Giáo án đại số lớp 9 Trường THCS Yên Thái

A.MỤC TIÊU:

- HS được củng cố về CBH đã học ở lớp 7

- Hiểu và nắm thật tốt CBHSH từ đó nắm được “ có 2 CBH là và - trong đó chỉ có 1 CBHSH là .

- Biết so sánh các CBHSH.

- Về thực hành: HS được thực hành nhiều các bài tập tìm CBHSH

 

B. CHUẨN BỊ:

- HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại CBH đã học ở lớp 7.

- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.

 

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

I. ổn định tổ chức: Sĩ số

 

II. Kiểm tra: - Sách vở, đồ dùng.

- có mấy CBH?

-

III. Bài mới:

 

 

doc39 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số lớp 9 Trường THCS Yên Thái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/9/2007 Tuần: 01 Ngày dạy: Tiết: 01 Chương I : căn bậc hai, căn bậc ba Đ1: căn bậc hai a.mục tiêu: - HS được củng cố về CBH đã học ở lớp 7 - Hiểu và nắm thật tốt CBHSH từ đó nắm được “ có 2 CBH là và - trong đó chỉ có 1 CBHSH là . - Biết so sánh các CBHSH. - Về thực hành: HS được thực hành nhiều các bài tập tìm CBHSH B. chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại CBH đã học ở lớp 7. - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C. các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Sách vở, đồ dùng. - có mấy CBH? - III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Giới thiệu nội dung chương I. - Từ nội dung KT nêu vấn đề vào bài. HĐ2: Xây dựng khái niệm số CBHSH. - T/C hs thực hiện ?1 (Dùng bảng phụ). - Chốt lại và nhấn mạnh: Chỉ có CBH dương là CBHSH=> ĐN - Giới thiệu ví dụ (sgk) ? Số 0 có là CBHSH của o không? - Chú ý cho HS T/C HS làm ?2 (Bảng phụ) - Chốt lại phép toán khai phương. T/C HS làm ?3 (Bảng phụ) - chốt lại vấn đề. *HĐ3:So sánh các CBHSH. - Giới thiệu định lí. - Nêu ví dụ. T/C HS làm ?4 (Bảng phụ) T/C HS tìm hiểu ví dụ 3. T/C HS làm ?5 (Bảng phụ) * Chốt lại vấn đề IV. Củng cố: *KháI quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. *T/C HS làm bài tập 1, 2, 4 (Sgk) * Hướng dẫn bài 3; 5. HS ghi đề mục 4 HS trả lời HS nhận xét HS phát biểu KL: có 2 CBH HS phát biểu , nhận xét và ghi vào vở HS tìm hiểu ví dụ HS ghi chú ý vào vở. HS làm ?2 HS nêu kháI niệm phép khai phương. HS thực hiện ?3. * HS tìm hiểu ĐL Ghi ĐL vào vở Nghiên cứu ví dụ. Thực hiện ?4. Nghiên cứu ví dụ. Thực hiện ?5. *Nhắc lại ĐN,chú ý *Lên bảng làm bài tập 1, 2, 4 (sgk) Chương I : căn bậc hai, căn bậc ba Đ1: căn bậc hai 1. Căn bậc hai số học. ĐN: (SGK) , được gọi là CBHSH của a. Ví dụ: CBHSH của 4 là =2 vì 2>0 và 22= 4 * Chú ý: (sgk) X = ú ?2 (sgk) * Phép toán tìm CBHSH của một số không âm gọi là “Phép khai phương”. ?3.(sgk). * “ có 2 CBH là và - trong đó chỉ có 1 CBHSH là . 2. So sánh các CBHSH. ĐL: , a<b< Ví dụ: (sgk). ?4: (sgk). Ta có 4=, 16>15 nên > => 4> Ví dụ 3: (sgk). ?5: (sgk). 3=, nên < 3 co nghĩa là < . Vĩ nên <0< 9 V. hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc ĐN,chú ý. - Xem lại ví dụ và bài tập. - Làm bài tập sgk và SBT D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 02/9/2007 Tuần: 01 Ngày dạy: Tiết: 02 Đ2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = A:mục tiêu: - HS nắm được kháI niệm căn thức bậc hai. - Hiểu được dịnh lý : Với mọi a, ta có = => Nắm được = - Vận dụng được hằng đẳng thức = để giảI được các bài toán tính và rút gọn B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Định nghĩa CBHSH của một số a - Tính CBHSH của : 81; 144; (-5)2 