Đạo đức
Bài :BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI
CÔNG CỘNG( tiết 1)
I.MỤC TIÊU
HS hiểu ích lợi của cây và hoa đối với cuộc sống con người. Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em
HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Tranh minh hoạ bài học Tình huống sắm vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 30 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1 TUẦN 30
Thứ ngày
Môn
Bài dạy
Thứ hai
10/4
Đao đức
Tập đọc
Toán
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
Ngưỡng cửa
Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ )
Thứ ba
11/4
Chính tả
Tập viết
Thủ công
Toán
Ngưỡng cửa
Tô chữ hoa Q
Cắt ,dán hàng rào đơn giản
Luyện tập
Thứ tư
12/4
Tập đọc
Toán
Kể cho bé nghe
Các ngày trong tuần lễ
Thứ năm
13/4
Chính tả
Tập viết
Hát nhạc
Toán
Kể cho bé nghe
Tô chữ hoa R
On tập bài hát :đi tới trường
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
Thứ sáu
14/4
Tập đọc
Kể truyện
TN- X H
H Đ N G
Hai chị em
Dê von nghe lời mẹ
Thực hành quan sát bầu trời
Trò chơi an toàn giao thông
Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2006
Đạo đức
Bài :BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI
CÔNG CỘNG( tiết 1)
I.MỤC TIÊU
HS hiểu ích lợi của cây và hoa đối với cuộc sống con người. Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em
HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Tranh minh hoạ bài học Tình huống sắm vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
*Gọi học sinh lên bảng nêu :
- Vì sao ta phải chào hỏi khi gặp mặt, tạm biệt khi chia tay
- GV nêu ra một tình huống để HS nêu cách ứng xử
-GV nhận xét bài cũ
HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét bổ sung
- thể hiện sự tôn trọng
- Lần lượt sử lí các hình huống
- Lắng nghe
2 /Bài mới
Hoạt động 1
HS quan sát tranh và đàm thoại
7-8’
* GV giới thiệu bài “ Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng” tiết 1
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Ra chơi ở sân trường, vườn hoa, công viên em có thích không?
- Ơ đó em thấy có đẹp và mát không?
- Để vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?
- Cho HS thảo luận trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung cho nhau
-GV kết luận
Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Em cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
* Lắng nghe
- HS quan sát tranh và thảo luận cả lớp
- Nêu theo ý thích
- Ví dụ : Ở đó đẹp và rất mát
- Để vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải bảo vệ cây và hoa nơi đó
- Lần lượt nêu ,học sinh khác theo dõi nhận xét
- Lắng nghe
Hoạt động 2
HS làm bài tập 1
Làm việc nhóm bàn
7-8’
* Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Những việc làm đó có lợi gì?
- Em có thể làm được như các bạn không?
- Cho một số em lên trình bày ý kiến của mình
- GV kết luận:
Tưới cây, rào cây, bắt sâu, nhổ cỏ là nhằm bảo vệ chăm sóc cây, làm cho nơi công cộng, nơi em sống thêm trong lành
* HS thảo luận theo nhóm bàn
- Các bạn nhỏ đang bắt sâu,nhổ cỏ tưới nước cho cây
- Những việc làm đó có lợi ,giúp cây mau lớn
- Ví dụ: Em có thể làm được như các bạn
- Đại diện các nhóm khác theo dõi bổ sung
- Lắng nghe
Hoạt động 3
HS làm bài tập 3
7-8’
* Cho HS quan sát tranh và thảo luận từng đôi một
- Các bạn đang làm gì?
- Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
- Cho HS tô màu vào quần áo các bạn có hành động đúng
- Đại diện lên trình bày
Các bạn khác bổ sung
- GV kết luận:
Nếu các bạn có hành động không đúng nên nhắc nhở bạn không phá hoại cây, không bẻ cành, đu cây. Bẻ cành, đu cây là hành động sai
* HS thảo luận nhóm 2
- Có bạn đang đu cây,bẻ cành,trồng cây rào cây
- Em tán thành những việc làm như : Trồng cây ,rào cây
- Tô trong SGK
- HS lên trình bày ý kiến của mình
- HS lắng nghe
3/Cũng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Cây và hoa có ích lợi gì cho cuộc sống của con người ?
- Em bảo vệ cây và hoa như thế nào?
- Dặn dò HS thể hiện những hành vi đúng trong cuộc sống hàng ngày
Nhận xét tiết học
* Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
- Cho bóng mát ,không khí trong lành,cho gỗ
-Tưới nước ,bắt sau ,nhổ cỏ…
- HS trả lời câu hỏi
Tập đọc
Bài :NGƯỠNG CỬA
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc trơn được cả bài “ Ngưỡng cửa”.
