LUYỆN TẬP BÀI 2; 3 : VẬN TỐC, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU, CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU.
A. MỤC TIÊU:
- Nắm được công thức vận tốc v = và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian của chuyển động.
+ Phát biểu được ĐN của CĐ đều và CĐ không đều. Nêu được những ví dụ về chuyển động đều và không đều thường gặp.
+ Xác định được dấu hiệu đặc trưng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.
45 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bồi dưỡng vật lý 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 tháng 9 năm 2008
Luyện tập Bài 2; 3 : vận tốc, chuyển động đều, chuyển động không đều.
A. Mục tiêu:
- Nắm được công thức vận tốc v = và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian của chuyển động.
+ Phát biểu được ĐN của CĐ đều và CĐ không đều. Nêu được những ví dụ về chuyển động đều và không đều thường gặp.
+ Xác định được dấu hiệu đặc trưng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.
B. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Tóm tắt kiến thức cần nhớ :
* Công thức tính vận tốc: v =
Trong đó: S là quãng đường
t là thời gian
v là vận tốc.
Đổi: 1km/h = 0,28m/s ; 1m/s = 3,6 km/h
* Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian, CĐ không đều là CĐ mà độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.
VD : CĐ đều là CĐ của đầu kim đồng hồ, của trái đát quay xung quanh mặt trời, của mặt trăng quay xung quanh trái đất
- CĐ không đều thì gặp rất nhiều như CĐ của ôtô, xe đạp, máy bay
Khi nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
3.1 : Phần 1 : Đáp án : Câu C
Phần 2 : Đáp án : Câu A
3.2 Công thức C
3.3 : Thời gian người đó đi hết quãng đường đầu là : t1 = S1 : v1 = 3000 : 2 = 1500s .
Quãng đường sau dài S2 = 1,95km = 1950m, thời gian chuyển động là t2 = 0,5. 3600 = 1800s
Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là :
BT bổ sung :
Bài 1 : Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 20 phút. Biết khoảng cách từ nhà đến trường là 1200m. Vận tốc của HS đó là bao nhiêu km/h ?
Bài 2 : Tâm và Bình cùng chuyển động đều trên quãng đường 6km. Tâm CĐ với vận tốc 12km/h. Bình khởi hành sau Tâm 15phút và đến sau Tâm 30 phút. Hỏi Bình CĐ với vận tốc bao nhiêu ?
Bài 3 : Trên đoạn đường từ A đến B dài 100km, ôtô thứ nhất đi mất thời gian 2h, ô tô thứ hai đi 3/4 đoạn đường trên mất thời gian 1,25h. Ô tô nào chạy nhanh hơn .
Bài 4:Bài 3.11 ; 3.12 Sách KTCB vật lý8
HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
Bài 3.4 : a) Vì vận tốc thay đổi theo thời gian.
b) ĐS : 36,51km/h
HS làm bài 1 và đi đến đáp số 3,6 km/h.
Bài 2 : ĐS : 8km/h
HS làm bài 3 : V ô tô 1 : v1 = 50km/h
V ô tô 2 :
Vậy ôtô 2 chạy nhanh hơn ôtô 1.
Ngày soạn: 15 tháng 9 năm 2008
Luyện tập Bài 4 : biểu diễn lực
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
+ Nhận biết được lực là đại lượng véctơ. Biểu diễn được vectơ lực.
- Kỹ năng: Biểu diễn lực.
B. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu bài 4 SGK, sách bài tập, 500BT vật lý 8, KTCB và NC vật lý 8.
HS : Sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình:
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1 : Chuyển động đều là gì ? Hãy nêu hai ví dụ về chuyển động đều trong thực tế. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động đều. Chữa bài tập.
HS2 : Chuyển động không đều là gì ? Hãy nêu hai ví dụ về chuyển động không đều? Biểu thức của chuyển động không đều ? Chữa bài tập.
B. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Tóm tắt kiến thức cần nhớ :
Khái niệm lực: Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật kia.
Lực là đại lượng véc tơ vì có điểm đặt, phương chiều và độ lớn.
Biểu diễn lực bằng một mũi tên có:
Gốc là điểm đặt của lực.
Phương và chiều: Là phương và chiều của lực.
Độ dài của mũi tên biểu thị cường độ lực(theo tỉ xích cho trước).
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
4.1 : Đáp án : Câu D
4.2 : a) Thả viên bi lăn từ trên máng nghiêng xuống, lực hút của trái đất làm tăng vận tốc của viên bi.
b) Xe đang chuyển động nếu hãm phanh, lực cản làm vận tốc xe giảm.
4.3 : Hút của trái đất .tăng.
lực cản. giảm .
4.4 : Hình a.Hai lực tác dụng lên vật là : lực kéo Fk phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F = 250N.