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề vào bài. HĐ2: Xây dựng khái niệm CTBH. - T/C hs thực hiện ?1 (Dùng bảng phụ). * Nhấn mạnh là CTBH của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. => TQ (SGK) * Chú ý hình thành điều kiện xác định của biểu thức lấy căn. - T/C hs thực hiện ?2 * Cho HS luyện tập xác định khi. xác định khi. xác định khi. xác định khi. xác định khi. - Chốt lại và nhấn mạnh: HĐ3: Giới thiệu phần 2 T/C HS thực hiện ?3 (Dùng bảng phụ) Chốt lại =>ĐL Chốt lại nội dung CM Nêu ví dụ sgk T/C HS làm BT 7 Nêu ví dụ sgk T/C HS làm BT 8 Giới thiệu chú ý sgk == Nêu ví dụ sgk T/C HS làm BT 8c, d Sửa chữa sai sót nếu có IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. * T/C HS làm bài tập 9; 10 (Sgk) HS ghi đề mục HS nghiên cứu sgk 1 HS trả lời HS nhận xét HS phát biểuTQ: *1 HS giảI thích điều kiện A lấy giá trị không âm. *HS xem ví dụ và làm ?2 *HS làm BT luyện tập : Làm ra phiếu 1 HS lên bảng thực hiện trên bảng phụ * HS nhận xét, thảo luận. HS chữa vào vở ghi HS thực hiên ra phiếu 1 HS thực hiện trên bảng phụ HS phát biểu ĐL 1HS chứng minh HS nghiên cứu VD HS làm BT 7 HS nghiên cứu VD HS làm BT 8a,b HS đọc chú ý * HS lên bảng làm BT (2 HS) HS nhận xét HS nhắc lại ĐL HS nhắc lại phần chú ý HS lên bảng làm BT Đ2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức= 1. Căn thức bậc hai A D 5 ?1(sgk) B C x Tổng quát: (sgk) A: Biểu thức đại số : CTBH Điều kiện: A0 Ví dụ: (sgk) ?2 (sgk) BT: xác định khi. xác định khi. xác định khi. xác định khi. xác định khi. 2. hằng đẳng thức= ?3: (sgk) a -2 -1 0 2 3 a2 Với mọi a, ta có = ĐL: *Chứng minh: (Sgk) Ví dụ 2 (sgk) BT: (Bài 7 sgk) Ví dụ 3 (sgk) BT: (Bài 8 sgk) ?Chú ý: (SGK) Ví dụ 4: Rút gọn a)==x-2 (vì x2) b) == vì a< 0 nên a3 < 0, do đó = -a3 vậy = - a3 với a < 0 BT 8c;d BT: a) Tìm x, biết: = 7 b) Chứng minh: (- 1)2 = 4 - 2 V. hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc ĐL,chú ý. - Xem lại ví dụ và bài tập. - Làm bài tập sgk và SBT D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 03/9/2007 Tuần: 02 Ngày dạy: Tiết: 03 Luyện Tập A:mục tiêu: Thông qua giờ luyện tập HS được củng cố, khắc sâu thêm về CBH, CTBH, hằng đẳng thức = Rèn kỹ năng giảI bài tập về CBH, CTBH, đặc biệt là các bài tập về điều kiện, bài tập tìm x, bài tập rút gọn. B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài tập và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Tìm x, biết: = 6 - Chứng minh: - = -1 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề luyện tập HĐ2: Tổ chức luyện tập Bài11. Tính: a).+: b) 36 : - - T/C 2 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có * Chốt lại vấn đề bài 11 Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) c) * GV có thể đặt câu hỏi gợi ý học sinh. ? có nghĩa khi nào? ? có nghĩa khi nào? * Cho 3 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * Kiểm tra bài tập và lý thuyết một vài học sinh * T/C nhận xét, sửa chữa Bài 13: Rút gọn a) 2 - 5a với a < 0 b) + 3a với a ³ 0 * GV có thể đặt câu hỏi gợi ý học sinh : = ? * Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * Kiểm tra bài tập và lý thuyết một vài học sinh * T/C nhận xét, sửa chữa Bài 14: Phân tích thành nhân tử. a) x2- 3 = x2 – ( )2 b) x2- 2 + 5 Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý * T/C nhận xét, sửa chữa Bài 15: GiảI phương trình a) x2 – 5 = 0 b) x2 – 2 x + 11 = 0 Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý * T/C nhận xét, sửa chữa IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. *HD HS làm bài 16 V. HD học ở nhà: HS1 lên bảng làm bài 11a HS2 lên bảng làm bài 11b HS3 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS4 lên bảng làm bài 12a HS5 lên bảng làm bài 12b HS6 lên bảng làm bài 12c HS7 trả lời câu hỏi1 HS8 trả lời câu hỏi2 HS làm bài song HS9-10-11 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS12 trả lời: = ? HS13 lên bảng chữa câu a HS14 lên bảng chữa câu b HS15 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS16 lên bảng chữa câu a HS17 lên bảng chữa câu b HS18 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS19 lên bảng chữa câu a HS20 lên bảng chữa câu b HS21 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở - Xem lại các bài đã chữa, làm tiếp các ý còn lại Luyện Tập Bài11. Tính: a).+: = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 b) 36 : - = 36 : 18 – 13 = -11 Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) có nghĩa khi 2x + 7 b) có nghĩa khi c) Ta thấy x2 Nên 1+ x2 Do đó có nghĩa với mọi x Bài 13: Rút gọn a) 2 - 5a với a < 0 = 2 - 5a = - 2a – 5a = - 7a b) + 3a với a ³ 0 = + 3a = 5a + 3a = 8a Bài 14: Phân tích thành nhân tử. a) x2- 3 = x2 – ( )2 = ( x - )( x + ) b) x2- 2 + 5 = (x-)2 Bài 15: GiảI phương trình a) x2 – 5 = 0 x2 = 5 x = b) x2 – 2 x + 11 = 0 ( x - )2 = 0 x - = 0 x = - Làm bài tập trong SBT D.rút kinh nghiệm Ngày soạn: 07/9/2007 Tuần: 02 Ngày dạy: Tiết: 04 Đ3: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A:mục tiêu: - HS nắm được định lí, chứng minh được định lí - Hiểu được quy tắc khai phương một tích,quy tắc nhân các căn thức bậc hai - Biết vận dụng ĐL, QT để giảI được các bài toán tính và rút gọn B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Khai phương các CBH sau: a) = ? = ? = ? = ? = ? b) = ? = ? = ? = ? = ? c) = ? = ? = ? =? = ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề vào bài. HĐ2: Xây dựng định lí: - T/C hs thực hiện ?1 Tính và so sánh và . - Kết luận ==> ĐL * T/C học sinh chứng minh định lí. - Nêu vấn đề. - Đặt câu hỏi gợi ý. - Gọi HS chứng minh. - Nhận xét, và sửa chữa sai sót nếu có. * Giới thiệu chú ý HĐ3 áp dụng * Muốn khai phương một tích ta làm thế nào? => Quy tắc khai phương một tích: (sgk) * T/C HS làm ví dụ - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề * T/C hs thực hiện ?2 a) b - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề *Muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm thế nào? => Quy tắc nhân các căn thức bậc hai * T/C HS tìm hiểu ví dụ và làm ?3 - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề * Giới thiệu chú ý * T/C HS tìm hiểu ví dụ và làm ?4 IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. * Tổ chức luyện tập cho HS HS ghi đề mục HS1 lên bảng thực hiện HS2 nhận xét=>KL HS3 phát biểu ĐL: HS ghi định lí vào vở HS suy nghĩ tìm cách chứng mimh định lí. HS4 lên bảng chứng minh. HS5 nhận xét, và sửa chữa sai sót nếu có. HS 6 đọc chú ý HS7 trả lời. HS8 nhận xét và phát biểu QT(sgk) HS ghi QT vào vở HS9 lên bảng chữa câu a HS10 lên bảng chữa câu b HS11 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS12 lên bảng chữa câu a HS13 lên bảng chữa câu b HS14 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS15 trả lời. HS16 nhận xét và phát biểu QT(sgk) HS ghi QT vào vở *HS xem ví dụ và làm ?3 HS17 lên bảng chữa câu a HS18 lên bảng chữa câu b HS19 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS20 đọc chú ý HS lên bảng làm HS nhận xét và ghi vở HS luyện tập : Bài 17,18 ,19a,20a,21 Đ3: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 1. Định lí ?1 Tính và so sánh và . Giải: Ta thấy: ==20 .