biểu được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ:
- Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng phụ VD1, VD2, VD3 ( SGK-17+18)
2. HS : Học bài cũ, làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, trực quan, quan sát, nhóm, tư duy
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức: .............
2. Khởi động mở bài (3p')
3. HĐ 1. Tìm hiểu định lí (10p')
Mục tiêu: Phát biểu được nội dung và cách chứng minh định lí
Đồ dựng:
Tiến hành:
HĐGV
HĐ HS
Ghi bảng
- Cho HS làm ?1
Có nhận xét gì về và
?
- GV giới thiệu định lí
- Nêu cách chứng minh định lí?
- Yêu cầu HS về nhà chứng minh
- GV chốt lại nội dung định lí
- HS làm ?1
=
- Lắng nghe
- c/m : là CBHSH của
- Lắng nghe
1. Định lí
?1. So sánh
=
= ( =
*) Định lí ( SGK-16 )
Với a và b > 0, ta có:
- c/m: ( SGK-16 )
4. HĐ 2. áp dụng (17p')
Mục tiêu: Sử dụng quy tắc để làm bài tập
Đồ dùng: Bảng phụ ghi VD1
Tiến hành:
- GVgiới thiệu quy tắc khai phương một thương
- YC HS đọc quy tắc
- HD học sinh tìm hiểu VD1 qua bảng phụ
- Y/c HS làm ?2
- HD phần b : Đưa 0,0196 về dạng phân số áp dụng quy tắc
- Gọi đại diện 2 nhóm báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
- HD học sinh tìm hiểu VD2 qua bảng phụ
- Yêu cầu HS làm ?3
- Thực hiện phép tính như thế nào ?
- Lưu ý cho HS trường hợp áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai
- Với A , B > 0
?
- GV giới thiệu chú ý
- HD học sinh tìm hiểu VD3 (bảng phụ)
- Cho HS áp dụng làm ?4
- Nêu cách giải ?
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS nhắc lại nội dung định lí và 2 quy tắc
- Đọc quy tắc
- Quan sát VD1
- Hoạt động nhóm
N1+2+3 : phần a
N4+5+6 : phần b
- Đại diện 2 nhóm báo cáo
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát VD2
- HĐ cá nhân
- áp dụng quy tắc chia căn bậc hai
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
- Quan sát, lắng nghe
- Tìm hiểu VD3
HĐ cá nhân
- áp dụng 2 quy tắc
2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Phát biểu 2 quy tắc
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương ( SGK-17 )
* VD1 : ( SGK-17 )
?2 Tính
a)
b)
=
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai (SGK)
*VD2 : ( SGK-17 )
?3 Tính
a)
b)
=
*) Chú ý: ( SGK-18 )
* VD3: (SGK-18 )
?4 Rút gọn
a)
=
b) =
=
5. HĐ 3. Luyện tập (12p')
Mục tiêu: Dùng các quy tắc làm được bài tập
Đồ dựng:
Tiến hành:
- Thực hiện phép tính bài 28 c ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng
- Nêu cách giải bài 29d ?
- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét, sửa sai
- áp dụng quy tắc khai phương 1 thương
HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
- áp dụng quy tắc chia hai căn bặc hai
HS lên bảng làm
HS nhận xét
HS lắng nghe
3. Bài tập
Bài 28 ( SGK/18) Tính
c)
Bài 29 ( SGK/19) Tính
d)
=
6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định lí và trường hợp áp dụng các quy tắc.
- BTVN : 28 a, b, d; 29a ; 30a(SGK).
- HD bài 28. Tương tự bài 28c.
Bài 29: Làm tương tự bài 29d.
Bài 30: Dựa vào điều kiện làm mất dấu căn tính toán.
**************************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố cho HS định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- HS áp dụng được kiến thức để giải một số bài tập
2. Kỹ năng: - Sử dụng quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai trong biến đổi và tính toán
3. Thái độ: - Học tập tích cực, tính toán cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học
1.GV: Dạng bài tập + cách giải
2.HS : Học bài cũ + làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, trưc quan, quan sát
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:............