Lực cản Fc cường độ F = 150N .
Hình b : Hai lực : Trọng lực P cường độ F = 200N.
Lực kéo Fk có phương nghiêng một góc 30 độ so với phương ngang, cđộ 300N .
BT bổ sung :
Bài 1 : Vận tốc của một vật thay đổi khi :
Nó không tác dụng lên vật khác.
Không có vật nào tác dụng lên nó.
Có một lực tác dụng lên nó.
Có hai lực có cùng độ lớn đồng thời tác dụng lên nó theo hai hướng ngược nhau.
Chọn câu đúng trong các câu trên.
Bài 4:Bài 4.2 ; 4. 5 Sách KTCB vật lý 8
HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
4.1 : Đáp án : Câu D
4.2 : a) Thả viên bi lăn từ trên máng nghiêng xuống, lực hút của trái đất làm tăng vận tốc của viên bi.
b) Xe đang chuyển động nếu hãm phanh, lực cản làm vận tốc xe giảm.
HS làm bài 4.4 :
4.4 : Hình a.Hai lực tác dụng lên vật là : lực kéo Fk phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F = 250N.
Lực cản Fc cường độ F = 150N .
Hình b : Hai lực : Trọng lực P cường độ F = 200N.
Lực kéo Fk có phương nghiêng một góc 30 độ so với phương ngang, cđộ 300N .
Bài 2 : Hãy biểu diễn những lực sau đây :
Lực hút của nam châm lên hòn bi sắt có độ lớn 2N.(tỉ xích 1cm ứng với 0,1N)
Lực hút của trái đất lên hòn bi đang rơi có khối lượng 50g
Lực đẩy 30N tác dụng lên xe theo phương ngang, chiều từ phải sang trái.
Bài 3 : Hãy nêu ví dụ chứng tỏ lực làm biến dạng vật, lực làm thay đổi vận tốc của vật.
Ngày soạn: 21 tháng 9 năm 2008
Luyện tập Bài 5 : Sự cân bằng lực – quán tính
A. Mục tiêu:
+ Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực.
+ HS nắm được : Vật được tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi .
+ Nêu được một số ví dụ về quán tính. Giải thích được hiện tượng quán tính.
B. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu bài 5 SGK, sách bài tập, 500BT vật lý 8, KTCB và NC vật lý 8.
HS : Sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
5.1 : Đáp án : Câu D
5.2 : Đáp án : Câu D
5.3 : Đáp án : Câu D
5.4 : Điều này không hề mâu thuẫn với nhận định : ‘Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc’ vì khi lực kéo của đầu máy cân bằng với lực cản tác dụng lên đoàn tàu thì đoàn tàu sẽ không thay đổi vận tốc.
5. 5 : Quả cầu đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng, trọng lực cân bằng với sức căng .
5.6 : hai lực cân bằng nhau.
5.7 : Giật nhanh tờ giấy ra khỏi chén nước.Do quán tính, chén nước chưa kịp thay đổi vận tốc nên chén nước không bị đổ.
* GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm.
HS ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ :
*Nêu khái niệm hai lực cân bằng : là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
*Dưới tác dụng của hai lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi.
*Khái niệm quán tính : Dưới tác dụng của lực mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được là vì mọi vật đều có quán tính.
HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
5. 5 : Quả cầu đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng, trọng lực cân bằng với sức căng .
BT bổ sung :Bài 4:Bài 5.8 ; 5.9 Sách KTCB vật lý 8
1) Hành khỏch ngồi trờn xe ụ tụ đang chuyển động bỗng thấy mỡnh bị nghiờng người sang trỏi, chứng tỏ xe:
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Đột ngột giảm vận tốc.
B. Đột ngột rẽ sang trỏi.
C. Đột ngột tăng vận tốc.
D. Đột ngột rẽ sang phải.
2) Một chiếc xe khỏch đang chuyển động trờn đường thẳng thỡ phanh đột ngột, hành khỏch trờn xe sẽ như thế nào? Chọn kết quả đỳng.
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Bị ngó người ra phớa sau.
B. Bị ngó người ra phớa trước.
C. Bị nghiờng người sang bờn trỏi.
D. Bị nghiờng người sang bờn phải.
3) Đặt cõy bỳt chỡ đứng ở đầu một tờ giấy dài, mỏng. Cỏch nào trong cỏc cỏch sau đõy cú thể rỳt tờ giấy ra mà khụng làm đổ cõy bỳt chỡ?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Giật thật nhanh tờ giấy một cỏch khộo lộo.
B. Rỳt tờ giấy ra với tốc độ bỡnh thường.
C. Rỳt thật nhẹ tờ giấy.
D. Vừa rỳt vừa quay tờ giấy.
4) Một vật chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng. