Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6, Bài 3: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

I. Mục tiêu:

Kiến thức- Nắm được định lý về khai phương một thương

Kĩ năng: - Biết dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

II/. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: SGK, bảng phụ,thước thẳng

HS: SGK, đọc nội dung bài học trước khi đến lớp

III. Tiến trình tiết dạy:

1:ổn định – kiểm tra sỉ số

2/Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6, Bài 3: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 02 Ngày soạn:../../2010 Tiết 6 BÀI 3:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: Kiến thức- Nắm được định lý về khai phương một thương Kĩ năng: - Biết dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II/. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, bảng phụ,thước thẳng HS: SGK, đọc nội dung bài học trước khi đến lớp III. Tiến trình tiết dạy: 1:ổn định – kiểm tra sỉ số 2/Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1 - Phát biểu định lý? Cách chứng minh ? Tính và so sánh : và ? là khai phương 1 thương; là chia 2 hai căn bậc hai = > vào bài - Nếu thay các số bởi a, b thì ta có biểu thức nào? Khi đó a,b cần đ.kiện gì ? * Hoạt động 2 - Tại sao b > 0 ? - Tương tự cách CM định lý khai phương 1 tích ta phải CM gì ? Cơ sở ? - Phần CM cho HS CM theo nhóm (HĐ nhóm). Nhóm 1 + 2 : Cách 1 3 + 4 : Cách 2 => Từ đ.lý trên ta có quy tắc khai phương 1 thương, chia căn thức bậc hai. * Hoạt động 3 - Gọi 1 vài HS ph.biểu lại - Cho HS làm VD 1 và ? 2 => Đã áp dụng q. tắc nào để tính ? - Nếu áp dụng định lý theo trường hợp ngược lại ta có quy tắc nào ? * Hoạt động 4 - GV chú ý nhấn mạnh điều kiện của a và b. - Cho áp dụng quy tắc làm ví dụ và ? 3 - Định lý và quy tắc trên khi thay a, b bởi biểu thức A 0; B > 0 => Viết TQ. * Hoạt động 5 - Ví dụ 3a áp dụng quy tắc nào ? 3b áp dụng quy tắc nào ? - GV chữa bài tập theo nhóm - Một HS lên bảng trả lời - Lớp theo dõi và nhận xét: - HS đọc định lý SGK - Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học. - 1 HS lên bảng trình bày CM - HS tự CM cách 2 (ở nhà) Xét (chia 2 vế cho ) - HS đọc quy tắc SGK - 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm -> nhận xét - Quy tắc chia 2 căn bậc 2 - HS phát biểu quy tắc - HS lên bảng làm VD và ? 3 - HS viết tổng quát: Nếu A0; B > 0 thì: - Nhắc lại hai quy tắc: - 2 HS lên bảng làm - HS hoạt động nhóm ?4 Nhóm 1 + 2 bài a 3 + 4 bài b d/ với a > 0; b bất kỳ. = = = nếu b 0 và a > 0 - nếu b 0 - Học sinh trả lời miệng (kết quả) bài 28. I. Định lý: SGK 16 Nếu a 0; b >0 thì: Chứng minh: Vì a 0; b >0 => 0 ; ; > 0 Nên ; Ta có: => là CBHSH của Vậy (ĐPCM) II. Khai phương một thương 1. Quy tắc : SGK 17 2. Ví dụ: a/ ; c/ ; b/ ; d/ 0,14 III. Chia 2 căn thức bậc 2 1. Quy tắc: SGK 17 2. Ví dụ: a/ 4; c/ 3 b/; d/ IV. áp dụng 1. Rút gọn biểu thức: a/ Nếu - Nếu a < 0 b/ với a > 0 c/ (với a, b bất kỳ) = nếu a 0; b bất kỳ - nếu a<0; b bất kỳ 2. Bài 28 (17) 3. Bài 29 (17) HD BT về nhà: Học thuộc định lý + hai quy tắc Làm 28, 29, 30, 31, 32, 33 (17) Làm 36, 37 (7 – 8 SBT IV. Tự rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đăk Trăm, ngày ..tháng..năm 2010 DUYỆT CỦA BGH

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_6_bai_3_lien_he_giua_phep_chia_va.doc