Giáo án dạy bài tuần 13 lớp 1

 Môn :Tiếng việt:

Bài:UÔNG - ƯƠNG

I - MỤC TIÊU: Sau bài học

+HS nắm được cấu tạo của vần uông, ương, chuông, đường

- Đọc và viết được :uông, ương, quả chuông, con đường

-Nhận ra “uông, ương” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì

-Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đồng ruộng. HS thêm yêu quê hương Việt Nam.

+Rèn cho học đọc to rõ ràng rành mạch các từ các tiếng, đọc liền từ liền câu ,nói được thành câu theo chủ đề luyện nói .

+ Học sinh thích thú hăng say tham gia các hoạt động học tập.

II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng , phần luyện nói ,bảng phụ,thẻ từ, khung kẻ ô li.

-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

 

doc42 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 13 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn :Tiếng việt: Bài:UÔNG - ƯƠNG I - MỤC TIÊU: Sau bài học +HS nắm được cấu tạo của vần uông, ương, chuông, đường - Đọc và viết được :uông, ương, quả chuông, con đường -Nhận ra “uông, ương” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì -Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đồng ruộng. HS thêm yêu quê hương Việt Nam. +Rèn cho học đọc to rõ ràng rành mạch các từ các tiếng, đọc liền từ liền câu ,nói được thành câu theo chủ đề luyện nói . + Học sinh thích thú hăng say tham gia các hoạt động học tập. II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng , phần luyện nói ,bảng phụ,thẻ từ, khung kẻ ô li. -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Bài cũ: ( 3-5 ph ) *4 HS lên viết bảng : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng -Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ. -2 HS đọc câu ứng dụng sgk -GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm *HS dưới lớp viết bảng con -HS đọc cá nhân nối tiếp. -Lớp nhận xét. -Lắng nghe. 1:Bài mới Giới thiệu bài (1 ph ) a:Nhận diện vần ( 3-4 ph ) ffff b:Đánh vần (3-4 ph ) c:Tiếng khoá, từ khoá d:Viết vần (3-5 ph ) ( 7-8 ph ) e:Đọc tiếng ứng dụng ( 4-6 ph ) *Trò chơi Tiết 1 * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng đó là: uông, ương *Vần uông Vần uông được tạo nên từ những âm nào? Cho HS ghép vần uông GV gắn bảng cài -Hãy so sánh uông với iêng? -Cho HS phát âm vần uôngnha * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần uông -Vần uông đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần uông -GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng chuông? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng chuông? -Tiếng “chuông” đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần tiếng chuông -GV sửa lỗi cho HS *Giới thiệu từ : quả chuông.Em hãy gọi tên đồ vật có trong tranh? -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : quả chuông -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần uông -Treo khung kẻ ô li, viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa uô và ng ) -Cho HS viết bảng con: uông, chuông -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Vần ương - Tiến hành tương tự như vần uông - So sánh ương với uông * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng :“rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy”. -Tìm ,gạch chân tiếng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết:Ghép các âm với vần tạo thành tiếng mới? -Nhận xét ,tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ. * Theo dõi . * Trả lời câu hỏi. -Vần uông tạo bởi uô và ng -HS ghép vần “uông”bảng gài giơ lên cao. -Quan sát. -HS so sánh .Giống nhau điều kết thúc bằng âm ng.Khác :vần uông bắt đầu bằng âm đôi uô. -Phát âm cá nhân *Phát âm uông -HS đáng vần: uô - ngờ -uông -HS đánh vần cá nhân nối tiếp hàng dọc. *HS ghép tiếng chuông giơ lên cao. -Có âm ch đứng trước vần uông đứng sau. -HS đánh vần :chờ –uông-chuông -Đánh vần theo bàn. -Cả lớp đọc lại. -quả chuông. - Đánh vần,đọc từ : quả chuông: chờ-uông-chuông. -HS quan sát và lắng nghe, đọc lại cá nhân nối tiếp. * Viết bảng con . -QS, viết lên không trung -HS viết bảng :uông, chuông -Lắng nghe. -Giống :đều kết thúc âm ng,khác: vần uông bắt đầu bằng âm đôi uô *HS đọc thầm -Gạch chân trên bảng: muống luống, trường ,nương -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT -Lắng nghe. -Vài em đọc lại *Học sinh chơi trò chơi-Ghép trên bảng: -n---ương tr--uồng kh –u ơng th--uổng Luyện tập a.Luyện đọc (8-10 * câu ứng dụng. (3-5 ph ) b.Luyện viết ( 3-5 ph ) c.Luyện nói 3:Củng cố dặn dò (3-5 ph) Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 -GV uốn nắn sửa sai cho đọc lại theo nhóm. -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng. -Tổng kết tuyên dương. *Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS,đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra -Treo bảng phụ viết mẫu sẵn mẫu,gọi 1 HS đọc nội dung viết . -GV lưu ý nhắc HS viết liền nét cho HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? Tranh vẽ gì? Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn…? Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? Ngoài ra các bác nông dân còn làm các việc gì khác? Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? Nếu không có các bác nông dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta có thóc gạo và các loại ngô, khoai, sắn để ăn không? Đối với các bác nông dân và những sản phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra, chúng ta cần có thái độ như thế nào? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài -Treo bảng phụ có đoạn văn cho tìm tiếng mới có chứa vần vừa học ? Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 57 *HS đọc CN nhóm đồng thanh -Đọc nhóm hai. -Đọc theo 3 nhóm :giỏi,khá ,TB. * quan sát tranh,trả lời câu hỏi. -Nắng lên,có anh ,có chị ở bản mường đi gặt. -HS đọc cá nhân -2 HS đọc lại câu * HS mở vở tập viết -Lớp theo dõi đọc thầm. -HS viết bài vào vở * Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -HS đọc tên bài luyện nói và trả lời câu hỏi. Các bạn khác lắng nghe để bổ sung -Lúa ngô khoai sắn được trồng ở động ruộng. -Các bác nông dân. -Đang cày cấy. -Còn làm cỏ ,tát nước gặt lúa. -HS nêu theo hoàn cảnhthực tế. -Không. -Cần kính trọng ,thương yêu. *Học sinh đọc lại bài trong sgk -Tìm ,đọc to tiếng đó lên. HS lắng nghe ------------------------------------------- Môn: Toán Bài :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép cộng -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 -Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 7 II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk,phiếu giao việc -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ *GV gọi HS lên bảng làm Bài 1: điền số vào chỗ trống 4 + … = 6 4 + … = 5 … + 2 = 6 5 - … = 3 … + 6 = 6 … - 2 = 4 -GV Nhận xét cho điểm *2HS lên bảng làm Lớp làm vào phiếu bài tập 4 + 2 = 6 4 + 1 - 5 4 + 2 = 6 5 – 2 = 3 0 + 6 = 6 6 – 2 = 4 -Lớp nhận xét các bạn trên bảng. Hoạt động 2 *Giới thiệu bài 1:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 666 *Hôm nay ta tiếp tục học về phép cộng trong phạm vi 7 * GV giới thiệu phép cộng Bước 1: giới thiệu phép cộng: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 -GV treo tranh và nêu bài toán: “ Nhóm bên trái có 6 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác” -Cho một số HS nhắc lại bài toán -Gọi vài em trả lời (chú ý trả lời cả câu) -Ta có thể làm phép tính gì? -Cho HS nêu phép tính. GV viết bảng 6 + 1 = 7 -Vài HS đọc lại phép tính -Vậy ai cho cô biết : 1 cộng 6 bằng mấy? -Cho HS viết kết quả vào phép tính *Bước 2: giới thiệu phép cộng: 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7 , 3 + 4 = 7 , 4 + 3 = 7 Tiến hành tương tự như phép tính: 6 + 1 = 7 *Bước 3: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. -Xoá dần bảng, cho HS đọc 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 6 + 1 = 1+ 6 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 5 + 2 = 2 + 5 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 4 + 3 = 3 + 4 -Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “sáu cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng bảy” vv … *Lắng nhge. -HS quan sát và nêu bài toán -Tất cả có 7 hình tam giác. -3-5 em -3-5 em - Phép tính cộng. -Nêu miệng:6 + 1 = 7 -HS đọc lại: 6 + 1 = 7 -HS trả lời : 1 + 6 = 7 -Viết bảng con. -HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc -Đọc cá nhân. -HS trả lời câu hỏi 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 ( 68 ) Làm bảng con Bài 2 (68 ) Làm việc nhóm 2 Bài 3 ( 68 ) Làm theo nhóm ,phiếu bài tập Bài 4 ( 68 ) Làm vở Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu và lưu ý điều con.Đọc đề bài, yêu cầu HS làm bài và sửa bài. -Hướng dẫn sửa bài trên bảng. *1 HS nêu yêu cầu của bàì -HD làm bài ,làm việc nhóm 2 -GV uốn nắn sửa sai ,cho làm vở. -Hãy quan sát các phép tính ở từng cột rồi nêu nhận xét về vị trí các số, về kết quả của phép tính? -Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì tổng như thế nào? *HS nêu yêu cầu bài 3 -1 HS nêu cách làm -Phát phiếu cho từng nhóm. -1 HS nêu yêu cầu bài 4 -HD sửa bài. -HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp -Tính -Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 7 và viết kết quả cho thẳng cột. 6 2 4 1 3 5 + + + + + + 5 1 3 6 4 2 7 3 7 7 7 7 -HS lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con. HS làm bài *Tính -Thảo luận hỏi đáp nêu kết quả. -Từng cặp đổi vở sửa bài -HS nhận xét các phép tính:Vị trí các số đổi chỗ,kết quả vẫn bằng 7. -Tổng không thay đổi. *Tính -Lấy 2 số đầu cộng lại, được kết bằng mấy ,cộng tiếp với số còn lại. -HS làm bài theo nhóm trên giấy khổ lớn: 3 + 2 + 2 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 3 + 3 + 1 = 7 -Các nhóm treo kết quả lên bảng ,chữa bài chéo nhóm. -HS làm bài 4 vào vở. 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò *Hôm nay học bài gì? -Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 -HS chơi trò chơi tiếp sức Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học * Phép cộng trong phạm vi 7 -3-4 em đọc. -Nêu nhanh trả lời đúng. HS lắng nghe ---------------------------------------------- Môn: Thể dục Bài: TD RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI I-MỤC TIÊU: Ôn các động tác thể dục rèn tư thế cơ bản đã hoc. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác Học động tác đứng đưa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng Ôn trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi có sự chủ động II. -ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN : Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội Dung Định lượng Phương pháp và hình thức 1:Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu - Chạy nhẹ nhàng sau đó đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - On trò chơi: “ Diệt các con vật có hại 2: Phần cơ bản: * On đứng đưa hai chân ra sau, tay lên cao * On phối hợp đưa một chân ra trước hai tay chống hông và đưa chân ra sau hai tay lên cao. * Học đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 1: đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông Nhịp 2: về TTCB Nhịp 3: đưa chân phải ra sau, 2 tay chống hông Nhịp 4: về TTCB Sau mỗi lần tập, GV sửa lỗi và nhận xét các em -Tập toàn lớp -Tập theo tổ. * On trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” chia lớp làm 2 dãy. Tổ trưởng đứng trước cầm bóng, sau đó chuyền bóng cho người thứ 2, người thứ 2 chuyền tiếp cho người thứ 3 … cứ tiếp tục như vậy cho đến hết. Tổ nào bóng tới người cuối cùng trước là tổ đó thắng Cho HS thi đua giữa các tổ với nhau GV nhận xét trò chơi 3:Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp và hát. -Chơi trò chơi hồi tĩnh -GV và HS cùng hệ thống lại bài học -Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, Giao bài tập về nhà 1 => 2 phút 2 phút 1 phút 3 phút 1 ph 1 – 2 lần 1- 2 lần 3 -5 lần 1 lần 3-5 p 6-7 ph 1-2 ph -1-2 ph 1-2 ph x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X X x x x x X x x x X X x x x x x x x x ------------------------------------------------ Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2005 Môn:Tiếng Bài:ANG - ANH I - MỤC TIÊU: Sau bài học -HS nhận biết được cấu tạo của vần ang, anh, bàng, chanh. Phân biệt được ang với anh - Đọc và viết được :ang, cây bàng, anh, cành chanh -Nhận ra “ang, anh” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì -Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: buổi sáng II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng , phần luyện nói ,thẻ từ ,bảng phụ,khung kẻ ô li -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1:Bài cũ *4 HS lên viết bảng : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy -Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ. -2 HS đọc câu ứng dụng sgk -GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm *HS dưới lớp viết bảng con -HS đọc cá nhân -Lớp nhận xét. 2:Bài mới a:Giới thiệu bài b:Nhận diện vần b:Đánh vần c:Tiếng khoá, từ khoá d:Viết vần ( 7-8 ph ) e:Đọc tiếng ứng dụng *Trò chơi Tiết 1 * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng và nh đó là: ang, anh *Vần ang Vần ang được tạo nên từ những âm nào? Cho HS ghép vần ang GV gắn bảng cài -Hãy so sánh ang với ong? -Cho HS phát âm vần ang * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ang - Vần ang đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần ang GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng bàng? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng bàng? -Tiếng “bàng” đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần tiếng bàng -GV sửa lỗi cho HS, -Giới thiệu từ : cây bàng. Em gọi tên cây trong tranh? -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây bàng -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần ang -Treo khung kẻ ô li ,viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa a và ng ) -Cho HS viết bảng con: ang, bàng -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS *Vần anh - Tiến hành tương tự như vần ang - So sánh anh với ang * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng : “buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành”. -Tìm gạch chân tiếng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu. *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.Cho hát bài:Lí cây xanh. *Lắng nghe -Vần ang tạo bởi a và ng -HS ghép vần “ang” trên bảng gài -Quan sát. -HS so sánh:Giống:đều kết thúc bằng âm ng.Khác:vần ong bắt đầu bằng âm o -Phát âm ang theo bàn *Phát âm cá nhân. -HS đáng vần: a - ngờ -ang -HS đánh vần cá nhân *HS ghép tiếng bàng trên bảng gài ,giơ lên cao. -Có âm b đứng trước vần ang đứng sau. -HS đánh vần :bờ-ang-bang-huyền-bàng. -Đánh vần cá nhân nối tiếp. -cây bàng HS đọc từ : cây bàng -Đánh vần theo tổ. -HS quan sát và lắng nghe,đọc lại *Viết bảng con -HS viết lên không trung HS viết bảng :ang, bàng -Giống nhau đều bát đầu bằng âm a.Khác: vần anh kết thục âm nh. *HS đọc thầm -3-4 HS lên bảng:làng,cảng,bánh,lành -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT -Vài em đọc lại *Học sinh chơi trò chơi.Cả lớp hát,tìm ra tiếng chứa vần mới Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói 3:Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 -GV uốn nắn sửa sai, cho đọc theo nhóm. -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng. *Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS,đọc mẫu câu ứng dụng. ChoHS đọc lại * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu, làm gì? Buổi sáng, cảnh vật có gì đặc biệt? Ơ nhà em, vào buổi sáng, mọi người làm những việc gì? Buổi sáng, em làm những gì? Em thích nhất buổi sáng mùa đông, mùa hè, mùa thu hay mùa xuân? Vì sao? Em thích buổi sáng mưa hay nắng? Vì sao? Em thích buổi sáng, buổi trưa hay chiều tối? Vì sao? * Hôm nay học vần gì? -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học -Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 58 *HS đọc CN nhóm đồng thanh -Đọc nhóm 2. -3 nhóm đọc :giỏi,khá.TB * QS tranh trả lời câu hỏi. - con sông,gió. -HS đọc cá nhân -2 HS đọc lại câu *Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -HS đọc tên bài luyện nói HS trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung -Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở nông thôn.