2. Kiểm động mở bài (3p')
? Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai
áp dụng: Làm bài 29b ( SGK-19 )
3. HĐ 1. Tính (10p')
Mục tiêu: Sử dụng quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai để tính
Đồ dựng
Tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Nêu cách giải?
- Tính phần c như thế nào
A2-B2 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện giải
- Chốt lại cách thực hiện phép tính
+ Tính
- HS nêu cách giải phần a :
+ Đổi hỗn số ra phân số
+ Khai phương một tích 3 thừa số
- Khai triển HĐT
A2-B2 = (A-B)(A+B)
- Rút gọn tử và mẫu
- Thực hiện phép khai phương một thương.
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
Dạng 1. Tính
Bài 32 (SGK-19 ). Tính
a)
=
=
c)
=
=
4. HĐ 2. Giải phương trình (15p')
Mục tiêu: Giải được phương trình
Đồ dựng
Tiến hành
- Nhận xét gì về phương trình?
- Muốn giải phương trình ta làm thế nào?
Muốn giải phương trình ta làm thế nào?
- Chốt lại cách giải phương trình có chứa căn bậc hai.
- PT có chứa căn bậc hai
- áp dụng cách giải
ax+b = 0
- Thực hiện chia hai căn bậc hai
- Đưa PT về dạng ax = b
+
+
=
Dạng 2. Giải phương trình
Bài 33 ( SGK-19 ). Giải phương trình
a) = 0
b)
5. HĐ3. Rút gọn biểu thức (17p')
Mục tiêu: Rút gọn được biểu thức
Đồ dựng
Tiến hành:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn?
- Muốn rút gọn biểu thức này ta làm thế nào?
- Lưu ý HS về điều kiện của bài toán
- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá sửa sai
- GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa và cách giải
- Rút gọn biểu thức
- Có dạng phân thức
- Sử dụng quy tắc khai phương và điều kiện làm mất dấu căn tính toán
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Nhận xét theo yêu cầu của GV, ghi vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
Bài 34 (SGK-19). Rút gọn biểu thức
a) ab2 .
= ab2 .
= - ( vì a < 0, b
d) ( a-b ) .
= (a-b) .
= (a-b) .
= - (a-b).
= - ( vì a < b < 0 )
6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các quy tắc
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa và cách giải
- BTVN : 32(b,d); 33(c,d); 34(a,c); 35
- HD : Bài 32, 33, 34 làm tương tự các phần bài tập đã chữa
Bài 35a : giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
**************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8. BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - ứng dụng tính chất của phép khai phương
- Giải thích được cấu tạo của bảng căn bậc hai
2. Kĩ năng: - Tiến hành tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
1.GV: Bảng căn bậc hai, bảng phụ VD1, VD2
2.HS : Bảng căn bậc hai, tính chất của phép khai phương
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, trực quan, quan sát
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (3p')
- Phát biểu định lí về liên hệ giữa khép chia và phếp khai phương?
áp dụng làm bài 32b ( SGK-19 )
Trả lời : Định lí ( SGK-16 )
Bài 32b
ĐVĐ: - Làm thế nào để tính được căn bậc hai của một số không âm?
- Với những số không khai căn được ta làm như thế nào?
3. HĐ 1: Giới thiệu bảng - Tìm hiểu cách dùng bảng (27p')
Mục tiêu: Bước đầu biết được bảng số, Tìm căn bậc hai của số không âm và lớn hơn 1
Đồ dựng:
Tiến hành:
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
- GV giới thiệu bảng như SGK
- Cho HS làm VD1
- Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số nào ?
- Vậy
- Cho HS làm VD2
- Tìm giao của hàng 39 và cột 1
- Tại giao của hàng 39 và cột 8 là số nào?
- Dùng số 6 để hiệu chính chữ số cuối 6,253?
- Cho HS áp dụng làm ?1
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV chốt lại cách tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100
- Cho HS làm VD3
- Phân tích hợp lí số 1680?
- Tìm ?
- Cho HS áp dụng làm ?2
- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- GV chốt lại cách tìm CBH của số lớn hơn 100
- Cho HS làm VD4
- Nêu cách tìm
- Tìm ?
