Đạo đức :
Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2)
I.MỤC TIÊU
- HS hiểu và biết khi nào cần nói lời cảm ơn và khi nào cần nói lời xin lỗi
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng
- HS có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói “cảm ơn” “xin lỗi”
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở BT đạo đức 1
- Tranh minh hoạ bài học Tình huống sắm vai
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 27 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2006
Đạo đức :
Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2)
I.MỤC TIÊU
HS hiểu và biết khi nào cần nói lời cảm ơn và khi nào cần nói lời xin lỗi
Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng
HS có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói “cảm ơn” “xin lỗi”
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Vở BT đạo đức 1
Tranh minh hoạ bài học Tình huống sắm vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
3-5’
* Nêu câu hỏi,gọi HS trả lời
- Khi nào thì nói lời xin lỗi?
- Khi nào thì nói lời cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn nói lời cảm ơn hay xin lỗi ?
- GV nhận xét bài cũ
* HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
- Khi mắc phải lỗi gì đó
- Khi được người khác cho hoặc giúp đỡ.
- Cảm thấy rất vui.
- Lắng nghe
2/Bài mới
Hoạt động 1
HS thảo luận theo nhóm BT 3
6-8’
* GV giới thiệu bài “ cảm ơn và xin lỗi” tiết 2
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3
- Yêu cầu làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- GV kết luận:
Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất. Em nhặt lên trả và kèm theo lời xin lỗi bạn.
Nếu em bị vấp ngã, bẩn quần áo và rơi cặp sách. Bạn đỡ em dậy và giúp em phủi sạch quần áo, em sẽ nói lời cảm ơn bạn
* Lắng nghe
- 1 HS nêu
- HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
- HS báo cáo trước lớp .Cả lớp nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe
Hoạt động 2
HS chơi ghép hoa bài tập 5
6-8’
* GV chia lớp thành các nhóm và phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa. Một nhị ghi từ “cảm ơn”, một nhị ghi từ “xin lỗi” và các cánh hoa trên đó ghi các tình huống khác nhau.
-GV nêu yêu cầu ghép hoa
- Gọi nhận xét
- GV chốt lại và nhận xét các tình huống cần nói lời cảm ơn, cần nói lời xin lỗi
* HS thảo luận theo nhóm 2 người
- HS làm việc theo nhóm. Lựa những cánh hoa có ghi tình huống cần nói lời “cảm ơn” ghép vối nhị hoa có ghi lời “cảm ơn” thành một bông hoa cảm ơn
Tương tự như vậy ghép thành bông hoa xin lỗi
- Nhận xét chéo nhóm
- Lắng nghe
Hoạt động 3
HS làm bài tập 6
6-8’
- GV giải thích bài tập 6
-Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
Nói .......................khi được người khác quan tâm giúp đỡ
Nói .......................khi làm phiền người khác
- GV yêu cầu HS đọc các từ đã chọn
- Cho HS sắm vai theo các tình huống sau:
- Tình huống 1: Thắng mượn quyển truyện tranh của Nga về nhà đọc nhưng sơ ý để em bé làm rách mất một trang. Hôm nay Thắng mang sách đến trả cho bạn
Theo các em, bạn Thắng phải nói gì với Nga và Nga sẽ trả lời ra sao ( nếu có thể )
HS lên diễn vai
Sau mỗi lần biểu diễn, HS nhận xét xem như vậy có đúng không? Có cách nào khác không?
- Cho HS đóng vai lại theo cách khác
- GV tổng kết:
Bạn Thắng cần cảm ơn bạn về quyển sách và thành thật xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách. Nga cần tha lỗi cho bạn – “ Không có gì, bạn đừng lo”
- Nghe nắm bắt cách làm.
-Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
Nói ..lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
Nói lời xin lỗi .khi làm phiền người khác
-HS lần lượt nêu,HS khác lắng nghe, nhận xét bạn
- HS thảo luận cách nhóm mình sẽ sắm vai như thế nào ,lên diễn trước lớp
- Theo dõi nhận xét từng hành vi có trong tình huống của bạn.
- Có thể sắm vai theo nhiều cách khác nhau.
- Lắng nghe.
3/Củng cố
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Khi nào cần nói lời cảm ơn?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- GV kết luận chung
Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ một việc gì dù là việc đó nhỏ
Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác
Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác
- Nhắc nhở HS thường xuyên thể hiện hành vi đó trong cuộc sống hằng ngày
Nhận xét tiết học
* Cảm ơn và xin lỗi.
- Nói ..lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Nói lời xin lỗi .khi làm phiền người khác
- HS lắng nghe
- Nghe để thực hiện.
----------------------------------------
Tập đọc
Bài :NGÔI NHÀ
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc dúng, nhanh được cả bài “ Ngôi nhà”.
Luyện đọc đúng các từ: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ
Đạt tốc độ đọc từ 25 – 30 tiếng / phút
Luyện ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2. Ôn các vần ươn, ương
Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương trong bài
Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
3. Hiểu :
Hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu thương gắn bó của bạn nhỏ đối với ngôi nhà của mình
Hiểu được các từ trong bài thơ
Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích
4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói về ngôi nhà em mơ ước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ
3-5’
* Gọi 2 HS đọc bài Quyển vở của em và trả lời câu hỏi.
-Bạn nhỏ thấy gì khhi mở quyển vở ra?
-Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai?
- GV nhận xét cho điểm HS
* HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Bạn nhỏ thấy : bao nhiêu trang giấy trắng,từng dòng kẻ ngay ngắn.
- Chữ đẹp thể hiện tính nết của những người trò ngoan.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
Luyện đọc bài thơ
5-7’
* Thi đọc thuộc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
Ôn các vần yêu, iêu
8-10’
Tiết 1
* GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ gì?
- Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài
“ Ngôi nhà”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc chậm rãi, tha thiết, tình cảm
* GV ghi các từ : hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức lên bảng và cho HS đọc
-Cho HS phân tích các tiếng khó
- Cho HS tìm những từ mình chưa hiểu
- GV kết hợp giảng từ:
- thơm phức: chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
- Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng của bài thơ
* Cho HS đọc đoạn 1 ( khổ thơ đầu )
HS đọc đoạn 2. ( khổ thơ cuối )
Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Hướng dẫn thi đọc
-Cả lớp gấp sách đọc thuộc bài thơ
- GV nhận xét cho điểm
* Tìm tiếng trong bài có vần yêu?
- Cho HS đọc những dòng thơ có tiếng yêu?
* Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu?
Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần iêu, yêu theo nhóm
-Nhận xét tiết học
Ngôi nhà và hàng cây.
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- HS ghép chữ khó
- HS nhắc lại nghĩa các từ
- HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- 3 HS đọc đoạn 1 ( khổ thơ đầu )
- 3 HS đọc đoạn 2. ( khổ thơ cuối )
3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
HS đọc, HS chấm điểm
- HS thi đua đọc thuộc bài theo nhóm, theo bàn
- Lắng nghe.
* Tiếng : yêu
- 4-5 em đọc.
* HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêu viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
- Lắng nghe.
Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
8-10’
Hoạt động 2
Học thuộc lòng bài thơ
8-10’
Hoạt động 3
Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước
8-10’
Tiết 2
- GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ nhìn thấy gì, nghe thấy gì, ngửi thấy gì?
- Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước?
- Cho HS đọc toàn bài
- Hãy đọc diễn cảm bài thơ?
* GV treo bảng phụ có ghi bài thơ
GV hướng dẫn HS học thuộc bài tại lớp bằng cách xoá dần tiếng trong bài, chỉ để lại các tiếng đầu câu
* GV cho HS quan sát tranh và luyện nói theo mơ ước của mình
- GV nhận xét cho điểm
- Theo dõi đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
- Ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ nhìn thấy hàng xoan ,hoa xoan, nghe thấy tiếng chim, ngửi thấy mùi thơm của rạ mới.
-Em yêu ngôi nhà
Gỗ tre mộc mạc
Như yêu đất nước
- 3 HS đọc toàn bài
- 3-4 em
* Đọc cá nhân nối tiếp từng dòng.
