Giáo án Đại số lớp 9 tuần 34 tiết 65: Ôn tập cuối năm – tiết 1

ÔN TẬP CUỐI NĂM – Tiết 1

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức quan trọng cả năm: căn bậc hai ; căn thức bậc hai ; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và khai phương ; đặc biệt là các phép biến đổi đơn giản một biểu thức lấy căn.

 Hàm số bậc nhất và vị trí tương đối của hai đường thẳng , hệ số góc của đường thẳng. Củng cố bài toán giải hệ phương trình. Củng cố bài toán giải phương trìh bậc hai một ẩn.

 * Kỹ năng: Rèn cách trình bày và tính toán.

 * Thái độ: Hs thấy được những thực tế của toán học.

II. Chuẩn bị:

GV: bảng phu, bảng nhóm, thước, máy tính.

HS: Xem trước bài học này ở nhà, thước, máy tính.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 34 tiết 65: Ôn tập cuối năm – tiết 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Tiết 65 Ngày soạn: 26/04/2009 Ngày dạy: 27/04/2009 ÔN TẬP CUỐI NĂM – Tiết 1 I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức quan trọng cả năm: căn bậc hai ; căn thức bậc hai ; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và khai phương ; đặc biệt là các phép biến đổi đơn giản một biểu thức lấy căn. Hàm số bậc nhất và vị trí tương đối của hai đường thẳng , hệ số góc của đường thẳng. Củng cố bài toán giải hệ phương trình. Củng cố bài toán giải phương trìh bậc hai một ẩn. * Kỹ năng: Rèn cách trình bày và tính toán. * Thái độ: Hs thấy được những thực tế của toán học. II. Chuẩn bị: GV: bảng phu, bảng nhóm, thước, máy tính. HS: Xem trước bài học này ở nhà, thước, máy tính. III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG v Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ: (10phút) Gv có thể thông qua phần kiểm tra bài cũ để đưa nội dung vào ôn tập. Gv nêu chương trình ôn tập Hs ghi nhận. Ôn tập cuối năm gồm 3 tiết với phần đại số. v Hoạt động 2. Tổ chức ôn tập (33phút) * Hđ 2.1. Ôn Lý thuyết Gv treo bảng phụ với nội dung và yêu cầu hs tham khảo SGK rồi lần lượt trả lời? Gv nhận xét từng phần trả lời của hs và chốt lại các nội dung đúng cho các em ghi nhận. Một hs đọc nội dung, cả lớp theo dõi Hs1: Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số thực không âm x. Phép toán tìm căn bậc hai số học gọi là phép khai phương. Hs2. Hằng đẳng thức Hs3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Hs4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Hs5. Đưa một số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hs 6. Trục căn thức ở mẫu. Hs7. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 1) Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số thực không âm x. à Phép toán tìm căn bậc hai số học gọi là phép khai phương. 2) Hằng đẳng thức 3) Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 4) Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 5) Đưa một số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. 6) Trục căn thức ở mẫu. 7) Khử mẫu của biểu thức lấy căn. * Hđ 2.2 . Bài tập áp dụng dành cho HS làm: Gv nêu bài tập ứng dụng: Hãy tính căn bậc hai của : 25 , 64 , 16, 121 , 225? Gv nhận xét và sửa chữa sai xót. Gv nêu tiếp: Tìm căn bậc hai số học của 25, 16, 36, 49, 121, 1225 Gv nhận xét và sửa chữa sai xót Gv nêu tiếp: Và cho hs thảo luận theo nhóm 4 để giải? Hãy điền vào ô trống chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) sau cho thích hợp. a) .. b) .. c) .. d) .. e) .. Gv cho các nhóm nhận xét từng phần trả lời. Gv tiếp tục yêu cầu 4 hs lên bảng trình bày làm bài 4? Tính : a) b) c) d) * Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau : A = * Bài 6: Chứng tỏ giá trị của biểu thức A = là một số nguyên. Hs cùng thực hiện. Hs1 lên bảng trình bày: Căn bậc hai của : 25 là 5 và -5 , 64 là 8 và -8 , 16 là 4 và -4, 121 là 11 và -11 , 225 là 15 và -15 Hs2 lên bảng trình bày: Căn bậc hai số học của 25 là 5, 16 là 4, 36 là 6, 49 là 7, 121 là 11, 225 là 15. Hs thảo luận nhóm thời gian 4 phút sau đó nêu kết quả: S S Đ S S Hs1: a) Hs 2. b) Hs 3. c) Hs 4. d) Bài 1. Tính căn bậc hai của : 25 , 64 , 16, 121 , 225? Giải Căn bậc hai của : 25 là 5 và -5 , 64 là 8 và -8 , 16 là 4 và -4, 121 là 11 và -11 , 225 là 15 và -15 Bài 2 Tìm căn bậc hai số học của 25, 16, 36, 49, 121, 225? Giải 25 là 5, 16 là 4, 36 là 6, 49 là 7, 121 là 11, 225 là 15. a) = 4.2 = 8 b) = 0,2.0,3 = 0,6 c) = 4. 7 = 28 d) = Rút gọn biểu thức: v Hoạt động 3. Dặn dò (2phút) Gv treo bảng phụ cùng nội dung yêu cầu: ð Xem lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm. ð Xem kỹ cách giải phương trình bằng cách lập r , r’ ; các công thức tính nhẩm nghiệm ; bài toán tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. ð Ôn tập thật kỹ tất cả các môn học chuẩn bị tinh thần bước vào kì thi tuyển vào lớp 10 (nếu có). Gv nhận xét đánh giá tiết học ( nêu nhũng ưu điểm và hạn chế) Hs ghi nhận. Hs ghi nhận.

File đính kèm:

  • doctuan 34 tiet 65 ONTAPCUOINAM.ds.doc