Giáo án Đại số lớp 9 tuần 2 tiết 5: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thực: Củng cố hằng đẳng thức a2 – b2 , (a + b)2.

* Kỹ năng: HS làm thành thạo phép khai phương một tích, phép nhân các căn bậc hai.

* Thái độ: Hs yêu thích môn học, cẩn thận trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Chuẩn bị một số bài giải mẫu trên bảng phụ

 HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 2 tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: Gv: Nguyễn Hữu Dương – Trường THCS Đại hải 2 – Huyện Kế Sách – Tỉnh Sóc Trăng. Mail: hduong7985@yahoo.com ĐT: 0978035097. 0793875806. Tuần 2 Tiết 5 Ngày soạn:30/08/2008 Ngày dạy: 2/09/2008 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Kiến thực: Củng cố hằng đẳng thức a2 – b2 , (a + b)2. * Kỹ năng: HS làm thành thạo phép khai phương một tích, phép nhân các căn bậc hai. * Thái độ: Hs yêu thích môn học, cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: ÄGV: Chuẩn bị một số bài giải mẫu trên bảng phụ Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG v Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ (8phút) Gv yêu cầu báo cáo sĩ số. Gv nêu yêu cầu kiểm tra. + Hs1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Sửa bài tập 20d trang 15 SGK? + Hs2: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Sửa bài tập 21 trang 15 SGK Gv nhận xét sửa chữa sai xót và cho điểm. Lớp trưởng bao cáo sĩ số Hai em lên bảng trả lời: + Hs1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? + Bài tập 20d trang 15 SGK + Hs2: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? + Bài tập 21 trang 15 SGK * Bài tập 20d trang 15 SGK: * Bài tập 21 trang 15 SGK: Chọn câu (B). 120 v Hoạt động 2: Bài mới – Tổ chức luyện tập (35phút) * Hđ 2.1: Dạng 1. Tính giá trị căn thức (10phút) Gv nêu bài tập lên bảng và đặt câu hỏi: Các biểu thức dưới dấu căn có dạng HĐT nào? Gv: Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính. GV gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính. Gv kiểm tra các bước biến đổi của hs và sửa chữa sai sót (nếu có) Gv nêu bài tập lên bảng và đặt câu hỏi: Các biểu thức dưới dấu căn có dạng HĐT nào? GV gọi 1 HS lên làm câu a + Hãy rút gọn biểu thức. Gv nhận xét sửa chữa sai xót + Tìm giá trị biểu thức tại Gv nhận xét sửa chữa sai xót Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi nghe bài tập 22ab trang 15 SGK. Hs trả lời: Có dạng HĐT : A2 – B2 = (A – B)(A + B) HS lên bảng thực hiện phép tính. Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi nghe bài tập 24a trang 15 SGK. Hs trả lời: Có dạng HĐT: (A + B)2 Hs lên bảng làm dưới sự hướng dẫn của gv. Một hs khác tiếp tục lên bảng tính. Thay vào biểu thức ta được Bài tập 22ab trang 15 SGK. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: GIẢI * Bài tập 24a trang 15 SGK. Rút gọn và tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ ba) của: tại GIẢI * Hđ 2.2. Dạng 2. Chứng minh (13phút) Gv nêu tiếp bài tập 23 và yêu cầu hs làm tương tự. Gv đặt câu hỏi: + Biểu thức đã cho có dạng HĐT nào? Yêu cầu một hs lên làm câu a? Gv tiếp tục nêu câu hỏi: Muốn chứng minh 2 biểu thức số đã cho nghịch đảo nhau, ta chứng minh điều gì? Vậy ta phải chứng minh Gv kết luận: Do hai số và có tích bằng 1 nên chúng là hai số nghịch đảo. Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi nghe bài tập 23ab trang 15 SGK. Hs trả lời: * Có dạng: A2 – B2 = (A – B)(A + B) Hs thực hiện Nếu Tích của 2 số bằng 1 thì 2 số đó nghịch đảo nhau. Hs: Xét tích Bài tập 23. Chứng minh là hai số nghịch đảo của nhau. GIẢI b) Ta có Gv nêu bài tập lên bảng và đặt câu hỏi: Để chứng minh đẳng thức trên em làm như thế nào? Cụ thể với bài này? Gv gọi một hs lên bảng giải. Gv nêu bài tập lên bảng và gợi ý giải: Ta tính giá trị của từng biểu thức sau đó so sánh kết quả với nhau. Gv cho một em lên bảng thực hiện. GV: Với hai số dương 25 và 9, căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của hai số đó. Gv gợi ý phân tích câu b mà bất đẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi nghe bài tập 26a trang 7 SBT. Hs: Ta biến đổi vế trái sao cho bằng vế phải. Hs lên bảng trình bày. Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi nghe bài tập 26 trang 16 SGK. Hs thực hiện câu a: Vậy < Hs thực hiện câu b: Thật vậy, ta có: Hay Bài tập 26a trang 7 SBT Chứng minh * Bài tập 26 trang 16 SGK. a) so sánh và b) Với a>0 và b>0, Chứng minh GIẢI câu a Vậy < câu b Thật vậy, ta có: Hay * Hđ 2.3 Dạng 3. Tìm x (12phút) Gv nêu bài tập 25ad lên bảng phu Gv: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x? GV: Theo em còn cách nào làm nữa không? Hãy vận dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi vế trái. Gv tổ chức thảo luận nhóm giaỉ câu d và bổ sung câu g) GV kiểm tra hoạt động các nhóm, sửa chữa, uốn nắm sai xót của hs (nếu có) Một hs đọc to đề bài, cả lớp theo dõi Hs ghi nhận và thực hiện Hs chia thành 4 nhóm thảo luận. Sau thời gian 4 phút lên trình bày. Nhóm 1,2 thực hiện câu d Nhóm 3,4 thực hiện câu g Vô nghiệm. Bài tập 25. Tìm x, biết: Câu d Câu g Vô nghiệm. v Hoạt động 4: Lời dặn dò (2phút) Gv yêu cầu-hs ghi nhận: ð Xem lại các quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. ð Xem và tập làm lại các bài tập đã sửa. ð Xem trước bài học kế tiếp ở nhà. v Gv nhận xét tiết học-Hs ghi nhận.

File đính kèm:

  • doctuan 2 tiet 5.ds.doc