- HS thi đọc thuộc bài tại lớp
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành nói theo mình mơ ước
- lắng nghe.
3/ Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Gọi một HS lên đọc thuộc lòng bài thơ
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bị bài “ Quà của bố”
Nhận xét tiết học
* Ngôi nhà.
- HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện.
------------------------------------------------------------
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của một số có hai chữ số
Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành một tổng của số chục và số đơn vị.
Giáo dục ý thức tự học tập ,tích cực tham gia vào các hoạt đông học tập.
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ,phiếu bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
Bài điền dấu thích hợp vào ô trống ( > , < , = )
a) 27 …… 38 b) 54 …. 59 c)45 …. 54
12 …. 21 37 ….37 64 …..71
- HD sửa bài,
- GV nhận xét
- HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập
Bài điền dấu thích hợp vào ô trống ( > , < , = )
a) 27 …<… 38 b) 54 <…. 59 c)45 <…. 54
12 <…. 21 37 =….37 64 …<..71
- Đổi chéo phiếu kiểm tra.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
Hoạt động 1
Bài 1
Làm bảng con.
Hoạt động 2
Bài 2
Phiếu bài tập.
Hoạt động 3
Bài 3
Làm nhóm 2
Hoạt động 4
Bài 4
Làm vở
* GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ”
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
-Đọc số cho HS làm bài
- Hướng dẫn chữa bài trên bảng.
* HS nêu yêu cầu bài 2
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- GV hướng dẫn cách làm bài cho làm theo nhóm.
- Chũa bài,gọi đại diện đọc bài làm
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- HD HS làm bài theo nhóm 2 và sửa bài
- Chữa bài ,gọi từng cặp nêu kết quả thảo luận.
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Cho HS làm bài và sửa bài
* Lắng nghe
* Nêu mục đích yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bảng con.2HS lên bảng làm
30, 13, 12, 20, 77, 44, 96, 69, 81, 10, 99,45
- Theo dõi nhận xét.
* Viết theo mẫu
- Theo dõi.
- HS làm bài theo nhóm làm phiếu bài tập.
Số liền sau của số 23 là 24.
Số liền sau của số 94 là 95
Số liền sau của số 69 là 70 .
- Theo dõi nhận xét.
* Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
- HS làm bài theo cặp,thảo luận làm bài.
34 45 55<66
78>69 81,82 44<33
- Mỗi em nêu một phép tính.
* Viết theo mẫu
- Lắng nghe
- Cả lớp làm vở,Một em lên làm trên bảng
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị.
Ta lấy 8 chục = 80,lấy 80 + 7 =87
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 20 – 40, 50 – 60,
80 - 99
-GV nêu 2 số để cho HS so sánh và nói cách so sánh
- HD HS học bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
- Đọc nối tiếp.
-HS trả lời câu hỏi
- Nghe thực hiện.
Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006
CHÍNH TẢ
Bài : NGÔI NHÀ
I. MỤC TIÊU
HS chép lại chính xác, trình bày đúng và đẹp khổ thơ 3 của bài “Ngôi nhà”
Làm đúng các bài tập chính tả:Điền iêu hoặc yêu. Điền c hoặc k
Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê
Rèn tính cẩn thận cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: bảng phụ chép sẵn bài : Ngôi nhà và bài tập
HS: vở, bộ chữ HVTH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 /Bài cũ
* Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai
- Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước
- Nhận xét cho điểm
* HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn
- Những học sinh viết sai lỗi
- Lắng nghe
Bài mới
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1
HD HS tập chép
Hoạt động 2
Viết bài vào vở
Hoạt động 3
HD HS làm bài tập chính tả
* Giới thiệu bài viết : “Ngôi nhà”
* GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ 3
- Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết
Viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi
* GV cho HS chép bài vào vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
* Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm như bài 2
- Lắng nghe
* Quan sát bài viết.
- HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết
- HS tìm và phân tích và viết bảng
Yêu,mộc mạc,đất ,nước.
* HS viết bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi ngay lưng.
- Nghe để viết.