- GV giới thiệu chú ý
- Cho HS làm ?3
- x2 = 0,3982
- Tìm
- GV chốt lại cách tìm CBH của số không âm và nhỏ hơn 1
- Quan sát, lắng nghe
+ Số 1,296
+
+ Số 6,253
+ Số 6
6,253 + 0,006 = 6,259
- Làm ?1
- 2HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Lắng nghe, ghi nhớ
16,8 . 100
+
+
- HS làm ?2 theo yêu cầu của GV
- Lắng nghe, ghi nhớ
+ Phân tích số 0,00168
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Làm ?3
+ =
- Lắng nghe, ghi nhớ
1. Giới thiệu bảng
( SGK-20 )
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
* VD1. Tìm
*VD2. Tìm
+)
+) Ta có: 6,253 + 0,006 = 6,259
?1. Tìm
a)
b)
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
* VD3
+) 1680 = 16,8 . 100
+)
?2 Tìm
a)
b)
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và lớn hơn 1
* VD4
* Chú ý ( SGK-22 )
?3 Tìm giá trị gần đúng nghiệm của phương trình
x2 = 0,3982
Vậy x1
4. HĐ3 : Luyện tập (13p')
Mục tiêu: Tìm được căn bặc hai của số
Đồ dựng:
Tiến hành
- Cho HS làm bài 38, 39, 40( SGK-23 )
- Nêu cách tìm = ?
= ?
Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV hệ thống lại cách tìm CBH đối với các số
- HS làm bài theo yêu cầu của GV
HS trả lời
HS lên bảng làm
Lắng nghe, ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài 38 ( SGK-23 ) Tìm
Bài 39 ( SGK-23 ) Tìm
Bài 40 ( SGK-23 ) Tìm
6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà(2p)
- Nắm vững cách tìm CBH của các số
- BTVN : 38, 39, 40 các phần còn lại và 41, 42 ( SGK/23 )
- HD : Bài 41 : áp dụng chú ý.
Bài 42 : Làm tương tự ?3
******************************************************
***********************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nhận biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức
2. Kĩ năng:- Bước đầu rèn cho HS kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, so sánh, rút gọn
3. Thái độ: - Học tập tích cực, nghiêm túc, cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng phụ VD4
2. HS: Các kiến thức về căn thức bậc hai đã học
III/ Phương pháp dạy học:
Tích cực, trực quan, quan sát
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm động mở bài (3p')
Hai HS lờn bảng làm bài 42
-HS1 :a) x2 = 3,5 . Ta có : x1 =
-HS2 : b) x2 = 132 . Ta có : x1 =
3. HĐ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn(20p)
Mục tiêu: Nhận biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Đồ dựng:
Tiến hành:
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?1
- Chứng minh đẳng thức ta làm thế nào?
Y/C HS nghiên cứu VD 2
-Rút gọn biểu thức như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2
- Rút gọn biểu thức như thế nào ?
- Sau đó ta làm thế nào ?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Với 2 biểu thức A, B mà B thì
- GV đưa ra dạng TQ
- Yêu cầu HS đọc VD 3
và nêu cách làm
- Yêu cầu HS áp dụng làm ?3
Thực hiện như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV chốt lại cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- áp dụng quy tắc khai phương một tích và HĐT
HS nghiên cứu
- Biến đổi biểu thức đưa về dạng có thừa số chung
- Thực hiện phép tính
2 HS lên bảng
- HS trả lời
- HS đọc lại TQ
- Đọc VD 3
( với )
= -3y ( vì y < 0 )
- HS làm ?3
- áp dụng dạng TQ
- 2 HS lên bảng , dưới lớp làm vào vở
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
?1. chứng minh:
Ta có
( Vì a )
* VD1
+)
+)
* VD2 ( SGK-25 )
?2. Rút gọn biểu thức
a)
=
=
= ( 1 + 2 + 5 ) = 8
b) 4
= 4
=
= 7
*) TQ ( SGK-25 )
* VD3 ( SGK-25 )
?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)=
= (với b
b)
= - 6ab2 ( vì a < 0 )
4. HĐ2: Đưa thừa số vào trong dấu căn(20p)
Mục tiêu: Nhận biết được cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn
Đồ dùng: Bảng phụ ghi VD4
Tiến hành:
- GV giới thiệu dạng tổng quát
- Cho HS nghiên cứu VD4
( bảng phụ)
- GV chốt lại 2 trường hợp là A và A < 0
- Yêu cầu HS làm ?4
- Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng
- So sánh 3 và ?