Đây là cảnh nông thôn. -Mọi người vác cầy quốc đi ra đồng các bạn HS đi học. -Mặt trời mọc -Trả lời theo thực tế. -Nêu theo hoàn cảnh thục tế. -Trả lời theo ý thích. -Trả lới theo ý thích. -Trả lời theo ý thích. *Vần anh,ang -Học sinh đọc lại bài -Tìm viết bảng con:xanh,bảng… -HS lắng nghe -------------------------------------------- Môn :Thủ công : tiết 14 Bài:CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I. MỤC TIÊU -HS các kí hiệu quy ước về gấp giấy. -Học sinh thực hành gấp hình theo kí hiệu quy ước II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV : mẫu vẽ các kí hiệu quy ước -HS : Giấy màu, bút chì, vở, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1:Bài cũ *Kiểm tra dụng cụ học tập của HS GV nhận xét về chương gấp giấy *HS mở dụng cụ ra để kiểm tra 1:Bài mới Giới thiệu bài - Hoạt động HS thực hành 3: Củng cố dặn dò * GV giới thiệu bài hôm nay học là các quy ước về kí hiệu gấp giấy, gấp hình. * GV cho HS xem mẫu các kí hiệu quy ước về gấp giấy và gấp hình. Vừa chỉ vừa giải thích người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy như sau: Đường dấu giữa: có nét gạch chấm (- - - - - -) Đường dấu gấp: là đướng có nét đứt ( - - - - - - ) Đường dấu gấp vào có mũi tên chỉ đường gấp vào. Kí hiệu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. - Cho HS thực hành gấp các đường dấu giữa, đường dấu gấp vào và đường dấu lật ra mặt sau - GV uốn nắn, giúp đỡ HS chậm * GV nhận xét bài học -Có sự chuẩn bị không? -Về mức độ hiểu biết các kí hiệu gấp giấy của HS. Đánh giá kết quả học tập của HS * Nhận xét chung tiết học *HS quan sát và lắng nghe ma6 *Quan sát ,nhận biết mẫu -HS thực hành làm cá nhân -HS lắng nghe để chuẩn bị cho bài sau ------------------------------------------------- Môn:Toán Bài PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ, -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 7 -Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7 II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ *GV gọi HS lên đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Bảy bằng mấy cộng mấy? -Nhận xét cho điểm * 5-7 HS đọc bảng cộng 7 ( 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 3 + 4 = 2 + 5 = 1 + 6 = 7 + 0 ) -HS lắng nghe và nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài 1:Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7 Hôm nay ta học tiếp bài phép trừ trong phạm vi 7 * GV giới thiệu phép tính: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 -GV giới thiệu 7 hình tam giác và hỏi -Có mấy hình tam giác ? -GV bớt đi 1 hình và hỏi còn lại mấy hình? -Vậy 7 bớt 1 còn 6 -Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn 6 hình? -Ai có thể nêu được phép tính đó nào? -GV viết : 7 – 1 = 6 -Cho HS đọc : 7 – 1 = 6 -Vậy 7 hình tam giác bớt 6 hình còn lại mấy hình? -Cho HS viết kết quả vào phép tính trong sgk -Cho HS đọc lại: 7 – 6 = 1 Hình thành phép trừ : 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự như 7– 1 = 6 và 7 – 6 = 1 *Bước 2: -Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 *HS trả lời câu hỏi -Có 7 hình tam giác - Còn 6 hình -HS nhắc lại: 7 – 1 = 6 -Phép tính trừ. -7 – 1 = 6 -HS đọc lại: 7 – 6 = 1 cá nhân. - 7 bớt 6 còn lại 1 hình. -Làm việc cá nhân. -Đọc theo bàn. -HS đọc thuộc bảng trừ -Đọc cá nhân. Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 ( 69) Bài 2 (69) Phiếu bài tập Bài 3 (69) Làm vở Bài 4 ( 69) Làm bảng cài. Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Trong bài này chúng ta có thể sử dụngbảng tính nào và cần lưu ý điều gì? -Đọc phép tính cho HS làm bài và sửa bài. * 1 HS nêu yêu cầu của bài . -Phát phiếu bài tậpcho HS làm bài thi theo nhóm -Sửa bài.Treo đáp án -GV theo dõi, uốn nắn sửa sai * HS nêu yêu cầu bài 3 -1 HS nêu cách làm -Yêu cầu HS làm bài và sửa bài -Gọi HS làm dứng lên bảng làm * HS nêu yêu cầu bài 4 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán -Cho HS cài phép tính vào bảng cài -Gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp. * Tính. - Sử dụng bàng tính cộng trong phạm vi 7 HS làm bài1 vào bảng con .4 HS lên bảng làm. 7 7 7 7 7 7 - - - - - - 1 5 7 3 6 2 6 2 0 4 1 5 -Nhận xét sửa sai bài trên bảng. *Tính -HS làm bài 2 theo nhóm -Từng cặp đổi phiếu sửa bài * Tính - 3 + 2 = 5 + 2 = 7 -HS làm bài 3 trong vở. -Đổi vở để sửa bài,chấm điểm. * Viết phép tính thích hợp. -Nêu miệng -HS làm bài 4: 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 -HS nhận xét khi sửa bài Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò *GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 7 -Cho HS chơi hoạt động nối tiếp: Nêu đề toán viết bằng phép tính trừ. -Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà -Nhận xét tiết học *HS đọc lại bảng trừ -HS chơi hoạt động nối tiếp. Một em nêu đề toán ,một em nêu phép tính. -Lắng nhge. -------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2005 Môn:Tiếng việt: Bài:INH - ÊNH I - MỤC TIÊU: Sau bài học -HS nhận biết được cấu tạo của vần inh, êng, tính, kênh. Phân biệt được inh với ênh -Đọc và viết được :inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh -Nhận ra “inh, ênh” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì -Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng , phần luyện nói,thẻ từ ,bảng phụ ,khung kẻ ô li . -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1:Bài cũ * Gọi 4 HS lên viết bảng : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành -Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ 2 HS đọc câu ứng dụng sgk GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm * HS dưới lớp viết bảng con -HS đọc, lớp nhận xét 2:Bài mới a:Giới thiệu bài b:Nhận diện vần c:Đánh vần d:Tiếng khoá, từ khoá d:Viết vần e:Đọc tiếng ứng dụng * Trò chơi bgfh Tiết 1 * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng nh đó là: inh, ênh *Vần inh Vần inh được tạo nên từ những âm nào? Cho HS ghép vần inh GV gắn bảng cài -Hãy so sánh inh với anh? -Cho HS phát âm vần inh * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần inh - Vần inh đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần inh -GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng tính? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng tính? Tiếng “tính” đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần tiếng tính -GV sửa lỗi cho HS, *Giới thiệu từ : máy vi tính:Em tìm từ gồm 3 tiếng có vần mới chỉ tên đồ vật có trong tranh? -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : máy vi tính -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết chữ inh GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và nh ) -Cho HS viết bảng con: inh, tính -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS * Vần ênh - Tiến hành tương tự như vần inh - So sánh ênh với inh * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng : “đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương”. - Tìm và gạch chân tiếng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu. *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết : Cho cả lớp hát bài cò lả. -Vần inh bởi i và nh -HS ghép vần “inh” trên bảng cài -Quan sát. -HS so sánh: Giống nhau: đều kết thúc bằng âm nh.Khác vần inh bắt đầu bằng âm i -Phát âm theo tổ *Phát âm inh cá nhân. -HS đáng vần: i - nhờ -inh -HS đánh vần cá nhân -Cả lớp đọc lại. *HS ghép tiếng: tính trên bảng gài. -Có âm t đứng trước vần inh đứng sau -HS đánh vần: tờ –inh –tinh –sắc –tính. -Theo tổ. -3-4 em đọc lại. -máy vi tính. -HS đọc từ : máy vi tính cá nhân. -HS quan sát và lắng nghe,đọc lại theo bàn. * Viết bảng con. HS viết lên không trung -HS viết bảng :inh, tính -Giống:điều kết thúc âm ng.Khác vần inh bắt đầu bằng âm i. * HS đọc thầm - 3-4 H

File đính kèm:

  • docmuoi 13.doc