LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
* Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất để xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
* Thái độ: Hs yêu thích môn học, cẩn thận khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước, compa, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học, compa, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 11 tiết 22: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết 22 Ngày soạn: 2/11/ 2008
Ngày dạy: 5/11/ 2008
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
* Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất để xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
* Thái độ: Hs yêu thích môn học, cẩn thận khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụï, phấn màu, thước, compa, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học, compa, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Ổn định lớp-Kiểm tra bài cũ (13 phút)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
-HS1:
- Định nghĩa hàm số bậc nhất
- Cho ví dụ về hs bậc nhất.
-HS2:
-Tính chất hàm số bậc nhất
-Chữa bài 9 trang 48 SGK
-HS3:
- Chữa bài 10 Tr 48 SGK
Gv nhận xét và cho điểm.
Cả lớp nghe theo yêu cầu. Sau đó 3 em lên thực hiện:
-HS1:
Trả lời như SGK
-HS2:
+ Trả lời như SGK
+ ĐS: Hàm số đồng biến m>2. Hàm số nghịch biến khi m<2
-HS3: ĐS: y = 100 – 4x.
* Bài 9 trang 48 SGK:
Hàm số đồng biến m>2. Hàm số nghịch biến khi m<2
* Bài 10 Tr 48 SGK:
y = 100 – 4x.
Hoạt động 2 : Luyện tập (27 phút ).
* Hđ 2.1: Bài 12 Tr 48 SGK.
Gv nêu nội dung bài tập.
Cho hàm số y = ax +3. Tìm a khi biết x =1; y=2,5
Em làm bài này như thế nào?
Thay x = 1; y = 2,5 vào đâu?
Một HS lên bảng giải.
Gv nhận xét sau đó treo bảng phụ bài giải hoàn chỉnh cho hs đối chiếu.
-HS một em đọc to đề cả lớp theo dõi.
Thay x = 1; y = 2,5 vào hàm số y = ax+3 ta được :
2,5 = a.1+3
a = 2,5 – 3
a = - 0,5
Vậy a = -0,5
Bài 12 Tr 48 SGK:
Cho hàm số y = ax +3. Tìm a khi biết x =1; y=2,5
-Giải-
Thay x = 1; y = 2,5 vào hàm số y = ax+3 ta được :
2,5 = a.1+3 a = 2,5 – 3
a = - 0,5
Vậy a = -0,5
Hđ 2.2. Bài 8 Tr 57 SBT
Cho hàm số
-GV hướng dẫn HS cách tính.
Thay y = 0 vào hàm số từ đó ta đi tìm x.
Sau cùng giáo viên nêu bài hoàn chỉnh lên bảng cho hs sửa chữa.
-HS: Trả lời miệng
a) Hàm số đồng biến vì
a= 3 - >0
b) x = 0 => y = 1
x =1 => y = 4 -
x = = > y = 3 - 1
x = 3 + => y = 8
c) (3 - )x + 1 = 0
-HS lên bảng tính
Hs quan sát và sửa chữa.
Bài 8 Tr 57 SBT:
GIẢI
a) Hàm số đồng biến vì
a= 3 - >0
b) x = 0 => y = 1
x =1 => y = 4 -
x = = > y = 3 - 1
x = 3 + => y = 8
c) (3 - )x + 1 = 0
* Hđ 2.3. Bài 13 Tr 48 SGK :
Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm để giải?
-GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
-GV cho các em nhận xét bài làm của hs.
Sau đó gv nhận xét bài làm của nhóm và nêu bài làm hoàn chỉnh lên bảng phụ cho các em đối chiếu sửa chữa.
-HS hoạt động nhóm.(thời gian 5phút)
-Kết quả của 2 hs :
a) (d1) là hàm số bậc nhất
b) (d2) là hàm số bậc nhất
Hs các em đối chiếu sửa chữa.
* Bài 13 Tr 48 SGK :
Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
-Giải-
a) (d1) là hàm số bậc nhất
b) (d2) là hàm số bậc nhất
* Hđ 2.4. Bài 11 Tr 48 SGK :
Hãy biểu diễn các điểm sau đây trên mặt phẳûng tọa độ
A(-3;0); B(-1;1); C(0;3); D(1;1); E(3;0); F(1;-1); G(0;-3); H(-1;-1)
-GV gọi 2 em HS lên bảng, mỗi em biểu diễn 4 câu.
-HS dưới lớp làm vào vở.
Gv nhận xét và uốn nắn sửa chữa sai xót (nếu có).
Gv nêu bài giải hoàn chỉnh lên bảng
2 Hs lên bảng thực hiên vẽ. Ở dưới các em cùng làm.
Hs quan sát và ghi nhận lại.
Bài 11 Tr 48 SGK :
Hãy biểu diễn các điểm sau đây trên mặt phẳûng tọa độ
A(-3;0); B(-1;1); C(0;3); D(1;1); E(3;0); F(1;-1); G(0;-3); H(-1;-1)
GIẢI
Hoạt động 3: Củng cố (4phút)
-GV treo bảng. Hãy ghép một ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được kết quả đúng.
A. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có tung độ bằng 0
1. Đều thuộc trục hoành Ox, có phương trình y = 0
Đáp án ghép
A – 1
B. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có hoành độ bằng 0
2. Đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ nhất hoặc 3 có phương trình là y = x
B – 4
C. Bất kỳ điểm nào nằm trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ bằng nhau
3. Đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ II hoặc IV có phương trình là y =- x
C – 2
D. Bất kỳ điểm nào nằm trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ đối nhau
4. Đều thuộc trục tung Oy, có phương trình y = 0
D - 3
-GV: Khái quát lại và cho HS ghi vào vở.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (1phút)
Ê Gv yêu cầu :
+Học bài theo ở ghi và SGK
+Bài tập về nhà: 14 Tr 48 SGK ; 11; 12; 13 Tr 58 SBT
+Ôn kiến thức đồ thị của hàm số
+Chuẩn bị bài mới.
Nhận xét tiết học và rút kinh nghiệm những tiết sau.
Học sinh ghi nhận.
File đính kèm:
- tuan 11 tiet 22.ds.doc