Môn :Tiếng việt:
Bài: EO, AO
I MỤC TIÊU: Sau bài học
• HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. Đọc và viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao
• Nhận ra “eo, ao” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
• Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
• Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : gió, mây, mưa, bão, lũ
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 9 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn lớp1
TUẦN 9 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2005
Môn :Tiếng việt:
Bài: EO, AO
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. Đọc và viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Nhận ra “eo, ao” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : gió, mây, mưa, bão, lũ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : đôi dũa, tuổi thơ, mây bay
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Đánh vần
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: eo, ao
Vần eo
Vần eo cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần eo
Hãy so sánh eo với e ? ( hoặc với e)
Cho HS phát âm vần eo
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần eo
- Vần eo đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần eo
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng mèo?
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng mèo?
Tiếng “mèo” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng mèo
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :chú mèo
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : chú mèo
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần ôi
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa e và o)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : chú mèo
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần ao
- Tiến hành tương tự như vần eo
- So sánh ao với eo?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần eo tạo bởi e và o
HS ghép vần “eo” HS
phát âm eo
HS đáng vần : e – o - eo
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng mèo
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : chú mèo
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: eo
HS viết bảng chú mèo
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Em có nhận xét gì về khung cảnh trong bức tranh?
Hãy đọc đoạn thơ dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu bài thơ ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những cảnh gì?
Em đã bao giờ được thả diều chưa? Nếu muốn thả diều phải cần có diều và những điều gì nữa? ( gió)
Trước khi có mưa, em thấy trên bầu trời thường xuất hiện những gì?
Nếu đi đâu đó gặp trời mưa thì em phải làm gì?
Nếu trời có bão thì sẽ có hậu quả gì xảy ra?
Em có biết gì về lũ không?
Bão và lũ có tốt cho cuộc sống của chúng ta không? Vì sao?
Em có biết chúng ta nên làm gì để tránh bão , lũ?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 40
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2004
Môn :Tiếng việt:
Bài: AU, ÂU
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu. Đọc và viết au, âu, cây cau, cái cầu
Nhận ra “au, âu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : Bà cháu
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Đánh vần
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: au, âu
Vần au
Vần au cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần au
Hãy so sánh au với ai?
Cho HS phát âm vần au
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au
- Vần au đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần au
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng cau?
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cau?
Tiếng “cau” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng cau
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :cây cau
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây cau
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần au
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa a và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : au, cây cau
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần âu
- Tiến hành tương tự như vần au
- So sánh âu với au?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần au tạo bởi a và u
HS ghép vần “au” HS
phát âm au
HS đáng vần : a – u – au
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng cau
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : cây cau
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: au
HS viết bảng cây cau
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những ai?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì với hai bạn nhỏ?
Bà em thường dạy em những điều gì?
Khi làm theo lời bà khuyên, em cảm thấy thế nào?
Em hãy kể về một kỉ niệm với bà?
Có bao giờ bà dắt em đi chơi không? Em có thích đi chơi cùng bà không?
Em đã làm gì để giúp bà
Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 40
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
Bài soạn lớp1
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2004
Tiếng việt: tiết 85, 86
Bài: 40 IU, ÊU
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS hiểu được cấu tạo của vần iu, êu. Đọc và viết iu, êu, lưỡi rùi, cái phễu
Nhận ra “iu, êu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chụi khó
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : Ai chịu khó
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện vần
Đánh vần
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần
Đọc từ ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: iu, êu
Vần iu
Vần iu cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần iu
Hãy so sánh iu với au?
Cho HS phát âm vần iu
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iu
- Vần iu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng rìu?
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng rìu?
Tiếng “rìu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng rìu
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :lưỡi rìu
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lưỡi rìu
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần iu
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : iu, rìu
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần êu
- Tiến hành tương tự như vần iu
- So sánh êu với iu?
GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần iu tạo bởi i và u
HS ghép vần “iu”
HS phát âm iu
HS đáng vần : i – u – iu
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng rìu
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : lưỡi rìu
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: iu, rìu
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ những ai và cây gì?
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
Trong số những con vật đó, con nào chịu khó?
Đối với HS lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó?
Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? Và làm như thế nào?
Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 41
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
Bài soạn lớp1
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2004
Tiếng việt: tiết 87, 88
Bài: 41 IÊU, YÊU
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS hiểu được cấu tạo của vần iêu, yêu. Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Nhận ra “iêu, yêu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : Bé tự giới thiệu
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện vần
Đánh vần
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần
Đọc từ ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: iêu, yêu
Vần iêu
Vần iêu cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần iêu
Hãy so sánh iêu với êu?
Cho HS phát âm vần iêu
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iêu
- Vần iêu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iêu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng diều
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng diều?
Tiếng “diều” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng diều
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :diều sáo
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : diều sáo
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần iêu
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa iê và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : iêu, diều sáo
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần yêu
- Tiến hành tương tự như vần iêu
- So sánh yêu với iêu?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần iêu tạo bởi iê và u
HS ghép vần “iêu”
HS phát âm iêu
HS đáng vần : iê -u -iêu
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng diều
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : diều sáo
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: iêu, diều
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì?
Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không?
Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ?
Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe?
Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào?
Khi giới thiệu, chúng ta cần nói những gì?
Hãy tự trả lời câu hỏi sau của cô nhé.
Em tên gì? Năm nay bao nhiêu tuổi?
Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em?
Nhà em ở đâu? Cô giáo nào dạy em?
Bố mẹ em làm gì? Em thích học môn nào nhất? Em có năng khiếu, sở thích gì?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 42
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
Bài soạn lớp1
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2004
Tiếng việt: tiết 89, 90
Bài: 42 ƯU, ƯƠU
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS hiểu được cấu tạo của vần ưu, ươu. Đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Nhận ra “ưu, ươu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện vần
Đánh vần
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần
Đọc từ ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần kết thúc bằng u đó là: ưu, ươu
Vần ưu
Vần ưu cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần ưu
Hãy so sánh ưu với iu?
Cho HS phát âm vần ưu
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ưu
- Vần ưu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần ưu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng lựu
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng lựu?
Tiếng “lựu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng lựu
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :trái lựu
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : trái lựu
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần ưu
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ư và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : ưu, lựu
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần ươu
- Tiến hành tương tự như vần ưu
- So sánh ươu với ưu?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bưới cổ
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần ưu tạo bởi ư và u
HS ghép vần “ưu”
HS phát âm ưu
HS đáng vần : ư -u -ưu
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng lựu
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : trái lựu
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: ưu, lựu
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ cảnh gì?
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
- Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
- Những chữ nào cao 2 dòng li? Những chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Những con vật này sống ở đâu?
Trong những con vật này, con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?
Con nào thích ăn mật ong?
Con nào hiền lành nhất?
Em đã được tận mắt nhìn thấy những con vật nào?
Ngoài ra em còn biết những con vật nào nữa sống ở trong rừng?
Trong những con vật trong tranh, em thích nhất con nào\/ tại sao?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 43
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
Bài soạn lớp 1
Tập viết tuần 9 CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU
I MỤC TIÊU:
HS viết đúng các chữ: cái kéo, trái dào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu đúng mẫu và đúng cỡ chữ
Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, chính xác đẹp cho HS
Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi viết
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: chữ mẫu
Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu chữ mẫu
HS viết vào vở
3.Củng cố dặn dò
GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
Gọi HS lên bảng viết lại bài. GV nhận xét
* GV giới thiệu chữ mẫu:
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở.
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: ưu : nêu ưu và khuyết
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
-Học sinh lên bảng viết
Lớp nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS quan sát viết mẫu
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
GV : Nguyễn Thị Kim Sanh Trưỡng Trưng Vương
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 33
Bài LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
Sau bài học, giúp HS củng cố về phép cộng với số 0
Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi bài 4
HS: hộp đồ dùng toán 1
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
Tính
0 + 5 = 0 + 0 = 0 + 1 =
4 + 0 = 0 +2 = 3 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 + 0 …. 1 + 2 0 + 3 … 3 + 0
4 + 1 … 2 + 2 1 + 3 … 3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
4 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1 (52)
Bài 2 (52)
Bài 3 (52)
Bài 4 (52)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm
HS làm bài vào sgk, 3 HS lên bảng làm
HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
HS làm bài và sửa bài.
GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3 hỏi:
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Em có nhận xét gì về các số trong phép tính?
Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như thế nào?
Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng ra sao? (không đổi)
=> Đó chính là một tính chất của phép cộng
1 HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
1 HS nêu yêu cầu bài 4
GV hướng dẫn cách làm: lấy một số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng ( lưu ý những ô màu xanh không điền vì các phép tính đó ta chưa học)
HS làm bài và sửa bài
HS chú ý lắng nghe
HS làm BT 1
HS làm bài 2
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS làm bài 3
Đổi vở sửa bài
HS làm bài 4
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3 + 1) và chỉ định 1 em khác nói kết quả. Nếu em được chỉ định trả lời đúng (bằng 4) thì sẽ được quyền nêu một phép tính khác và gọi một bạn trả lời câu hỏi của mình. Nếu không trả lời được sẽ bị phạt.
Nếu bạn bị phạt thì GV chỉ định bạn khác trả lời và tiếp tục hoạt động
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 34
Bài LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Phép cộng một số với 0. So sánh các số
Nhìn tranh viết phép tính thích hợp
HS vui vẻ, hồ hởi khi học toán
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập
HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút …
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
Tính
1 + 2 = 3 + 1 = 0 + 5 =
4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
2 + 0 …. 2 1 + 2 … 3 + 2
4 + 1 … 2 + 1 1 + 3 … 3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
4 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1 (53)
Bài 2 (53)
Bài 3 (53)
Bài 4 (53)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm
khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
GV hỏi: mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào?
1 HS nêu cách làm
HS làm bài và sửa bài.
1 HS nêu yêu cầu bài 3
GV hỏi: Muốn điền dấu trước tiên ta phải làm
File đính kèm:
- muoi 9.doc