Tiết 82: §7: CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: giới hạn của hàm số, dạng .
- Kỹ năng: biết cách biến đổi để tìm giới hạn của hàm số các dạng trên. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải dạng toán
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 82 - Các dạng vô định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25/02/2008
Tiết 82: §7: CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: giới hạn của hàm số, dạng .
- Kỹ năng: biết cách biến đổi để tìm giới hạn của hàm số các dạng trên. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.
- PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải dạng toán
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv: cho ví dụ về dạng toán tìm giới hạn hàm số có dạng: .
H: tính giới hạn của tử số và mẫu số? có nhận xét gì về giới hạn của hàm số đã cho?
Hs trả lời.
H: hãy tìm giới hạn của hàm số đã cho?
Hs lên bảng.
H: hãy nêu lại phương pháp mà em vừa sử dụng để giải toán?
Hs trả lời.
H: trong câu b) thì tử số có chứa căn thức, vậy liệu có sử dụng pp vừa nêu để tìm giới hạn được không?
Hs trả lời.
H: có phương pháp nào để tìm giới hạn này không?
Hs trả lời.
H: hãy nêu phương pháp để tìm giới hạn này?
Hs lên bảng.
Dạng : có
Ví dụ: tìm các giới hạn sau đây:
a) b)
Giải:
a)
PP: tử và mẫu không chứa căn thức thì ta đưa về dạng
b)
PP: tử hoặc mẫu có chứa căn thức, nhân với lượng liên hợp.
* Hoạt động 2: Giải dạng toán
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv nêu ví dụ về dạng toán này.
H: nhận xét về luỹ thừa của x ở tử số và mẫu số?
Hs trả lời.
H: hãy tìm giới hạn của hàm số đó?
Hs lên bảng.
H: hãy trình bày lại phương pháp đã sử dụng để tìm giới hạn này?
Hs trả lời.
H: trong câu b) có áp dụng được phương pháp vừa nêu để tìm giới hạn hay không?
Hs trả lời.
H: hãy nêu phương pháp để tìm giới hạn này?
Hs trả lời và thực hiện tìm giới hạn đó.
H: ngoài ra còn có cách giải nào khác nữa hay không?
Hs về nhà nghiên cứu và tự tìm cách giải.
Dạng : có
PP: chia tử và mẫu cho xn với n là bậc cao nhất của x (hoặc nếu có căn thức thì rút x ra khỏi căn và làm như trên).
Ví dụ: tìm các giới hạn sau:
a) b)
Giải:
a)
b)
Củng cố: các dạng giới hạn của hàm số.
Dặn dò: xem lại bài và ôn lại kiến thức 2 bài của chương.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T82-cacdangvodinh.doc