I. Mục tiêu
Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa: Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
Kĩ năng
- Xác định được: Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì, khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị của các hàm số
Thái độ
- Cẩn thận, chính xác và lập luận chặt chẽ.
105 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số và giải tích 11 (chuẩn kiến thức), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết PPCT: 1
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa: Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
Kĩ năng
- Xác định được: Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì, khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị của các hàm số
Thái độ
- Cẩn thận, chính xác và lập luận chặt chẽ.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
- Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Hàm số sin và hàm số cosin
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Nhắc lại bảng giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt.
Yêu cầu hs sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị sinx, cosx với x là các số:
Chuẩn xác hóa kết quả.
Trên đường tròn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx.
Chuẩn xác hóa kết quả.
Đặt tương ứng mỗi số thực x với một diểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo của cung bằng x. Nhận xét về điểm M tìm được? Xác định giá trị sinx tương ứng.
Yêu cầu hs xác định tập giá trị của hàm số .
Chuẩn xác hóa kết quả.
()
Đặt tương ứng mỗi số thực x với một diểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo của cung bằng x. Nhận xét về điểm M tìm được? Xác định giá trị cosx tương ứng.
Yêu cầu hs xác định tập giá trị của hàm số .
Chuẩn xác hóa kết quả.
()
Thực hiện tính toán.
Thực hiện yêu cầu của gv
Đứng tại chỗ trả lời.
Đứng tại chỗ trả lời.
I. Định nghĩa
1. Hàm số sin và hàm số cosin
a) Hàm số sin
Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
Được gọi là hàm số sin, kí hiệu là
b) Hàm số cosin
Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
Được gọi là hàm số cosin, kí hiệu là .
Hoạt động 2: Hàm số tang và hàm số côtang
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Nhắc lại kiến thức lượng giác tang đã học ở lớp 10.
Yêu cầu học sinh tìm TXĐ của hàm tang.
Chuẩn xác hóa kết quả.
Nhắc lại kiến thức lượng giác cotang đã học ở lớp 10.
Yêu cầu học sinh tìm TXĐ của hàm cotang.
Chuẩn xác hóa kết quả.
Hướng dẫn học sinh so sánh các giá trị của và , và .
Từ đó rút ra kết luận?
Đứng tại chỗ trả lời.
Vì khi và chỉ khi
Gọi học sinh khác nhận xét.
Vì khi và chỉ khi
Đứng tại chỗ trả lời.
là hàm số lẻ.
là hàm số chẵn.
2. Hàm số tang và cotang
a) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức:
Kí hiệu: .
Tập xác định của hàm số là:
b) Hàm số Cotang:
Hàm số cotang là hàm số được xác định bởi công thức:
Kí hiệu: .
Tập xác định của hàm số y=tanx là:
Nhận xét: Hàm số là hàm lẻ, hàm số là hàm chẳn, từ đó suy ra hàm số và đều là những hàm số lẻ.
Hoạt động 3: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hướng dẫn hs trả lời hoạt động 3.
Tìm những số T sao cho với mọi x thuộc tập xác định của các hàm số sau:
II. Tính tuần hoàn của hàm số
Định nghĩa
Hàm số có tập xác định D được gọi là hàm tuần hoàn nếu tồn tại một số sao cho mọi ta có:
a) và
b)
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn tính chất trên gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
Hàm số và tuần hoàn với chu kì .
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
4. Củng cố
Định nghĩa hàm số sin và cosin. cho biết tập giá trị củachúng.
Định nghĩa hàm số tang và cotang. cho biết tập giá trị củachúng.
Tìm TXĐ của các hàm số: a) ; b)
5. Dặn dò
Ôn lại các phần nêu ở củng cố.
Làm BT 1, 2/ SGK tr17.
Tuần 1 Tiết PPCT: 2
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
- HS nắm được các định nghĩa: Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
Kĩ năng
- Xác định được: Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì, khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị của các hàm số
Thái độ
- Cẩn thận, chính xác và lập luận chặt chẽ.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
- Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Hàm số .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Nhắc lại về tập giá trị của hàm sin.
Hệ thống hóa về tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ của hàm số .
Xét số thực: . Đặt và . Ta biểu diễn chúng trên đường tròn lương giác và xét sinx tương ứng.
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 3 trang 7 và trả lời câu hỏi: so sánh x1với x2 và sinx1 với sinx2; x3 với x4 và sinx3 với sinx4.
Chú ý quan sát, lắng nghe.
Hàm số
- Xác định với mọi và .