= 4.5 = 20 => = . * Định lí: Với hai số a,b không âm, ta có = Chứng minh: (sgk) C Chú ý: (sgk) 2. áp dụng: 2.1) Quy tắc khai phương một tích: (sgk) Ví dụ: Tính: a) =.. = 6. 0,3.1,2 = 2,2 b) = .. = 11.1,4. = 5,1 ?2 Tính: a) = = 0,4.0,8.15 = 4,8 b) = .. = 5.6.10 = 300 2.2) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: (sgk). Ví dụ: (sgk). ?3 Tính: a) b) = = C Chú ý: (A,B không âm) ()2==A Ví dụ3: (sgk) ?4: Rút gọn các biểu thức sau ( với a và b không âm) a) b) V. hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc ĐL,QT - Xem lại ví dụ và bài tập đẫ chữa. - Làm bài tập sgk và SBT D.rút kinh nghiệm Ngày soạn: 07/9/2007 Tuần: 02 Ngày dạy: Tiết: 05 Luyện Tập A:mục tiêu: Thông qua giờ luyện tập HS được củng cố, khắc sâu thêm về sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. HS vận dụng thành thạo định lí: trong việc giảI các bài tập. Rèn kỹ năng giảI các bài toán khai phương, tìm x. B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài tập và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và viết công thức tổng quát?. - Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai viết công thức tổng quát? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề luyện tập HĐ2: Tổ chức luyện tập Bài1. Tính: - T/C 4 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có * Chốt lại vấn đề bài 1 Bài 2. - T/C 4 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có * Chốt lại vấn đề bài 2 Bài 3: Rút gọn và tính giá trị * Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * T/C nhận xét, sửa chữa * Chốt lại vấn đề bài 3 Bài 4: * Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * Kiểm tra bài tập và lý thuyết một vài học sinh * T/C nhận xét, sửa chữa Bài 5: - T/C 4 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có Bài 6: Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý * T/C nhận xét, sửa chữa Bài 7: * GV chủ động gợi ý, hướng dẫn HS giảI quyết. * Kết hợp phân tích cụ thể để cho HS hiểu bài tốt hơn. IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. * Lưu ý cho HS những vấn đề quan trọng mà HS dễ bị nhầm lẫn. V. HD học ở nhà: - Nắm lại ĐL, quy tắc, công thức tổng quát. - Xem lại các bài đã chữa, làm tiếp các ý còn lại HS1 lên bảng làm bài 1a HS2 lên bảng làm bài 1b HS3 lên bảng làm bài 1c HS4 lên bảng làm bài 1d HS5 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS6 lên bảng làm bài 2a HS7 lên bảng làm bài 2b HS8 lên bảng làm bài 2c HS9 lên bảng làm bài 2d HS10 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS11 lên bảng làm bài 3a HS12 lên bảng làm bài 3b HS13 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS14 lên bảng làm bài 4a HS15 lên bảng làm bài 4b HS16 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS17 lên bảng làm bài 5a HS18 lên bảng làm bài 5b HS19 lên bảng làm bài 5c HS nhận xét HS20 lên bảng làm bài 6a HS21 lên bảng làm bài 6a HS nhận xét HS đứng tại chỗ trình bày HS có thể đặt câu hỏi và yêu cầu được giảI thích cụ thể những chỗ chưa hiểu. HS chữa bài vào vở HS nhắc lại ĐL quy tắc, công thức tổng quát. Luyện Tập Bài 1. Tính: a) b) c) d) Bài 2.Rút gọn các biểu thức a) với a ³ 0 b) với a > b c) với a ³ 0 d) với a ³ 0 Bài 3: Rút gọn và tính giá trị a) tại a = - 2, b = - b) tại x=- Bài 4: Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính. a) b) Bài 5: Tìm x biết: a) b) = 21 c) Bài 6: So sánh: a) và + b) - và -2 Bài 7: Chứng minh: a) (2 - )(2 + ) = 1 b) (*) Với a > 0, b > 0 Giải: Vì a > 0, b > 0 nên ta bình phương hai vế của (*) < a + b + 2 a + b < a + b +2 2> 0 : luôn đúng Do đó Với a > 0, b > 0 D. rút kinh nghiệm Ngày soạn: 8/9/2007 Tuần: 03 Ngày dạy: Tiết: 06 Đ4: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A:mục tiêu: - HS nắm được định lí, chứng minh được định lí - Hiểu được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai - Biết vận dụng ĐL, QT để giảI được các bài toán tính và rút gọn B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: a) Khai phương các CBH sau: =? =? = ? =? =? b) với a>0 ; b > 0, chứng minh III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề vào bài. HĐ2: Xây dựng định lí: - T/C hs thực hiện ?1 Tính và so sánh và - Kết luận = => ĐL ( Căn của một thương bằng thương các căn) * T/C học sinh chứng minh định lí. - Nêu vấn đề. - Đặt câu hỏi gợi ý. - Gọi HS chứng minh. - Nhận xét, và sửa chữa sai sót nếu có. HĐ3 áp dụng * Muốn khai phương một thương ta làm thế nào? => Quy tắc khai phương một thương: (sgk) * T/C HS làm ví dụ - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề * T/C hs thực hiện ?2 a) b - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề *Muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm thế nào? => Quy tắc chia hai căn thức bậc hai * T/C HS tìm hiểu ví dụ và làm ?3 - Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. - Kiểm tra nháp một vài học sinh - T/C nhận xét, sửa chữ - Chốt lại vấn đề * Giới thiệu chú ý * T/C HS tìm hiểu ví dụ và làm ?4 IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. *Tổ chức luyện tập choHS HS ghi đề mục HS1 lên bảng thực hiện HS2 nhận xét=>KL HS3 phát biểu ĐL: HS ghi định lí vào vở HS suy nghĩ tìm cách chứng mimh định lí. HS4 lên bảng chứng minh. HS5 nhận xét, và sửa chữa sai sót nếu có. HS 6 nhắc lại ĐL, HS7 trả lời. HS8 nhận xét và phát biểu QT(sgk) HS ghi QT vào vở HS9 lên bảng chữa câu a HS10 lên bảng chữa câu b HS11 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS12 lên bảng chữa câu a HS13 lên bảng chữa câu b HS14 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS15 trả lời. HS16 nhận xét và phát biểu QT(sgk) HS ghi QT vào vở *HS xem ví dụ và làm ?3 HS17 lên bảng chữa câu a HS18 lên bảng chữa câu b HS19 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS chữa bài vào vở HS20 đọc chú ý HS lên bảng làm HS nhận xét và ghi vở HS luyện tập : Bài 28,29,30,31 Đ4: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1. Định lí ?1 Tính và so sánh và Giải: Ta thấy: = ; = => = * Định lí: Với hai số a,b không âm, ta có = (b0) Chứng minh: (sgk) 2. áp dụng: a) Quy tắc khai phương một thương: (sgk) Ví dụ:(sgk) ?2 Tính: a)= = b) = = = = 0,14 b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai: (sgk). Ví dụ: (sgk). ?3 Tính: a) b) C Chú ý: (A không âm B>O) Ví dụ3: (sgk) ?4: Rút gọn các biểu thức sau ( với a và b không âm) a) b) với a = = V. hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc ĐL,QT - Xem lại ví dụ và bài tập đẫ chữa. - Làm bài tập sgk và SBT D.rút kinh nghiệm Duyệt ngày : Ngày soạn:20/9/2007 Tuần: 04 Ngày dạy: Tiết: 07 Luyện Tập A:mục tiêu: Thông qua giờ luyện tập HS được củng cố, khắc sâu thêm về sự liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. HS vận dụng thành thạo định lí: “Với hai số a,b không âm, ta có = (b0)” trong việc giảI các bài tập. Rèn kỹ năng giảI các bài toán khai phương, tìm x. B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài tập và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và viết công thức tổng quát?. - Phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai viết công thức tổng quát? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề luyện tập HĐ2: Tổ chức luyện tập Bài1. Tính: - T/C 4 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có * Chốt lại vấn đề bài 1 Bài 2. - T/C 4 HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có * Chốt lại vấn đề bài 2 Lưu ý cho học sinh về điều kiện của a và b Bài 3: * Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS * T/C nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có. * Chốt lại vấn đề bài 3 đặc biệt lưu ý cho hs X2 = 2 x= x2 = 10 x2= Bài 4: * Cho 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS một ý. * Kiểm tra bài tập và lý thuyết một vài học sinh * T/C nhận xét, sửa chữa * Lưu ý cho học sinh khi lấy giá trị tuyệt đối - - Bài 5: - T/C HS lên bảnh chữa bài * Kiểm tra vở bài tập của một vài HS - T/C HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có IV. Củng cố: * Khái quát nội dung bài, nhấn mạnh trọng tâm. * Lưu ý cho HS những vấn đề quan trọng mà HS dễ bị nhầm lẫn. V. HD học ở nhà: - Nắm lại ĐL, quy tắc, công thức tổng quát. - Xem lại các bài đã chữa, làm tiếp các ý còn lại HS1 lên bảng làm bài 1a HS2 lên bảng làm bài 1b HS3 lên bảng làm bài 1c HS4 lên bảng làm bài 1d HS5 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS6 lên bảng làm bài 2a HS7 lên bảng làm bài 2b HS8 lên bảng làm bài 2c HS9 lên bảng làm bài 2d HS10 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS11 lên bảng làm bài 3a HS12 lên bảng làm bài 3b HS13 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS14 lên bảng làm bài 4a HS15 lên bảng làm bài 4b HS16 nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có HS17 lên bảng làm bài 5a HS18 lên bảng làm bài 5b HS19 lên bảng làm bài 5c HS nhận xét Luyện Tập Bài 1. Tính: a) b) c) d) Bài 2.Rút gọn các biểu thức a) ab2. với a < 0; b0 b) với a > 3 c) với a ³ -1,5 và b < 0 d) (a-b). với a< b< 0 Bài 3: GiảI phương trình: a) x2 = x2= x2= x2 = x2 = 2 x= b) x2 = x2= x2 = 10 x2= Bài 4: Tìm x, biết: a) = 9 b) Bài 5: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) - 0,5 = b) 6 c) (4- < 2x < D.rút kinh nghiệm Duyệt ngày : Ngày soạn: 20/9/2007 Tuần: 05 Ngày dạy: Tiết: 08 Đ5: Bảng căn bậc hai a.mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. - Được củng cố thêm về phép khai phương. B. chuẩn bị: * HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại CBHSH - Chuẩn bị bảng bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi * GV: Bảng phụ, phiếu học tập. - Bảng bốn chữ số thập phân. - Bảng phụ kẻ bảng theo mẫu 1 và mẫu 2. - Bảng phụ kẻ bảng khai phương của 1- 20 C. các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: - - có mấy CBH? - III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề vào bài. - Tính ;; Ta làm thế nào? - Cách 1: Dùng máy tính. - Cách 2: Dùng bảng căn bậc hai. HĐ2: Giới thiệu bảng căn bậc hai. (Dùng bảng phụ). HĐ3: Cách dùng bảng * Nêu ví dụ sgk - Cho học sinh nghiên cứu ví dụ sgk ít phút. - dùng bảng phụ đã kẻ bảng để cho học sinh lên bảng thực hiện khoanh giá