Luyện đọc đúng các từ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào
Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
2. Ôn các vần ăc, ăt
Tìm được tiếng trong bài có vần ăt
Tìm được tiếng ngoài bài có vần ăt, ăc
Nói được câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc
3. Hiểu :
Hiểu được các từ ngữ trong bài
Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa rất quen thân với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa
4. HS chủ động nói theo đề tài: Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
* Gọi 2 HS đọc bài “Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi
- Ai đã giúp bạn Hà khi bạn ấy bị gãy bút chì?
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp
- Theo em thế nào là người bạn tốt?
- Cho HS viết bảng con: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu
- GV nhận xét cho điểm
* HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Nụ đã giúp bạn Hà khi bạn ấy bị gãy bút chì.
- Bạn Hà giúp Cúc sửa dây đeo cặp
- Theo em người bạn tốt là người luôn quan tâm giúp đỡ bạn lúc khó khăn
- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
Luyện đọc đoạn bài
5-7’
* Thi đọc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
Ôn các vần
8-10’
Tiết 1
* GV giới thiệu tranh và hỏi:Nhìn tranh em thấy em bé đang làm gì?
- Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài
“ Ngưỡng cửa”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc chậm, thiết tha, trìu mến
* GV ghi các từ : ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào lên bảng và cho HS đọc
- Cho HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?
- GV kết hợp giảng từ:
*Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài
- GV nhận xét
*Cho HS đọc theo đoạn
-Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Cho HS thi đọc đúng, nhanh, hay cả bài thơ
- GV nhận xét cho điểm
* Tìm tiếng trong bài có vần ăt?
Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ăt, ăc
- Cbho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét
- Nhận xét tiết học
* Em bé được bà dẫn tập đi
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ
* HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Lắng nghe
* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết
- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn
- Lắng nghe.
* Tiếng :dắt
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăt hoặc ăc viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
8-10’
Hoạt động 2
Cho thi đọc.
8-10’
Hoạt động 3
Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước
8-10’
Tiết 2
* Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa?
- Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đâu?
Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
* Cho vài em đọc lại toàn bài
- GV nhận xét cho điểm
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm với câu hỏi:
- Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?
- Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu?
- Cho HS luyện nói trước lớp
- Nhận xét phần luyện nói
- Cả lớp đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
-Bà và mẹ dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa.
- Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn nữa
* Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiêp1
- 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu
- Ví dụ : Đi chơi ,đi du lịch đi thăm ông bà…
- Lần lượt kể cho bạn nghe
- Lần lượt từng đại diện lên luyện nói trước lớp
- lắng nghe.
3/ Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Em nói ngưỡng cửa là vị trí nào?
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
- Chuẩn bị bài “ Kể cho bé nghe”
Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ
* Ngưỡng cửa
- 2-3 em đọc
- Phần bậc nơi cửa bước qua
- HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện.
----------------------------------------------------------
TOÁN
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( tiếp )
( TRỪ KHÔNG NHỚ )
I. MỤC TIÊU
-HS biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ( dạng 65 – 30 và 36 – 4 )
-Củng cố kĩ năng tính nhẩm cho HS
- Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
* GV cho HS lên bảng làm bài
1) Đặt tính rồi tính:
65 – 23 57 – 34 95 – 55
2) Đúng ghi d, sai ghi s
76 54 45
35 11 45
41 33 00
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập
1) Đặt tính rồi tính
65 57 95
- - -
23 34 55
42 23 40
2) Đúng ghi d, sai ghi s
76 54 45
- - -
35 11 45
41 33 00
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Hoạt động 1
Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ
10’
Luyện tập
Hoạt động 2
Bài 1
Làm bảng con
7-8’
Hoạt động 3:
Bài 2
Phiếu bài tập
7-8’
Hoạt động 4:
Bài 3
Làm miệng
7-8’
* GV giới thiệu bài phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 65– 30 và 36 – 4 )
* Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30
Bước 1: Thao tác trên que tính
- Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 chục và 5 que rời) đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?
-Yêu cầu HS tách 3 bó và hỏi: Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que?
-Vậy sau khi tách thì còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết?
- Bạn nào nêu được phép trừ đó
Bước 2: hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
-
30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
35
Làm tính trừ dạng 36 – 4
Cách làm tương tự như trên
* Gọi HS nêu nhiệm vụ bài 1
- Yêu cầu nêu cách làm
- Đôc phép tính ,gọi 4 học sinh lên bảng làm bài
- Chữa bài HS làm trên lớp
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì?