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ
Với
thì
Với
thì
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác:
1. Hàm số
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên đoạn
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Bảng biến thiên:
x
0
y
1
0 0
Chú ý: Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O. Từ đó ta phát họa được đồ thị hàm số trên đoạn .
(Hình 4 SGK)
b) Đồ thị hàm số y=sinx trên R
Do hàm sin tuần hoàn với chu kì nên ta tịnh tiến đồ thị của hàm số trên theo vecto ta sẽ được đồ thị hàm số trên R.
c) Tập giá trị
Tập giá trị của hàm số là
Hoạt động 2: Hàm số
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Nhắc lại về tập giá trị của hàm cos.
Hệ thống hóa về tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ của hàm số .
Ta có:
Từ đó bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vecto ta được đồ thị hàm số .
Lắng nghe và trả lời theo yêu cầu của GV.
Hàm số
- Xác định với mọi và .
- Là hàm chẵn.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ
2. Hàm số
Hàm số đồng biến trên đoạn và nghịch biến trên đoạn
Bảng biến thiên:
x
0
y
1
-1 -1
Tập giá trị của hàm số là .
Đồ thị hàm số , được gọi chung là các đường hình sin.
Hoạt động 3: Hàm số
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hệ thống hóa về tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ của hàm số
Ta thấy hàm số
- Có tập xác định là
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ
Hướng dẫn học sinh cách chọn các điểm x1, x2 trong SGK
So sánh tanx1, tanx2. Từ đó rút ra kết luận?
Hướng dẫn hs lập BBT.
Hướng dẫn học sinh cách vẽ đồ thị của hàm số trên nửa khoảng
Lắng nghe và ghi chép.
Với
Theo dõi, kết hợp SGK
1. Hàm số
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên nửa khoảng
Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
Bảng biến thiên:
x
0
y
1
0
Cách vẽ đồ thị (SGK)
b) Đồ thị hàm số trên D: (SGK)
Tập giá trị của hàm số là khoảng
Hoạt động 4: Hàm số
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hệ thống hóa về tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ của hàm số .
với hai số sao cho , ta có . Do đó
hay .
Hàm số
- Có tập xác định là
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ
4. Hàm số
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên nửa khoảng
Vậy: hàm số nghịch biến trên khoảng
Bảng biến thiên:
x
0
y
0
b) Đồ thị hàm số trên D: (SGK)
Tập giá trị của hàm số là khoảng
4. Củng cố
TXĐ, tập giá trị của các hàm số.
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số.
5. Dặn dò
Ôn lại các phần nêu ở củng cố
Làm các BT 3-8/ SGK tr17,18.
Tuần 1 Tiết PPCT: 3
LUYỆN TẬP §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu
Kiến thức
Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
2. Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
Vẽ được đồ thị của các hàm số .
3.Thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 1 SGK trang 17
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Bài tập 1: Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn để hàm số :
a) Nhận giá trị bằng 0;
b) Nhận giá trị bằng 1;
c) Nhận giá trị dương;
d) Nhận giá trị âm.
Căn cư vào đồ thị của hàm số hướng dẫn học sinh làm câu a)
a) tại x
Làm các câu a), b), c), d) :
Lên bảng làm bài.
Giải
b) tại
c) khi
d) khi
Hoạt động 2: Bài tập 2 trang 17.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Bài tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) b)
c) d)
Gọi học sinh lên bảng để giải quyết các bài tập.
- Nhắc lại tập xác định của hàm số và .
Theo dõi hỗ trợ học sinh yếu.
4 học sinh lên bảng làm. Các học sinh còn lại làm vào vở.
Giải
a) Hàm số xác định khi
.
TXĐ:
b) Vì nên hàm số xác định khi hay .
TXĐ:
c) Hàm số xác định khi
TXĐ:
d) Hàm số xác định khi
TXĐ:
Hoạt động 3: Tìm GTLN – GTNN của hàm số lượng giác.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Bài tập: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số
Gọi học sinh lên bảng làm để làm
Gợi ý:
a) Nhắc lại tập giá trị của hàm số .
b) Nhắc lại công thức lượng giác đã học ở lớp 10.
Nhắc lại công thức:
Trường hợp đặt biệt
Lên bảng làm câu a.
a) Ta có:
nên
Vậy .
+ , khi
+, khi
Giải
b) Ta có:
Mà
nên
Vậy:
+ khi
+ khi
4. Củng cố
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) b)
Bài tập 2: Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
a) b)
5. Dặn dò
Đọc bài đọc thêm trong sgk để hiểu thêm về hàm số tuần hoàn.
