I/Mục tiêu:
Kiến thức: - Có kỹ năng sử dụng t/c phép khai phương (liên hệ với phép nhân, phép chia).
Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt các quy tắc để giải bài tập.
- Tăng dần mức độ thực hiện kỹ năng từ riêng lẻ đến phối hợp để biến đổi biểu thức.
Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chịu khó
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, ham thích môn học
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, Hệ thống bài tập,bảng phụ
HS: Làm đầy đủ các bài tập đã giao.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 03 Ngày soạn:./../2010
Tiết 7
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
Kiến thức: - Có kỹ năng sử dụng t/c phép khai phương (liên hệ với phép nhân, phép chia).
Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt các quy tắc để giải bài tập.
- Tăng dần mức độ thực hiện kỹ năng từ riêng lẻ đến phối hợp để biến đổi biểu thức.
Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chịu khó
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, ham thích môn học
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, Hệ thống bài tập,bảng phụ
HS: Làm đầy đủ các bài tập đã giao.
III/ Tiến trính dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương ? Viết CT tổng quát ? Bài 28 bd; 29d ?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? Bài 30 cd.
- Bài 32bd
+ GV chữa bài từng HS và hỏi từng bước giải vận dụng những kiến thức nào, nhằm khắc sâu lý thuyết và rèn kỹ năng.
4. Bài 32 (17)
b/
d/
=
- 3 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
3. Bài 30 (17) Rút gọn:
c/ (Với x 0)
(Vì x 0)
(với x0, y0).
I. Chữa bài tập
1. Bài 28 (17)
b/
d/
=
=
2. Bài 29 (17)
b/ (với y < 0)
(vì y < 0)
5. Bài 31 (17)
a/
b/ Vì a > 0, b > 0
=> ; ; . Ta so sánh:
với
1/ Ổn định lớp – kiểm tra sỉ số
- GV chữa bài 31 (17
* Hoạt động 2:
- Luyện dạng 1 giải phương trình:
- Nêu cách giải ?
*/
=>
=>
ĐKXĐ: x2; x-2.
=>
=>
=> (TMĐK)
Vậy x1 = 7; x2 = 2 là n0 pt.
- GV treo bảng phụ bài 36.
- Để rút gọn ta làm như thế nào ?
- Để khai phương biểu thức làm thế nào ?
- Để khai phương biểu thức làm thế nào ?
* Hoạt động 3:
- Các dạng bài đã luyện
- Đã sử dụng quy tắc nào ở mỗi bước giải ?
a/ (với x > 0, y 0)
=
(vì x > 0, y 0 => y2 > 0)
- HS nêu hướng làm và lên bảng giải.
- Cả lớp cùng làm và nhận xét
+ Hạ bậc hai vế
+ áp dụng hằng đẳng thức đưa về phương trình chứa | |.
+ Đưa về phương trình tích
và giải.
- HS giải thích từng câu.
+ Vì 7 =
=> (vì 39 < 49)
=>
+ 6 =
=> (vì 39 > 36)
=>
+ Đưa về dạng HĐT
+ HS lên bảng làm
c/
(với a < b, b < 0)
= (a - b)
II. Luyện tập:
1. Bài 33 (17)Giải pt:
c/
Vậy phương trình có 2 n0: x1=, x2= -
2. Bài 35 (18)
b/
=>
+ Nếu x-3 0 => x 3
Thì: x – 3 = 2x – 1
=> - x = 2
=> x = - 2 (loại)
+ Nếu x – 3 x < 3
thì: - (x - 3) = 2x – 1
=> - x + 3 = 2x + 1
=> -3x = - 4
=> x = (TMĐK)
3. Bài 36 (18) Đúng hay sai ?
a/ Đúng vì
b/ Sai vì không có nghĩa.
c/ Đúng
d/ Đúng, do nhân 2 vế của BPTvới (4 - ) > 0
4. Bài 34 (18) Rút gọn
b/
VD
4. Bài 34 (18) Rút gọn
a /
* Hoạt động về nhà: - Học lại các quy tắc, dịnh nghĩa.
- Làm 34, 35 acd, 37, 33abd (17, 18) - Làm 38 --> 42 (8 - SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đăk Trăm,ngày ..tháng 09 năm 2010
DUYỆT CỦA BGH
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_7_luyen_tap_ban_dep.doc