- HS đổi vở sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền iêu hay yêu
HS thi đua làm nhanh bài
- Điền c hay k
- HS làm vào vở bài tập
- Điền c hay k
HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn dò
- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả
Về nhà chép lại bài, đẹp khổ thơ
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai
- Nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe cô dặn dò
-----------------------------------------------------
Tập viết
Bài : TÔ CHỮ HOA : K
I. MỤC TIÊU
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: K
Viết đúng và đẹp các vần iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến
Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :K
Các vần iêu, yêu; các từ : hiếu thảo, yêu mến
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Mở đầu
3-5’
2/Bài mới
Giới thiệu bài
1’
Hoạt động 1
HD tô chữ hoa K
5-7’
* Gọi 4 HS lên bảng viết: viết đẹp, duyệt binh
- GV chấm bài ở nhà của một số HS.
- Nhận xét, cho điểm
* GV giới thiệu bài tập tô chư K và vần iêu, yêu và các từ hiếu thảo, yêu mến
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
- Chữ hoa K gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa K vừa giảng quy trình viết
- Cho HS viết chữ K vào bảng con,
* HS lên bảng viết. Các bạn khác viết bảng con.
- Những HS chưa được chấm của tiết trước.
- Lắng nghe.
* HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa K
- Gồm một nét giống nét chữ h và hai nét xiên
- 3 – 5 HS nhắc lại cách viết
HS viết vào không trung chữ K
-HS viết vào bảng con chữ K
Hoạt động 2
HD HS viết vần và từ ứng dụng
5-7’
Hoạt động 3
HD HS viết bài vào vở
10-15’
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
* GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng
- Phân tích tiếng có vần iêu, yêu
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con
* Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai
-GV thu vở chấm bài
- Sửa lại trên bảng con.
* HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ
Cả lớp đồng thanh
- 3-4 em
- 2-3 em nhắc lại các nét nối.
- HS luyện viết bảng con
* ngồi ngay ngắn khi viết bài.
- HS viết bài vào vở
Tô chữ hoa
Viết vần và từ ứng dụng
- 2/3 số học sinh của lớp.
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
- Dặn các em tìm thêm tiếng có vần uôi, ươi và viết vào vở
HD HS viết phần B ở nhà
* Nghe để học hỏi
- HS lắng nghe để về nhà viết bài
-----------------------------------------------------
Thủ công
Bài : CẮT DÁN HÌNH CHỮ VUÔNG ( Tiết 2 )
MỤC TIÊU
HS kẻ được hình vuông. Cắt dán được hình vuông theo hai cách
Rèn kĩ năng cắt dán cho HS.
Giáo dục học sinh biết trưng bày sản phẩm và giữ vệ sinh nơi chỗ ngồi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : hình vuông mẫu
HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1 /Bài cũ
* Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Cho HS nhắc lại quy trình vẽ và cắt hình vuông.
-Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
* HS lấy dụng cụ ra để lên bàn các tổ ttrưởng kiểm tra, báo cáo lại với giáo viên.
- 2-3 em nhắc lại.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
2/ Bài mới
Hoạt động 1
HS nêu lại cách làm
Hoạt động 2
Thực hành vẽ hình và cắt dán hình
Trưng bày sản phẩm.
* GV giới thiệu bài : “ Cắt dán hình vuông” tiết 2
* Treo từng quy trình lên bảng yêu cầu học sinh nhắc lại các bước cắt dán hình vuông.
- Sau mỗi lần học sinh nhắc giáo viên nhắc lại cho cả lớp rõ hợn.
* Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật
- Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu
* Yêu cầu tửng nhóm trình bày sản phẩm lên bảng.
* Lắng nghe.
3-4 em nhắc lại quy trình cắt gián.
HS quan sát và nhận xét bạn
Cách 1: Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A kẻ xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ô ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuông
Cách 2:sử dụng hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình vuông có độ dài là 7 ô. Điểm A tại góc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ô. Lấy điểm C cách A 7 ô. Từ C kẻ dọc xuống theo dòng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dòng kẻ và gặp dòng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đó làđiểm D
Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA
Cắt rời hình ra khỏi giấy màu
Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
* HS thực hành cắt hình mỗi em hoàn thành ít nhất một hình
* HS thực hành dán hình theo nhóm thành bảng sản phẩm của nhómlên bảng ,nhóm trưởng trình bày ý tưởng của nhóm mình.