- Phát phiếu yêu cầu làm bài
- Treo đáp án
* HS nêu yêu cầu bài 3
- GV hướng dẫn HS cách nhẩm theo đúng cách đã tính. Ví dụ: 59 – 30
9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết cách dấu = một khoảng nhỏ )
5 trừ 3 bằng 2 viết 2
- Yêu cầu HS làm bài và sửa bài
- Chữa bài ,gọi từng nhóm nêu kết quả
* Lắng nghe
HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu
- 65 que
- 30 que
- Còn lại 35 que vì ta làm phép tính trừ
65– 30 = 35
HS nhắc lại cách trừ
* Tính
- Thực hiện từ trái qua phải
- Cả lớp làm bảng con
82 75 68 37
- - - -
50 40 4 2
32 35 64 35
- Theo dõi sửa lại bài
* Đúng ghi đ, sai ghi s
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính
- Làm cá nhân
- Đổi chéo phiếu chấm điểm
* Tính nhẩm
- Lắng nghe nắm cách thực hiện
- HS làm bài nhóm 2 thảo luận hỏi đáp
- Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung
66-60=6 98-90=9 72-70=7
78-50=28 59-30= 29 43-20=13
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS chơi trò chơi: “ tìm bạn ”
- Mục đích: luyện tập về tính nhẩm, tính nhanh phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 kết hợp luyện tinh mắt
Chuẩn bị: GV chuẩn bị 9 chiếc thẻ hình chữ nhật. Trên thẻ có ghi các phép tính chia làm 3 nhóm. Các phép tính cùng nhóm là các phép tính có kết quả như nhau
- Luật chơi:Gọi 9 em lên bảng theo tinh thần xung phong. Phát cho mỗi HS một thẻ. HS đeo thẻ của mình trước ngực, mặt có phép tính quay ra ngoài. Mỗi em tính nhẩm phép tính trên thẻ của mình để tìm ra kết quả, rồi tìm người nào có kết quả giống mình rủ nhau đứng thành một nhóm. Nhóm nào tập hợp nhanh và đúng thì được khen. Ai tính sai, đứng sai nhóm thì phải hát một bài
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
* Phép trừ trong phạm vi 100 ( Trừ không nhớ )
- Thi đua chơi trò chơi
- Lắng nghe nắm cách thực hiện tính nhẩm kết quả
- Lắng nghe về thực hiện
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2006
CHÍNH TẢ
Bài : NGƯỠNG CỬA
I. MỤC TIÊU
HS chép lại đúng khổ thơ cuối bài: “ Ngưỡng cửa”.
Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ăt hoặc ăc. Điền g hoặc gh
Rèn kĩ năng viết cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: bảng phụ chép sẵn bài : Ngưỡng cửa và bài tập
HS: vở, bộ chữ HVTH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
3-5’
* HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai:
- Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước
- Nhận xét cho điểm
* HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn
- Những học sinh chưa được chấm bài.
- Lắng nghe.
Bài mới
-Giới thiệu bài 1-2’
Hoạt động 1
HD HS tập chép
6-7’
Hoạt động 2
Viết bài vào vở
10-15’
Hoạt động 3
HD HS làm bài tập chính tả
8-10’
* Giới thiệu bài viết : “ Ngưỡng cửa”
GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Ngưỡng cửa
* Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết
-Viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi
* GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
HS thi đua làm nhanh bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm như bài 2
* Lắng nghe.
* Cả lớp
- HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết
- buổi,tiên,con đường,tắp,vẫn
- HS phân tích và viết bảng
- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.
- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền ăt hay ăc
- HS làm vào vở bài tập
- Điền g hay gh
HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn dò
3-5’
- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết
- Về nhà chép lại bài viết
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- gh +I,e,ê
* Goïi HS neâu yeâu caàu baøi taäp
= với các nguyên âm còn lại.
- HS lắng nghe cô dặn dò
--------------------------------------------------------------
Tập viết
Bài : TÔ CHỮ HOA : Q
I. MỤC TIÊU
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: Q
Viết đúng và đẹp các vần ăt, ăc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt
Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :Q
Các vần ăc, ăt ; các từ : màu sắc, dìu dắt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Mở đầu
3-5’
* 4 HS lên bảng viết: trong xanh, cải xoong
- GV chấm bài ở nhà của một số HS.
