Giáo án Đại số Lớp 9A Tiết 8

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng ham mê, yêu thích môn học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9A Tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20 /11/2012 Ngày dạy: 22/11/2012. Dạy lớp: 9A,9B TIẾT 8 : LUYỆN CÁC BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng ham mê, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Bảng phụ, vẽ sẵn hình vẽ, đầu bài 2. Học sinh: Ôn lại tính chất đối xứng của đường tròn. chuẩn bị các bài tập liên quan III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7’ ) * Câu hỏi: 1. Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào? 2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó. * Đáp án 1. Một đường tròn được xác định khi biết: - Tâm và bán kính đường tròn. - Hoặc biết mọt đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. - Hoặc biết 3 điểm thuọc đường tròn đó * Đặt vấn đề: Để củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn tiết học này chúng ta luyện tập 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV HS GV GV ? HS GV GV ? GV GV GV HS Yêu cầu Hs lần lượt nhắc lại các kiến thức trên Trả lời Đưa bảng phụ đề bài: Cho góc nhọn xAy và hai điểm B và C thuộc tia Ax. Dựng đường tròn tâm O đi qua điểm B và C sao cho tânm O nằm trên tia Ay. Bảng phụ hình vẽ dựng tạm Hãy phân tích để tìm ra cách xác định tâm O? Có OB = OC = R => O thuộc trung trực BC Tâm O của đường ... Bảng phụ bài 12 trang 130 SBT Quan sát hình vẽ trong 2 phút. Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O) ? Tính số đo góc ACD? Cho BC = 24 cm bán kính đường trònO) Tính đường cao AH bán kính đường tròn tâm O Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2  Hoạt động nhóm 4 nhóm ‚. Thời gian: 6’ ƒ. Học sinh thảo luận trong nhóm. GV quản lý, giúp đỡ nhóm yếu; gợi ý những phần khó. „. Yêu cầu đại diện nhóm nộp kết quả. Các nhóm nhận xét chéo …. Giáo viên chỉnh sửa, bổ sung, nhận xét, đưa đáp án chuẩn (nếu cần).. Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét và cho điểm các nhóm Đưa bảng phụ: Các câu sau đúng hay sai. a. Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung . b. Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung phân biệt. c. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác đó. Lần lượt trả lời. I. Lý thuyết(10’) - Ba yếu tố để xác định được một được tròn - Cách vẽ đường tròn đi qua ba điểm - Tâm đối xưngts của đường tròn - Trục đối xứng của đường tròn II. Bài tập(25’) Bài 1 Có OA = OB = R O thuộc trung trực của BC. Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC Bài 2 (Bài 12: SBT - Tr 130) a. Ta có ∆ ABC cân tại A, AH là đường cao. AH là trung trực của BC hay AD là trung trực của BC. Tâm O AD ( Vì O là iao của 3 đường trung trực của tam giác ) c AD là đường kính của đường tròn tâm O b. ∆ADC có trung tuyến CO thuộc cạnh AD bằng nửa AD ∆ADC vuông tại C nên c. ta có Trong tam giác vuông AHC AC2 =AH2 + HC2( Đ/L Pi ta go) Trong tam giác vuông ACD AC2 = AD.AH ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông ) Bán kính đưòng tròn tâm O bằng 12,5 cm Bài 3 a. Đúng b. Sai vì nếu có 3 điểm chung phân biệt thì chúng trùng nhau. c. Sai vì: - tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền. - tam giác tù tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngoài tam giác 3. Củng cố - Luyện tập:(2’) GV Yêu cầu HS xem lại các bài tập đã chữa, và giải đáp các thắc mắc 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Ôn lại tính chất đối xứng của đường tròn. - Làm bài tập 10,11 SBT - Tiết sau tự chọn đại ôn tập các kiến thức về đường thẳng song song và đưởng thẳng cắt nhau.

File đính kèm:

  • docTiết 8.doc
Giáo án liên quan