I. MỤC TIÊU :
– Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về phương trình lượng giác, cách giải một số phương trình lượng giác : sinx = a; cosx = a; tgx = a; cotgx = a.
– Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, chính xác khi giải một phương trình lượng giác
II. TRỌNG TÂM
Nắm được những kiến thức căn bản về phương trình lượng giác,
III. CHUẨN BỊ:
– Giáo viên: Soạn bài, phấn màu, bảng phụ về các phương trình lượng giác cơ bản, dụng cụ giảng dạy.
– Học sinh: Soạn bài, dụng cụ học tập.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và giải tích khối 11 - Tiết 24: Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: . . . . . . . . . . .
Tiết chương trình : 24
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tt)
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU :
– Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về phương trình lượng giác, cách giải một số phương trình lượng giác : sinx = a; cosx = a; tgx = a; cotgx = a.
– Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, chính xác khi giải một phương trình lượng giác
II. TRỌNG TÂM
Nắm được những kiến thức căn bản về phương trình lượng giác,
III. CHUẨN BỊ:
– Giáo viên: Soạn bài, phấn màu, bảng phụ về các phương trình lượng giác cơ bản, dụng cụ giảng dạy.
– Học sinh: Soạn bài, dụng cụ học tập.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
– Hãy nêu các công thức của phương trình lượng giác sinx = a. cosx = a?
Giải phương trình :
a) sin2x = b) cos(2x + 250) =
3. Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung bài dạy
Phương pháp nêu vấn đề kết hợp với đàm thoại gợi mở.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm.
Lấy điểm J trên trục cosin kẻ đường thẳng vuông góc với trục cos Ta có thể viết gọp lại x =
AM và AM’ có số đo tg bằng a ( kỴ Z)
Trường hợp đặc biệt:
+Phương trình tgx = - 1 có nghiệm:
+ Phương trình tgx = - 1 có nghiệm:
+ Phương trình tgx = 0 có nghiệm x = kp
- GV cho học sinh giải các thí dụ sau:
Giải các phương trình sau:
1) cotg 4x = 2) cotg(2x - 300)=
GV gợi ý hướng dẫn học sinh giải.
- Kết hợp gọi học sinh khác nêu các già trị lượng giác đặc biệt
- Cung có số đo - có giá trị là bao nhiêu?
(là 1200) vậy cách giải BT 2 thế nào?
(học sinh giải đúng giáo viên có thể cho điểm khuyến khích.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng giải và trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
- Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng sửa hai bài tập cũng cố
Giáo viên có thể hướng dẫn trước bài tập về nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà
4/ Phương trình tgx = a
Xác định với mọi x ¹
có các nghiệm là :
x = hoặc x = (kỴZ)
trong đó tga = a
Thí dụ: Giải các phương trình sau:
tg3x =
tg(2x+100) = tg 600
tg(4x + 2) = 3
Giải:
tg3x = Û tg3x =
tg(-
Û x =
tg(2x +100) = tg 600
2x + 100 =600 + k 1800, kỴ Z
Û x = 250 + k 900, k Ỵ Z
5/ Phương trình cotgx = a.
Xác định " x ¹ kp Phương trình có nghiệm:
x = a + k p hoặc x = a + k 1800
Trong đó cotga = a.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
1) cotg 4x = 2) cotg(2x - 300)=
Giải:
cotg 4x = Û cotg4x = cotg
4x = + kp
cotg(2x - 300)=
Û cotg(2x-300) = cotg 1200
Û x = 750 + k 900. k Ỵ Z.
4. Củng cố :
Hãy nêu công thức của phương trình lượng giác cơ bản tgx = a, cotgx = a?
Giải các phương trình sau: tg( x+ 150) =
tg(3x +2) + cotg 2x = 0.
5. Dặn dò :
Về nhà học bài và làm các bài tập sau: 2b,2c, 3c,d, 4 a,b,c,d. trang 65 sgk
V. RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- Tiet24.doc