- Nhận xét, cho điểm
* HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi
- Bài viết ở nhà.
- Lắng nghe
2/Bài mới
Giới thiệu bài
1’
Hoạt động 1
HD tô chữ hoa O,Ô,Ơ
5-7’
Hoạt động 2
HD HS viết vần và từ ứng dụng
5-7’
Hoạt động 3
HD HS viết bài vào vở
10-15’
* GV giới thiệu bài tập tô chữ Q và vần ăt, ăc và các từ : màu sắc ,rìu dắt
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
Chữ hoa Q gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa Q vừa giảng quy trình viết
- Cho nhắc lại quy trình viết.
- Cho HS viết chữ Q, vào bảng con,
GV uốn nắn sửa sai cho HS
* GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng
- Phân tích tiếng có vần ăt, ăc
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con
- cho đọc lại chữ mới viết
* Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai
- GV thu vở chấm bài
* Lắng nghe
* HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- nét cong tròn khép kín và nét lượn ngang ngắn
- Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa Q
3 – 5 HS nhắc lại cách viết
- HS viết vào không trung chữ Q
HS viết vào bảng con chữ Q
- Sửa lại.
* HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ
-3-4 em phân tích trước lớp.
- 3-4 em
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp đồng thanh
* Ngồi viết ngay ngắn.
- HS viết bài vào vở
Tô chữ hoa
Viết vần và từ ứng dụng
- 2/3 số học sinh.
3/Củng cố dặn dò
3-5’
Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
Dặn các em tìm thêm tiếng có vần uôt, uôc và viết vào vở
HD HS viết phần B ở nhà
* Nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe để về nhà viết bài
--------------------------------------------------------
Môn : Thủ công
Bài : CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
-HS biết cách cắt các nan giấy
-Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào
-Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : hàng rào mẫu
HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/Bài cũ
3-5’
* Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-Gọi HS nhắc lại quy trình vẽ và cắt hình tam giác
- Nêu ưu khuyết bài trước để HS rút kinh nghiệm
* HS lấy dụng cụ ra đê cho các tổ trưởng kiểm tra boá cáo lại với giáo viên
- 2-3 em nhắc lại trước lớp
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
2/ Bài mới
Hoạt động 1
Giới thiệu hình mẫu
Hoạt động 2:
HS nêu cách vẽ hình tam giác
Hoạt động 3:
HD kẻ và cắt các nan giấy
Hoạt động 4:
Thực hành vẽ hình và cắt dán hình
* GV giới thiệu bài : “ Cắt dán hàng rào đơn giản” tiết 1
* GV gắn hàng rào mẫu lên cho HS quan sát và nhận xét
Hàng rào được dán bởi các nan giấy
- Số nan giấy đứng là bao nhiêu nan?
- Số nan nằm ngang là mấy nan?
- Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô
- Khoảng cách giữa các nan ngang là bao nhiêu ô ?
* Lật mặt trái của tờ giấy màu ra và kẻ
Kẻ 2 đường thẳng cách đều nhau 9 ô
Kẻ 4 nan đứng, mỗi nan dài 6 ô rộng 1 ô
Kẻ 2 nan ngang, mỗi nan rộng 1 ô dài 9 ô
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy như trong sgk
GV làm các thao tác chậm để HS quan sát
* HS kẻ 4 đoạn thẳng cách đều nhau 1 ô, dài 6 ô
Kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau 1 ô, dài 9 ô
Kẻ xong cắt rời ra
-GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
* Lắng nghe
- HS quan sát và nhận xét
- 4 nan giấy đứng
- Số nan nằm ngang là 2 nan
- Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô
- Khoảng cách giữa các nan ngang là 1 ô .
* Quan sát lắng nghe nhận biết cách vẽ và cách kẻ các đường thẳng cách đều,.lấy giấy nháp ra vẽ thử.
* Học sinh thực hành mỗi em hoản thành sản phẩm có thể trang trí thêm hàng rào của mình cho sinh động và đẹp
3/ Củng cố
* Nhận xét tinh thần học tập của các em
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau, dán hàng rào
- 3-4 em nhắc lại.
- Nhặt bỏ sọt
-HS lắng nghe rút kinh nghiệm
-Lắng nghe
----------------------------------------------------------------------
TOÁN
Bài:LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). Tập đặt tính rồi tính
Tập tính nhẩm ( với các phép trừ đơn giản )
Củng cố kĩ năng về giải toán có lời văn
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ, phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
* Cho HS lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính:
a) 83 – 40 b) 76 – 5
57 – 6 65 – 60
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS lên bảng làm bài
Dưới lớp làm vào phiếu bài tập
83 57 76 65
- - - -
40 6 5 60
43 51 71 00
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1
Bài 1
Làm bảng con.