- GV lưu ý cho HS cách so sánh ( 2 cách )
Quan sát, lắng nghe
- Tìm hiểu VD4 ( SGK ) và bảng phụ
- Lắng nghe
HĐ cá nhân
- Ta nâng thừa số đó lên luỹ thừa bậc hai
- 4 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Đọc VD 5(SGK)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
*) TQ ( SGK-26 )
* VD4 ( SGK-26 )
?4. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 3
b) 1,2.
c) ab4 =
( với a )
d) - 2ab2
( với a )
* VD5 ( SGK-26 )
5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà(2p)
- Nắm vững cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- BTVN : 43 ,44 ,45 ( SGK-27 )
- HD : Bài 45 : Có thể đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để so sánh
*****************************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 10 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Củng cố cho HS các phép biến đổi đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn
- Bước đầu HS áp dụng được kiến thức để giải một số bài tập
2. Kĩ năng : Phân tích, biến đổi, tính toán áp dụng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn
3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
1. GV: Dạng bài tập + Cách giải
2. HS: Các phép biến đổi căn thức + Bài tập về nhà
III/ Phương pháp dạy học: Trực quan, quan sát, gợi mở, vấn đáp
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm động mở bài (5p')
- Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Làm bài 43b, d?
- Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn? Làm bài 44b?
HS1: b.;
d. -0,05 =-0,05
= =-0,05.10.
=-0,5.12
- HS2:
b.
3. HĐ 1. Rút gọn biểu thức ( 27p')
Mục tiêu: Rút gọn được biểu thức
Đồ dựng:
Tiến hành:
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
- Muốn rút gọn biểu thức ta lam thế nào ?
- Nhận xét các số dưới dấu căn ?
- áp dụng kiến thức nào để giải ?
- Nhận xét gì về biểu thức đã cho/
- Ta rút gọn như thế nào ?
- Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ?
- Áp dụng kiến thức nào để giải ?
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm theo dãy
Yêu cầu HS làm bài 47
- Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ?
- Muốn rút gọn biểu thức ta lam thế nào ?
- Tại sao ?
- AD các phép biến đổi đã học
75 = 25.3
48 = 16.3
300 = 100.3
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Thực hiện phép tính trên căn thức đồng dạng
- Có 3 căn thức đồng dạng
- Cộng trừ các căn thức đồng dạng
8 = 2.4
18 = 2.9
- Phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Thực hiện phép tính trên căn thức đồng dạng
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HĐ cá nhân
- Có dang
- AD phép đưa thừa số (x+y)2 ra noài dấu căn và đưa 2 vào trong dấu căn.
- Vì x> 0, y> 0 biểu thức luôn có nghĩa
Dạng 1. Rút gọn biểu thức
Bài 58/12(SBT)
Bài 46 (SGK/27)
a)
=
=
b)
=
=
=
=
=
Bài 47 ( SGK-27 ) Rút gọn
a)
=
= (vì x>0, y>0 )
4. HĐ 2 : So sánh (10p')
Mục tiêu: So sánh được hai biểu thức
Đồ dựng:
Tiến hành:
- Muốn so sánh 2 biểu thức ta làm thế nào?
Bài tập này áp dụng kiến thức nào?
- Ta đưa thừa số nào vào trong dấu căn?
- Đưa thưa số vào trong căn ta làm thế nào?
Gọi 2 HS làm
Gọi HS khác nhận xét
GV củng cố bài
- Đưa biểu thức cần so sánh về các căn thức đồng dang.