Về học bài, làm bài tập cuối trang 17,18/ SGK và các bài trong sách bài tập.
Tuần 2 Tiết PPCT: 5
LUYỆN TẬP §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. Mục tiêu
Kiến thức
Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
Vẽ được đồ thị của các hàm số .
Thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Gọi học sinh nhắc lại các bước xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
Phân tích Chính xác hóa lại kiến thức.
Gọi hs lên bảng sửa bài Phân tích sửa bài.
Trước hết ta phải tìm TXĐ của hàm số.
Gợi ý cho học sinh cách chứng minh một hàm số không chẵn không lẻ.
Trả lời.
Theo dõi, ghi nhận lại kiến thức.
Về nhà àm tiếp câu c, d.
Nhận xét và , không giống nhau Cách chứng minh hàm số không chẵn không lẻ.
BT1: Xét tính chẳn lẻ của các hàm số:
a)
b)
c)
d)
e)
Giải
a)
Kí hiệu:
+ TXĐ: D=R
+ thì
+
Vậy là hàm số lẻ.
b) xác định khi và chỉ khi
Vậy TXĐ:
+ thì thì
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
c) là số chẵn.
d) là hàm số chẵn.
e)
Đặt:
+ TXĐ: D=R
+ thì
Ta thấy
Vậy hàm số không chẳn không lẻ.
Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Gọi hs lên bảng giải.
Gọi hs nhận xét thế nào là hàm tuần hoàn?
Gợi mở cách giải quyết bài tập 2.
Lên bảng giải
BT2: CMR:
Giải
Ta có:
Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì .
4. Củng cố
Hệ thống lại cách giải các dạng toán.
5. Dặn dò
Xem lại các bt.
Chuẩn bị các bài tập còn lại.
Tuần 2 Tiết PPCT: 6
LUYỆN TẬP §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. Mục tiêu
Kiến thức
Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
HS nắm được các định nghĩa : Các giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác của biến số thực.
Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ; tính chất chẵn, lẻ ; tính tuần hoàn ; chu kì ; khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số .
Vẽ được đồ thị của các hàm số .
Thái độ
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt, biến lạ về quen.
Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 4 trang 18 SGK
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hướng dẫn. Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của hàm số lượng giác, chu kỳ và tính chẵn, lẻ của hàm số .
Bài 4/17: Chứng minh rằng với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số .
Giải
Ta có:
.
Từ đó ta suy ra hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ . Hơn nữa, là hàm số lẻ. Vì vậy, ta vẽ đồ thị của hàm số trên đoạn rồi lấy đối xứng qua O, được đồ thị trên đoạn . Cuối cùng, tịnh tiến song song với trục Ox các đoạn có độ dài , ta được đồ thị của hàm số trên R.
Hoạt động 2: Bài tập 8 trang 18
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Căn bậc hai của một biểu thức có nghĩa khi nào?
Vậy trước khi làm câu a ta nên đặt điều kiện để có nghĩa.
Gọi học sinh lên bảng làm câu b.
Gọi học sinh khác nhận xét.
Đưa ra lời giải hoàn chỉnh
Biểu thức trong căn không âm.
b) Ta có:
Vậy , khi:
Bài 8: Tìm GTLN của các hàm số
Giải
a) Điều kiện:
Ta có:
Vậy
khi .
4.Củng cố
Nhắc lại cách tìm TXĐ, xét tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác.
Cách tìm GTLN, GTNN của các hàm số lượng giác.
5.Dặn dò
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài mới “Phương trình lượng giác cơ bản”.
Tuần 2 Tiết PPCT: 7
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Mục tiêu
Kiến thức
Biết được điều kiện của a để các phương trình , có nghiệm; điều kiện của x để các phương trình , xác định.
Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
Kỹ năng
Biết cách dựa vào công thức nghiệm giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Biết cách sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ việc tìm nghiệm của các phương trình lượng giác.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và số đo được cho bằng độ.
Biết cách sử dụng các ký hiệu , , , khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
Thái độ
Rèn luyện óc tư duy, sáng tạo.
Cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm TXĐ của hàm và
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa phương trình lượng giác cơ bản.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Tìm một giá trị của x sao cho:
Gọi 2 học sinh phát biểu
Nhận xét tính đúng đắn của câu trả lời.
Vẽ đường tròn lượng giác.
Nêu nhận xét: vì hàm số lượng giác có tính tuần hoàn nên ta có vô số giá trị của x thỏa mãn phương trình đã cho.
Phương trình đã cho được gọi là phương trình lượng giác.
