Tiết 101: §3.ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T1)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: đạo hàm của hàm số y = sinx, y= cosx.
- Kỹ năng: biết tính đạo hàm của hàm số y = sinx, y = cosx, y = sinu, y = cosu. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 101 - Đạo hàm của hàm số lượng giác (t1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/04/2008
Tiết 101: §3.ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T1)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: đạo hàm của hàm số y = sinx, y= cosx.
- Kỹ năng: biết tính đạo hàm của hàm số y = sinx, y = cosx, y = sinu, y = cosu. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.
Kiểm tra bài cũ: dùng máy tính để tính các giá trị sau: ? Rút ra nhận xét gì về giới hạn ?
Gv gọi một hs trả lời câu hỏi trên.
Bài mới:
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv: thừa nhận định lí 1 để vận dụng giải quyết nhiều vấn đề khác.
H: tính giới hạn đã cho dựa vào định lí 1?
Hs trả lời.
H: giới hạn của biểu thức được tính ntn?
Hs phát biểu.
H: dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinx?
Hs lên bảng.
Gv nêu định lí 2.
Gv nêu ví dụ.
H: đặt u là biểu thức nào để tính đạo hàm của hs đã cho?
Hs trả lời.
H: áp dụng hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho?
Hs lên bảng.
H: cho biết mối liên hệ giữa giá trị lượng giác giữa hai cung phụ nhau?
Hs trả lời.
H: hãy tính đạo hàm của hàm số y = cosx?
Hs trả lời.
H: áp dụng hãy tính đạo hàm của các hàm số đã cho?
Hs lên bảng.
Gv cho thêm ví dụ mở rộng: tính đạo hàm của các hs sau:
a) y = sin3x b) y = cos3x
c) y = sin6x + cos6x
1) Giới hạn của
ĐL1:
Ví dụ: tính
Giải:
Ví dụ: tính
Giải:
2) Đạo hàm của hàm số y = sinx
ĐL2: y = sinx có đạo hàm tại mọi và
(sinx)’ = cosx
CM: (sgk)
Chú ý: nếu y = sinu với u = u(x) thì
(sinu)’ = u’.cosu
Ví dụ: tìm đạo hàm của hàm số
a) y=sin(2x+5) b) y = sin(-x)
Giải: a) đặt u = 2x+5 thì u’ = 2 và y = sinu
Ta có y’ = u’.cosu = 2cos(2x+5)
b) đặt u = -x thì u’ = -1 và y = sinu
ta có y’ = u’.cosu = (-1).cos(-x)
hay y’ = - sinx
3) Đạo hàm của hàm số y = cosx
ĐL3: y = cosx có đạo hàm tại mọi và
(cosx)’ = -sinx
chú ý: y = cosu và u = u(x) thì
(cosu)’ = -u’.sinu
Ví dụ: tìm đạo hàm của hàm số:
a) y = cos(3x +2) b) y = cos(x4 -1)
Giải:
a) đặt u = 3x+2 thì u’ = 3 và y = cosu
ta có: y’ = -u’.sinu = -3sin(3x+2)
b) đặt u = x4 – 1 thì u’ = 4x3 và y = cosu
ta có: y’ = - u’.sinu = -4x3sin(x4 – 1).
Củng cố: đạo hàm của hàm số y = sinx, y = cosx, y=sinu, y = cosu.
Dặn dò: xem lại bài và lam bài tập 1, 2, 3, 4, 5 – sgk (trang 168-169)
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T101-dhcuaHSLG.doc