3/Củng cố
* Bình chọn bài làm đẹp
-Nhận xét tiết học
* Chọn ra bài đẹp của từng nhóm và bài đẹp nhất của nhóm.
- HS lắng nghe
…………………………………………………………………………………………………..
TOÁN
Bài: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU
Giúp HS nhận biết số 100 là số liền sau của số 99
Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100
Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ,phiếu bài tập.
Bảng các số từ 1 đến 100
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
2 /Bài mới
Hoạt động 1
HD HS làm bài tập 1
Làm bảng con.
Hoạt động 2
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Thi đọc tiếp sức.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 64 gồm … chục và … đơn vị; ta viết 64 = … + …
53 gồm … chục và … đơn vị ; ta viết 53 = … + …
b) 27 gồm … chục và … đơn vị; ta viết :27 = … + …
98 gồm … chục và … đơn vị; ta viết; 98 = … + …
- GV nhận xét
* GV giới thiệu bài: “ bảng các số từ 1 đến 100 ”
- GV cho HS làm từng dòng
Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV gợi ý HD HS tìm
=> Một trăm viết là: 100
- Một trăm là số có mấy chữ số?
- 100 là số liền sau của số nào?
- Bảng các số từ 1 đến 100
-Treo bảng , cho đọc các số có trong bảng
* HS nêu yêu cầu bài 2
- GV hướng dẫn cách làm bài
- HD HS làm bài và sửa bài
- HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập
Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 64 gồm 6… chục và4 … đơn vị; ta viết 64 = 60… + 4…
53 gồm 5… chục và 3… đơn vị ; ta viết 53 =50 … + 3…
b) 27 gồm 2… chục và 7… đơn vị; ta viết :27 =20 … + 7…
98 gồm 9 … chục và 8… đơn vị; ta viết; 98 = 90… + 8…
- HS sửa bài trên bảng,đổi chéo bài kiểm tra.
- Lắng nghe.
* Lắng nghe.
- Làm trong SGK
HS viết 100 vào bảng con
- Một trăm là số có 3 chữ số.
- 100 là số liền sau của số 99
- HS làm bài tập cá nhân
- Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1 đến 100
* HS làm bài theo nhóm tìm các số đặc biệt
- Đại diện từng nhóm nêu kết quả thảo luận.
Hoạt động 4
Giới thiệu một vài điểm đặc biệt của bảng các số từ 1 đến 100
Làm việc nhóm 2
* Các điểm đặc biệt của bảng từ 1 đến 100
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận
- Chữa bài ,gọi đại diện từng nhóm nêu.
- Yêu cầu làm việc theo nhóm
- Làm việc theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp.
- Số trước hơn số đứng sau một đơn vị.
- Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số.
-Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số.
- Số 100 là số có 3 chữ số.
3/ Củng cố dặn dò
* Cho HS thi tìm nhanh các số đặc biệt trong bảng các số từ 1 đến 100
- HD HS học bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học
- Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số.
-Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số.
- Số 100 là số có 3 chữ số.
- HS lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2006
Tập đọc
Bài :QUÀ CỦA BỐ
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc trơn cả bài “ Q ùa của bố”.
Phát âm đún các từ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng
Luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
2. Ôn các vần oan, oát
Tìm tiến tron bài có chứa vần oan, oat
Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần oan hoặc oat
3. Hiểu :
Hiểu được nội dung bài: Tình cảm của bố đối với con
Hiểu được các từ trong bài thơ: về phép, vững vàng, đảo xa
4. HS chủ động nói theo đề tài: nghề nghiệp của bố
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A -Kiểm tra bài cũ
3 -5’
- HS đọc bài Ngôi nhà và trả lời câu hỏi trong SGK
- HS viết bảng: xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, trước ngõ
- GV nhận xét cho điểm HS
- HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Cả lkớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
B -Bài mới
* Giới thiệu bài: 2 -3’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
* Luyện đọc bài thơ
5-7’
* Thi đọc thuộc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
Ôn các vần oan ,oat
Tiết 1
GV giới thiệu bài “ Quà của bố”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng ở khổ thơ 2
* GV ghi các từ : lần nào, về phép, luôn luôn vững vàng lên bảng và cho HS đọc
- Cho HS phân tích các tiếng khó
-Cho HS tìm những từ mình chưa hiểu
- GV kết hợp giảng từ:
Về phep, vững vàng, đảo xa
* Cho luyện đọc dòng thơ.
* Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
*Cho học sinh thi đọc.
+ Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
* Tìm tiếng trong bài có vần oan ?
-Tìm tiếng ngoài bài có vần oan, oat?
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần oan, oat theo nhóm
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- 3-4 HS phân tích.
- HS ghép chữ khó
- HS nhắc lại nghĩa các từ
* HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng của bài thơ
HS đọc theo từng dãy
* Đọc cá nhân
* HS thi đọc trơn cả bài
theo to. Các tổ theo dõi tìm ra bạn đọc hay nhất.
HS thi đua đọc thuộc bài theo nhóm, theo bàn
- tiếng trong bài có vần oan:ngoan
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêu
- 3-4 em đọc,cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
- Lắng nghe
Hoạt động 1
Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
Hoạt động 2
Học thuộc lòng bài thơ
Hoạt động 3 Luyện nói: Nghề nghiệp của bố
Tiết 2
* GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Bố của bạn nhỏ làm gì? Ơ đâu?
- Bố gửi cho bạn những gì?
-Vì sao bạn nhỏ lại được bố gửi quà nhiều thế
* HS đọc toàn bài
- Hãy đọc diễn cảm bài thơ?
- GV hướng dẫn HS học thuộc bài tại lớp bằng cách xoá dần tiếng trong bài, chỉ để lại các tiếng đầu câu
* GV cho HS luyện nói cho nhau nghe về nghề nghiệp của bố mình cho cả lớp nghe
- GV nhận xét cho điểm
* Lắng nghe.
- HS đọc bài và tìm hiểu và trả lời câu hỏi
Bố của bạn nhỏ làm bộ đội. Ơ tận vùng đảo xa.
- Bố gửi cho bạn nhỏ trăm cái nhớ nghìn cái thương.
- Vì bé rất ngoan.
* 3 HS đọc toàn bài
3 HS đọc diễn cảm.
- HS thi đọc thuộc bài tại lớp
* HS thực hành nói theo nhóm 4 kể về nghề nghiệp của bố mình,sau đó kể trước lớp
- Lắng nghe.
3/ Củng cố dặn dò
* Hôm nay học bài gì?
- Gọi một HS lên đọc thuộc lòng bài thơ
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bị bài “ Vì bây giờ mẹ mới về”
Nhận xét tiết học
* Quà của bố.
- HS khác lắng nghe
- Lắng nghevà thực hiện
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số có hai chữ số. So sánh các số, thứ tự của các số
Giải toán có lời văn
Luyện kĩ năng so sánh cho HS
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
3-5 ‘
- Cho HS đọc các số từ 1 đến 100
- Cho trả lời câu hỏi.
-Các số có 1 chũ số là những số nào?
- Các số tròn chục là những số nào?
- Các số có hai chữ số là những số nào?
- GV nhận xét
- Đọc nối tiếp.
- HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét
-Các số có 1 chũ số là những số :
1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Các số tròn chục là những số :
20,30,40,50,60,70,80,90,
- Các số có hai chữ số là những số :11…99
-Lắng nghe.
2/Bài mới
Hoạt động 1
Bài 1
Làm bảng con.
6-7’
Hoạt động 2
Bài 2
Làm miệng 6-7’
Hoạt động 3
Bài 3
Trò chơi tiếp sức. 6-7’
Hoạt động 4
Bài 4
Lam SGK
6-7’
* GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ”
* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Đọc số cho HS làm bài
- Chữa bài học sinh làm trên bảng
* HS nêu yêu cầu bài 2
- cho HS làm bài và sửa bài
-Muốn tìm số liền trước hoặc sau của một số ta làm thế nào?
* Gọi 1 HS n
File đính kèm:
- muoi 27.doc