Giáo án Đại số Lớp 9 Tuần 33 - Nguyễn Thái Hoàn

ã HS được ôn tập về căn bậc hai.

ã HS được rèn kĩ năng về rút gọn , biến đổi biểu thức , tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 Tuần 33 - Nguyễn Thái Hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 tiết 67 Ngày dạy : ôn tập cuối năm I.Mục tiêu HS được ôn tập về căn bậc hai. HS được rèn kĩ năng về rút gọn , biến đổi biểu thức , tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn. II.Chuẩn bị :HS ôn tập chương I và làm các bài tập 1,2,3,4,5 phần ôn tập cuối năm III.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên kiểm tra: HS1 : Trong tập R, số nào có căn bậc hai, số nào không có căn bậc hai? Chữa bài tập 1(trang 131) SGK HS2 : có nghĩa khi nào ? Chữa bài tập 4(Tr132-SGK) Nhận xét cho điểm HS1: số dương và số 0 có căn bậc hai; số âm không có căn bậc hai. Bài tập 1:các mệnh đề I;IV sai HS2: có nghĩa khi Bài tập 4: 3.Bài mới I-Trắc nghiệm (10p) 1.Bài tập 3(tr48-sbt) Biểu thức có giá trị là: A. B. C. D. 2.Giá trị biểu thức bằng : A. B.4 C. D. 3.Giá trị biểu thức bằng : A.-1 B. C. D.2 4.biểu thức có nghĩa khi: A.x > 1 B. C. D. 5.bài 3(sgk Tr 132) Giá trị biểu thức bằng: A. B. C.1 D. II-Tự luận (25p) Bài 5 (sgk-Tr132) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến Bài 7 (sbt-trang 149) Rút gọn P Tính giá trị của P khi Tìm giá trị lớn nhất của P Trả lời miệng : C. Trả lời : D. Trả lời : B. Trả lời : D. Trả lời : D. Làm bài ; 1 HS lên chữa bài : Vậy biểu thức không phụ thuộc x Làm bài : rút gọn được P= Tính giá trị P 4.Củng cố : -Hệ thống kiến thức 5.Hướng dẫn về nhà (2p) Ôn tập về hàm số bậc nhất , bậc hai , phương trình và hệ phương trình Bài tập về nhà : 4,5,6(Tr148-SBT); 6,7,9,13(sgk tr 132,133) Tuần 34 tiết 68 Ngày dạy : ôn tập cuối năm (tiếp) I.Mục tiêu Ôn tập kiến thức về hàm số bậc nhất , bậc hai. Rèn luyện thêm kĩ năng giải phương trình , hệ phương trình , áp dụng hệ thức Vi-et vào việc giải bài tập. II.Chuẩn bị : HS ôn tập về hàm số bậc nhất , bậc hai , phương trình và hệ phương trình, làm các bài tập đã yêu cầu III.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ HS1 : nêu tính chất của hàm số bậc nhất , dạng đồ thị của hàm số? Chữa bài tập 6(Tr 132-sgk) HS2: chữa bài tập 13(SGK) Nêu nhận xét về hàm số y =ax2. Nhận xét cho điểm HS1: + nêu tính chất +Chữa bài tập : kết quả a = 2; b = 1 y = 2x + 1 Hs2: chữa bài tập : kết quả y = x2 3-Bài mới I-Trắc nghiệm Bài 8(sbt) Điểm nào thuộc đồ thị hsố y = -3x+4 A.(0;) B.(0; -) C.(-1;-7) D.(-1;7) Bài 12(sbt) Điểm M(-2,5;0) thuộc đồ thị hàm số nào ? a) y = 1/5x2 b) y = x2 c) y = 5x2 d) không thuộc 1 trong 3 hàm số trên Bài bổ sung Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là : a) (1;-1) b) (5;-5) c) (1;1) d)(-5;5) 2.Hệ phương trình có nghiệm là : a)(4;-8) b)(3;-2) c)(-2;3) d)(2;-3) 3.phương trình 2x2+3x+1=0 có nghiệm là các số sau: a)-1;1/3 b)-1/2;1 c)-1;-1/2 d)1;1/2 Bài 14(sgk) Bài 15(sgk) II-Tự luận(20p) Bài 7(sgk) (d1) y = ax+b (d2) y= a’x+b’ Song song, trùng nhau, cắt nhau khi nào ? Hãy làm bài : Bài 9(sgk) Giải các hệ phương trình : Bài 13(sbt) Cho phương trình x2 -2x+m = 0 Tìm m để phương trình : có nghiệm. Có 2 nghiệm dương Có 2 nghiệm trái dấu Bài 16(sgk) Giải các phương trình 2x3 - x2+3x+6 = 0 x(x-1)(x+4)(x+5) = 0 đáp số : D.(-1;7) đáp số : D. đáp số : A đáp số : D đáp số : c đáp số B đáp số C Trả lời miệng : (d1)//(d2) khi a = a’; (d1) trùng (d2) khi a = a’ ; b = b’ (d1) cắt (d2) khi Làm bài ; 2 HS lên chữa bài : b) giải ra được x= 0; y =1 Làm bài : HS làm bài : Về nhà làm tiếp 4-Củng cố -Hệ thống kiến thức 5.Hướng dẫn về nhà xem lại các bài đã chữa ôn giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài tập : 10;12;17(sgk);11,14,15(sbt)

File đính kèm:

  • docTuan33.doc