I. mục tiêu :
Kến thức: Học sinh được củng cố khắc sâu kiến thức về hệ thức vi ét và ứng dụng.
Kỹ năng: Vận dụng hệ thức vi ét vào làm bài tập.
Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác, biết áp dụng linh hoạt hệ thức vi ét vào giải bài tập.
II. chuẩn bị :
GV: Giáo án ,sgk,phấn mầu.
HS: Ôn tập hệ thức vi ét và ứng dụng.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Ngày soạn: ../../2011
Tiết 64 Lớp..Ngày kiểm tra:.././2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. mục tiêu :
Kến thức: Học sinh được củng cố khắc sâu kiến thức về hệ thức vi ét và ứng dụng.
Kỹ năng: Vận dụng hệ thức vi ét vào làm bài tập.
Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác, biết áp dụng linh hoạt hệ thức vi ét vào giải bài tập.
II. chuẩn bị :
GV: Giáo án ,sgk,phấn mầu.
HS: Ôn tập hệ thức vi ét và ứng dụng.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV:Phát biểu hệ thức Vi- ét?
GV:Nêu hệ thức trong trường hợp đặc biệt.
GV: Ghi bảng.
GV:Muốn tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Không giải phương trình tính tổng và tích của các phương trình sau.
4x2+2x-5=0
9x2-12x+4=0
?Nêu cách tính tổng và tích của các phương trình trên mà không cần giải phương trình?
G:Nhận xét chữa bài.
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau.
Tính nhẩm nghiệm của phương trình.
2x2+x-3=0
x2-49x-50=0
?Nêu cách giải?
G:Nhận xét chữa bài.
G: Bài tập
Tìm u,v biết
u+v =3; u.v= 9
u+v=-8 ; u.v= -100
G:Nhận xét bài làm của các nhóm.
Phát biểu.
Trả lời miệng.
Trả lời.
Vận dụng hệ thức Vi Ét .
Hai học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn.
Dùng hệ thức Vi-et trong trường hợp đặc biệt.
Hai học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo.
1.Hệ thức Vi -et
PT: ax2+bx+c=0 (a ≠ 0)
Có hia nghiệm x1,x2 thì
x1+x2= và x1.x2 =
*Nếu a+b+c=0 thì
x1= 1; x2=
*Nếu a-b+c=0 thì
x1=-1 ; x2=
2.Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
S= u+v và P= u.v
Thì u,v là nghiệm của phương trình x2-Sx+p=0
Dạng 1 tính tổng và tích các nghiệm của phương trình
Bài tập
a)4x2+2x-5=0
x1+x2= =
x1.x2 =
b)9x2-12x+4=0
x1+x2 = =
x1.x2 =
Dạng 2: Tính nhẩm
Bài tập
a)2x2+x-3=0
Ta có a+b+c= 2+1+(-3)=0
Phương trình có hai nghiệm x1=1; x2 = .
b)x2-49x-50=0
Ta có
a-b+c=1-(-49)+50=0
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=-1,
x2= 50
Dạng 3 :Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
a)u,v là nghiệm của phương trình x2-3x+9=0
∆ = (-3)2-4.1.9
= 0-36-=-27<0
Không có hai số thỏa mãn đầu bài.
b)u,v là nghiệm của phương trình x2+8x-100=0
∆’= 42-(-100).1
= 116>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1= -4+=-4+2
x2= -4-=-4-2
Vậy hai số cần tìm là
u=-4+2
v=-4-2
hoặc v=-4+2
u=-4-2
2.Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập kiến thức đã ôn tập của chương
-Giờ sau kiểm tra chương IV
Đăk Trăm,ngày..tháng ..năm 2011
Duyệt của BGH
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_65_on_tap_cuoi_nam.doc