trị và trình bày rõ các bước thực hiện. - Chốt lại cách tra bảng. * T/C HS làm ?1 - Cho hai hs lên bảng thực hiện( trình bài rõ cách tra bảng) - T/C HS nhận xét bổ sung thiếu sót nếu có - Chốt lại vấn đề. HĐ4 Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. T/C HS tìm hiểu ví dụ 3 sau đó lên bảng thực hiện ?2 Tìm: a) b) * Chốt lại vấn đề nhấn mạnh cách tra bảng. HĐ5: Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ hơn 1. T/C HS tìm hiểu ví dụ 4 sau đó lên bảng thực hiện lại ví dụ và trình bày rõ cách tra bảng. * Chốt lại vấn đề nhấn mạnh cách tra bảng. * Giới thiệu chú ý cho học sinh IV. Củng cố: *KháI quát nội dung bài, nhấn mạnh cách tra bảng trong từng trường hợp cụ thể *T/C HS làm bài tập 38-41 (Sgk) * Hướng dẫn bài 42 HS ghi đề mục HS nêu cách khai phương. HS theo dõi GV hướng dẫn HS tìm hiểu ví dụ trong sgk sau đó lên bảng thực hiện khoanh giá trị và trình bày rõ các bước thực hiện. HS1 thực hiện với ví dụ 1. HS2 thực hiện với ví dụ 2. HS 3 và HS4 nhận xét HS làm ?1 HS 5 làm câu a HS 6 làm câu b HS 7 và HS 8 nhận xét bổ sung thiếu sót nếu có HS nghiên cứu ví dụ sgk trong 5phút sau đó có thể hỏi GV những chỗ chưa hiểu. HS làm ?2 HS 9 làm câu a HS 10 làm câu b HS 11 và HS 12 nhận xét bổ sung thiếu sót nếu có HS nghiên cứu ví dụ sgk trong 5phút sau đó có thể hỏi GV những chỗ chưa hiểu. 1HS lên bảng trình bày lại cách tra bảng . HS13 đọc chú ý sgk HS14 làm ?3 HS 15 nhận xét bổ sung thiếu sót nếu có Đ1: bảng căn bậc hai 1.Giới thiệu bảng. (sgk) 2. Cách dùng bảng a) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Ví dụ1: Tìm - Ta tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296. Vậy = 1,296. Ví dụ 2 : Tìm - Tại giao của hàng 39 và cột 1, ta thấy số 6,253. Ta có = 6,253. - Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chỉnh chữ số cuối cùng ở số 6,253 như sau: 6,253 + 0,006 = 6,259. Vậy = 6,259 ?1 Tìm: a) 3,0183 b) b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. Ví dụ 3: Tìm Ta biết 1680 = 16,8.100. Do đó = Tra bảng ta được Vậy =10.4,099=40,99 ?2 Tìm: a) b) c) Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ hơn 1. Ví dụ 4: Tìm . Ta bíêt 0,00168 = 16,8:10000. Do đó = = 4,099 : 100 = 0,04099 * Chú ý: (sgk) ?3 Dùng bảng căn bậc hai tìm giá trị đúng của nghiệm phương trình x2 = 0,3982. V. hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc cách tra bảng trong mỗi trường hợp - Xem lại ví dụ và bài tập. - Làm bài tập sgk và SBT D. Rút kinh nghiệm Duyệt ngày : Ngày soạn: 25/9/2007 Tuần: 05 Ngày dạy: Tiết: 09 Đ6: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A:mục tiêu: - HS nắm được cơ sở của việc đưa thứa số ra ngoài dấu căn và đưa thứa số vào trong dấu căn - Thực hành thành thạo việc đưa thứa số ra ngoài dấu căn và đưa thứa số vào trong dấu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên giải được các bài toán tính, rút gọn và so sánh B: chuẩn bị: - HS: Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại các kiến thức liên quan - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. C: các hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra: (3’) a) So sánh: 3 và * Cách1: Ta có: = 3 > * Cách2: Ta có: 3 = > => 3 > III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy TG HĐ1: Nêu vấn đề vào bài từ kiểm tra bài cũ. HĐ2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn * T/C hs thực hiện ?1 - Cho một HS đứng tại chỗ chứng minh. -

File đính kèm:

  • docDS9.doc