Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập

I.Mục tiêu:

Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi-ét.

 Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để:

 + Tính tổng, tích các nghiệm của pt.

 + Nhẩm nghiệm của pt trong các TH có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu 2 nghiệm là những số nguyên có GTTĐ không quá lớn).

 + Tìm hai số biết tổng và tích của nó.

 + Lập pt biết 2 nghiệm của nó.

 + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức.

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 Giáo viên : Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

Học sinh : Máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình tiết dạy

1. Ổn định lớp – kểm tra sĩ số

2. Kiểm tra:

3. Luyện tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn:.././2011 Tiết 58 Lớp Ngày dạy::...././2011 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi-ét. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để: + Tính tổng, tích các nghiệm của pt. + Nhẩm nghiệm của pt trong các TH có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu 2 nghiệm là những số nguyên có GTTĐ không quá lớn). + Tìm hai số biết tổng và tích của nó. + Lập pt biết 2 nghiệm của nó. + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên : Bảng phụ, máy tính bỏ túi. Học sinh : Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình tiết dạy 1. Ổn định lớp – kểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 30 . Tìm m để pt có nghiệm , rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m? a) x2 -2x + m = 0 pt có nghiệm khi nào ? GV: Hướng dẫn cả lóp cùng làm bài Tương tự yêu cầu 1 HS làm phần b) x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0 Bài 31-SGK tr54 Tính nhẩm nghiệm các pt Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. làm câu a, c. Nửa lớp làm câu b, d. GV:Hướng dẫn cả lóp cùng làm bài GV y/c đại diện các nhóm lên trình bày GV: Kết luận Bài 32 . - Nêu cách tìm. - áp dụng giải bài tập. GV: Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày. c) GV gợi ý: u - v = u + (-v) = 5 u.v = 24 Þ u. (-v) = - 24. Vậy u và (-v) là nghiệm của pt nào ? Bài 33 . (Bảng phụ). GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ. ax2 + bx +c = a . = a = a. =a. = = a (x - x1) (x - x2). Phương trình có nghiệm khi D ³ 0 1HS: lên bảng trình bày b) x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0 D' = (m - 1)2 - m2 = -2m + 1 pt có nghiệm Û D' ³ 0 Û -2m + 1 ³ 0 Þ m £ . theo Viét: x1 + x2 = = -2 (m - 1) x1. x2 = = m2. - HS hoạt động nhóm giải bài tập. 4HS Lên bảng trình bày a) 1,5x2 - 1,6x + 0,1 = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = = . b) x2 - (1 - )x - 1 = 0 Þ x1 = -1 ; x2 = - = . c) (2 - )x2 + 2x - (2 + ) = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = HS: Nhận xét HS: Nêu cách tìm 2HS lên bảng trình bày. b) S = u + v = - 42. P = u. v = - 400 Vậy u = 8 ; v = - 50. c) Có S = u + (-v) = 5 ; P = u. (-v) = -24 Þ u = - 3 ; v = - 8. HS theo dõi GV hướng dẫn chứng minh Bài 30: Phương trình có nghiệm khi D ³ 0 D'= 12 - m = 1 - m pt có nghiệm: D ³ 0 Û 1 - m ³ 0 Û m £ 1. Theo Viét có: x1 + x2 = = 2 x1. x2 = = m b) x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0 D' = (m - 1)2 - m2 = -2m + 1 pt có nghiệm Û D' ³ 0 Û -2m + 1 ³ 0 Þ m £ . theo Vi-ét: x1 + x2 = = -2 (m - 1) x1. x2 = = m2. Bài 31: a) 1,5x2 - 1,6x + 0,1 = 0 có a + b + c = 1,5 - 1,6 + 0,1 = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = = . b) x2 - (1 - )x - 1 = 0 có a - b + c = + 1 - - 1 = 0 Þ x1 = -1 ; x2 = - = . c) (2 - )x2 + 2x - (2 + ) = 0 có: a + b + c = 2-+2-2- = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = d) (m - 1)x2 - (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ¹ 1: có a + b + c = m - 1 - 2m - 3 + m +4=0 Þ x1 = 1 ; x2 = Bài 32: b) S = u + v = - 42. P = u. v = - 400 Þ u và v là nghiệm của pt: x2 + 42x - 400 = 0 D' = 212 - (- 400) = 841. Þ = 29. x1 = - 21 + 29 = 8. x2 = -21 - 29 = - 50. Vậy u = 8 ; v = - 50. c) Có S = u + (-v) = 5 ; P = u. (-v) = -24 Vậy u và (-v) là nghiệm của pt: x2 - 5x - 24 = 0 D = 25 + 96 = 121 Þ = 11 x1 = ; x2 = . Vậy u = - 3 ; - v = 8 Þ u = - 3 ; v = - 8. Bài 33: Áp dụng: Phân tích thành nhân tử: 2x2 - 5x + 3 Pt: 2x2 - 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = . Þ 2x2 - 5x + 3 = 2 (x - 1) (x - ) = (x - 1) (2x - 3). 4.Dặn dò - Làm lại toàn bộ các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập: 39, 40 (c, d) 41, 42 . - Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết. Rút kinh nghiệm. Đăk Trăm, ngày thángnăm 2011 Duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_58_luyen_tap.doc
Giáo án liên quan