- AD phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn
a) Đưa 7 và 3 vào trong dấu căn
b) Đưa và 6 vào trong dấu căn
- Nâng thừa số đó lên luỹ thừa bậc hai
HS làm
HS khác nhận xét
Dạng 2. So sánh
Bài 45(SGK/ 27)
5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3p')
- Nắm vững cách đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn, rút gọn biểu thức
- BTVN : 45, 47b ( SGK-27 )
- HD : Bài 45 : + Cách 1 : Đưa các thừa số vào trong dấu căn so sánh
+ Cách 2 : Đưa về căn thức đồng dạng so sánh
************************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( tiếp )
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nhận biết cách khử mẫu ở biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
2. Kĩ năng:- Biến đổi, suy luận, tính toán
3. Thái độ: - Học tập tích cực, nghiêm túc, tính toán cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ phần TQ ( SGK-29 ), ?2
2. HS: HĐT
III/ Phương pháp dạy học:
Trực quan, quan sát, gợi mở, vấn đáp
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm động mở bài (5p')
- Làm bài tập 45c?
- GV nhận xột đỏnh giỏ
HS. Làm bài
45c ( SGK-27 )
Ta có:
3. HĐ 1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn ( 17p')
Mục tiêu: Khử được mẫu của biểu thức lấy căn
Đồ dựng
Tiến hành
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
có biểu thức lấy căn là biểu thức nào ?
- Với mẫu là bao nhiêu ?
- Muốn mẫu của biểu thức không chứa dấu căn ta làm thế nào ?
- Làm b) tương tự
- Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm thế nào ?
- Với các biểu thức A, B mà A.B mà B , ta có
- Cho HS làm ?1
- Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm thế nào ?
- Gọi 3 HS lên bảng
- Gọi HD khác nhận xét
- Chốt lại cách làm
- Là
- Là 3
- Nhân cả tử và mẫu với 3 rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn
- HS làm b)
- Biến đổi biểu thức sao cho mẫu trở thành bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn
+
HĐ cá nhân
- Nhân cả tử và mẫu với 5
- Nhân cả tử và mẫu với 125
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
* VD1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
b)
=
*) TQ ( SGK-28 )
Với A, B là biểu thức, A.B mà
B ta có
?1. Khử mẫu các biểu thức lấy căn
a)
b)
c) ( với a > 0)
4. HĐ 2 : Trục căn thức ở mẫu (10p')
Mục tiêu: Trục được căn thức ở mẫu
Đồ dùng: Bảng phụ phần TQ ( SGK-29 ), ?2
Tiến hành:
? Để mẫu thức không chứa dấu căn ta làm thế nào
? Nhân cả tử và mẫu với
và là hai biểu thức liên hợp của nhau
- Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là biểu thức nào?
- Hãy cho biết biểu thức liên hợp cuả?
- Nêu phần TQ trong SGK (bảng phụ)
Yêu cầu HS làm ?2 (b/ phụ)
- Muốn trục căn thức ở mẫu ta làm thế nào ?
- Biểu thức liên hợp của là biểu thức nào ?
- Biểu thức liên hợp của là biểu thức nào ?
- Biểu thức liên hợp của là biểu thức nào ?
- Biểu thức liên hợp của là gì ?
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- Nhân cả tử và mẫu với 2a3
- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Nhân cả tử và mẫu với
- Là biểu thức
Là
- Quan sát bảng phụ
HĐ cá nhân
- Nhân cả tử và mẫu với và
- Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp
- Là
- Là
- Là
- Là
3 HS lên bảng làm trên bảng phụ
2. Trục căn thức ở mẫu
*VD2: Trục căn thức ở mẫu
a)
b)
c)
*) TQ ( SGK-29 )
?2. Trục căn thức ở mẫu
a)
( với b > 0 )
b)
( với a )
c)
( với a > b > 0 )
5. HĐ3. Củng cố (10p')
Mục tiêu: Sử dụng các phép biến đổi để làm bài tập
Đồ dựng
Tiến hành
- Cho HS làm bài 48, 49
( SGK-29 )
- Áp dụng kiến thức nào để giải?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
- HS làm bài 48, 49
+ Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Bài 48 ( SGK-29) Khử mẫu biểu thức lấy căn
Bài 49 ( SGK-28 ) Khử mẫu
ab
6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3p')
- Nắm vững phép biến đổi khử mẫu, trục căn thức ở mẫu
- BTVN : 50, 51, 53 (a,b,c)
- HD : Bài 53. áp dụng tổng quát, nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_5_11.doc