Gọi học sinh cho ví dụ về các phương trình lượng giác. Ví dụ:
Vậy phương trình lượng giác là gì?
Gọi học sinh phát biểu.
Đưa ra định nghĩa phương trình lượng giác.
Để thuận tiện trong việc giải các phương trình lượng giác ta thường đưa về việc giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Suy nghĩ
O
sin
cos
M
M’
Dựa vào ví dụ đầu bài, cho ví dụ
Phát biểu theo cách hiểu của mình
Định nghĩa phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác là phương trình có ẩn số nằm trong các hàm số lượng giác.
Các phương trình lượng giác cơ bản:
,
,
Trong đó a là một hằng số.
Hoạt động 2: Phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình không? Vì sao?
Vậy đối với phương trình
Nếu thì sao?
Xét
Dựa vào đường tròn lượng giác giảng cho học sinh thấy được với một giá trị a thỏa ta có thể tìm được 2 cung lượng giác AM’ và AM’’ thỏa phương trình
Với sđAM’= ()
sđAM’’= ()
Nêu chú ý các dạng đặc biệt của phương trình . Mỗi chú ý đưa ra một ví dụ minh họa.
Gọi học sinh đưa ra cách giải
Nhận xét
Gọi học sinh lên bảng
Gọi học sinh khác nhận xét
Gọi học sinh đưa ra cách giải
Nhận xét
M
O
sin
cos
M’
M’’
Không
Vì
Phương trình vô nghiệm
Chú ý quan sát hình, nghe giảng.
Theo dõi, ghi bài
Học sinh dựa vào chú ý 1 trả lời
Học sinh dựa vào chú ý 1 trả lời
Học sinh dựa vào chú ý 2 trả lời
1. Phương trình (1)
Nếu thì phương trình (1) vô nghiệm.
Nếu
Gọi là số đo bằng radian của một cung lượng giác AM’, ta có:
sđAM’= ()
sđAM’’=()
Khi đó phương trình (1) có các nghiệm là:
Nếu số thực thỏa:
thì ta viết
Khi đó các nghiệm của phương trình (1) được viết là:
Chú ý
Tổng quát:
Trong 1 công thức nghiệm của phương trình lượng giác KHÔNG được dung cùng lúc 2 đơn vị độ và radian.
Các trường hợp đặc biệt:
Hoạt động 3: Củng cố công thức nghiệm phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Chính xác hóa lại bài giải.
Theo dõi, đóng góp ý xây dựng bài, ghi bài vào vở.
Giải các phương trình sau:
Phương trình vô nghiệm.
Hoạt động 4: Phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Tương tự như phương trình .
Vì
Nên thì phương trình (2) vô nghiệm.
Xét
Dựa vào đường tròn lượng giác, giảng cho học sinh thấy được với một giá trị a thỏa ta có thể tìm được 2 cung lượng giác AN’ và AN’’ thỏa phương trình
Với:
sđAN’= ()
sđAN’’= ()
Nêu chú ý các dạng đặc biệt của phương trình . Mỗi chú ý đưa ra một ví dụ minh họa.
Gọi học sinh đưa ra cách giải
Nhận xét
Gọi học sinh lên bảng
Gọi học sinh khác nhận xét
Gọi học sinh đưa ra cách giải
Nhận xét
Chú ý nghe giảng, đóng góp xây dựng bài.
Học sinh dựa vào chú ý 1 trả lời
Học sinh dựa vào chú ý 1 trả lời
Học sinh dựa vào chú ý 2 trả lời
N
O
sin
cos
N’
N’’
2. Phương trình (2)
Nếu thì phương trình (2) vô nghiệm với mọi x
Nếu
Gọi là số đo bằng radian của một cung lượng giác AN’, ta có:
sđAN’= ()
sđAN’’=()
Khi đó phương trình (2) có các nghiệm là:
Nếu số thực thỏa:
thì ta viết
Khi đó các nghiệm của phương trình (2) được viết là:
Chú ý
Tổng quát:
Các trường hợp đặc biệt:
Hoạt động 5: Củng cố công thức nghiệm phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Đưa ra các ví dụ
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Đưa ra nhận xét và bài giải hoàn chỉnh.
Xem lại lý thuyết, thảo luận, lên bảng trình bày.
Giải các phương trình sau:
Phương trình vô nghiệm
4. Củng cố
Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình và .
5. Dặn dò
Xem lại bài học, làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 28, 29 SGK.
Xem trước phần còn lại của bài.
Tuần 3 Tiết PPCT: 9
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tt)
Mục tiêu
Kiến thức
Biết được điều kiện của a để các phương trình , có nghiệm; điều kiện của x để các phương trình , xác định.
Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
Kỹ năng
Biết cách dựa vào công thức nghiệm giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Biết cách sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ việc tìm nghiệm của các phương trình lượng giác.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và số đo được cho bằng độ.
Biết cách sử dụng các ký hiệu , , , khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
Thái độ
Rèn luyện óc tư duy, sáng tạo.
Cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm TXĐ của hàm và
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Dựa vào đường tròn lượng giác, cho biết tập giá trị của ?
Theo công thức lượng giác thì = ?
Điều kiện xác định một phân thức là gì?
Vậy xác định khi nào?
Dựa vào đường tròn lượng giác hướng dẫn học sinh xác định góc thỏa phương trình
Nêu chú ý, mỗi chú ý cho một ví dụ minh họa.
Giải các phương trình sau:
TGT: R
tan
sin
cos
O
Mẫu thức khác 0
Thảo luận, trả lời
Theo dõi, đóng góp xây dựng bài.
Dựa vào chú ý, đưa ra cách giải.
Chú ý, ghi vào vở.
3. Phương trình
Điều kiện:
Nếu thỏa mãn
Thì ta ký hiệu
Khi đó các nghiệm của phương trình là
Chú ý:
Tổng quát
Các trường hợp đặc biệt
Hoạt động 2: phương trình
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Dựa vào đường tròn lượng giác, cho biết tập giá trị của ?
Theo công thức lượng giác thì = ?
Vậy xác định khi nào?
Dựa vào đường tròn lượng giác hướng dẫn học sinh xác định góc thỏa phương trình
Nêu chú ý, mỗi chú ý cho một ví dụ minh họa.
Giải các phương trình sau:
Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.
Nhận xét, đưa ra lời giải hoàn chỉnh.
TGT: R
Chú ý nghe giảng
Phương trình
cot
sin
cos
O
Điều kiện:
Nếu thỏa mãn
Thì ta ký hiệu
Khi đó các nghiệm của phương trình là
Chú ý:
Tổng quát
Các trường hợp đặc biệt
4. Củng cố
Nhắc lại công thức ngiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
Nhấn mạnh: Trong 1 công thức nghiệm của phương trình lượng giác KHÔNG được dùng cùng lúc 2 đơn vị độ và radian.
Nhắc lại cách xác định các giá trị đặc biệt trên đường tròn lượng giác.
5. Dặn dò
Học bài chuẩn bị cho tiết Luyện tập.
Làm các bài tập: 5, 6, 7 trang 29 SGK.
Tuần 3 Tiết PPCT: 10, 11
LUYỆN TẬP §2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. Mục tiêu
Kiến thức
Biết được điều kiện của a để các phương trình , có nghiệm; điều kiện của x để các phương trình , xác định.
Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
Kỹ năng
Biết cách dựa vào công thức nghiệm giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Biết cách sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ việc tìm nghiệm của các phương trình lượng giác.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và số đo được cho bằng độ.
Biết cách sử dụng các ký hiệu , , , khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
Thái độ
Rèn luyện óc tư duy, sáng tạo.
Cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ, compa, máy tính.
2. Học sinh: Xem sách và chuẩn bị các câu hỏi trước ở nhà, sgk, compa, máy tính.
III. Phương pháp
Dùng pp: Đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản của sin (BT 1/28 SGK)
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Gọi HS nêu lại công thức nghiệm của phương trình .
Yêu cầu HS xem nội dung bài tập 1 SGK và gọi HS đại diện nhóm 1 và 2 trình bày lời giải câu 1a) và 1d)
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
Nhận xét và nêu lời giải đúng.
Học sinh về tự làm câu b, c.
Nêu công thức nghiệm
Xem đề và thảo luận tìm lời giải.
Nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.
Trao đổi rút ra kết quả
Bài tập 1:
Giải các phương trình:
Giải
a)
d) sin(2x – 200) = = sin(-600)
Hoạt động 2: Tìm giá trị của x để hai hàm số bằng nhau (BT 2/28 SGK)
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Yêu cầu HS xem đề bài tập 2, cho HS thảo luận và nêu lời giải của nhóm.
Gọi HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả, GV ghi lời giải của các nhóm và gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và cho lời giải đúng.
Chú ý xem nội dung đề bài tập 2 và thảo luận suy nghĩ tìm lời giải.
Nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.
Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số và bằng nhau?
Giải
Để giá trị của hai hàm số trên bằng nhau thì
Hoạt
File đính kèm:
- GIAO AN DS - GT 11.doc