6-7’
Hoạt động 2
Bài 2
Làm miệng
6-7’
Hoạt động 3
Bài 3
Làm phiếu bài tập
6-7’
Hoạt động 4
Bài 4
Làm vào vở
6-7’
* Hôm nay chúng ta luyện tập về trừ không nhớ trong phạm vi 100
* GV HD HS làm bài tập trong sgk
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Đọc từng phép tính,gọi 4 học sinh lên bảng làm
- Hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- GV khuyến khích HS nhẩm theo đúng kĩ thuật
- Cho HS làm bài và sửa bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách nhẩm
* Cho HS nêu yêu cầu bài 3
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở từng vế rồi so sánh kết quả với nhau và điền dấu cho thích hợp
- Hướng dẫn HS sửa bài.Treo kết quả đúng
* Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán
- HD HS tìm hiểu bài,tóm tắt và giải
Tóm tắt
Có tất cả : 35 bạn
Số bạn nữ : 20 bạn
Số bạn nam : ... bạn
- Thu vở chấm bài nhận xét
* Lắng nghe
* Đặt tính rồi tính
- Đặt số cho thẳng hàng
- Cả lớp làm bảng con
45 57 72 70 66
- - - - -
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
- Theo dõi sửa bài
* Tính nhẩm
- HS làm bài theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả
- Từng nhóm nêu kết quả ,nhóm khác theo dõi nhận xét.
65-60=5 65-60=5 65-65=0
70-30=40 94-3= 91 33-30=3
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- Làm bài trong phiếu
35-5 43-3
30-20 = 40-30 31+42= 41+32
- Đổi chéo phiếu kiểm tra
* 1 Học sinh đọc ,cả lớp đọc thầm
Bài giải
Số bạn nam lớp 1B là:
35 – 20 = 15 ( bạn )
Đáp số : 15 bạn
- Theo dõi sửa bài
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”
- GV hỏi: nêu cho cô cách so sánh các số có 2 chữ số với nhau?
- Chuẩn bị: ghi nội dung bài tập 5 ra 4 tờ giấy, có thể thêm vài phép tính nữa
Cách chơi: Phát cho mỗi tổ lần lượt chuyền tay nhau tờ giấy đó. Khi cầm tờ giấy mỗi em được nối một phép tính với một kết quả. Tổ nào xong trước và đúng là tổ đó thắng cuộc
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
* Luyện tập
- HS chơi trò chơi thi đua giữa các nhóm
-so sánh hàng chục trước, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Thi đua xem nhóm nào thắng
- Lắng nghe thực hiện
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2006
Tập đọc: tiết 43, 44
Bài :KỂ CHO BÉ NGHE
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc trơn được cả bài “ Kể cho bé nghe”.
Luyện đọc đúng các từ: ầmĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn nấu cơm
Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ
2. Ôn các vần ươt, ươc
Tìm được tiếng trong bài có vần ươc
Tìm được tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt
Nói được câu chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt
3. Hiểu :
Hiểu được các từ ngữ trong bài
Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng
4. HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi đáp về những con vật mà em biết
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
*Gọi 2 HS đọc bài “Ngưỡng cửa” và trả lời câu hỏi
- Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu?
- Hằng ngày qua ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?
- HS viết bảng con: ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men...
- GV nhận xét cho điểm
* HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến
Trường và đi xa hơn nữa
- Ví dụ :Đi đến trường ,đi đến nhà bạn…
- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
Luyện đọc đoạn bài
5-7’
* Thi đọc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
Ôn các vần
8-10’
Tiết 1
GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài
“ Kể cho bé nghe”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc vui, tinh nghịch
* GV ghi các từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no quay tròn, nấu cơm, trâu sắt lên bảng và cho HS đọc
- HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?
- GV kết hợp giảng từ:
* Lần lượt mỗi HS đọc câu trong bài ( trọn 1 ý )
- GV nhận xét
- HS đọc theo đoạn
* Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* HS thi đọc đúng, nhanh, hay cả bài thơ
GV nhận xét cho điểm
* Tìm tiếng trong bài có vần ươc?
-Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ươc, ươt
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét
- Nhận xét tiết học
* Các con vật và đồ vật
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ
- HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Lắng nghe
- 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết
- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả b
File đính kèm:
- muoi 30.doc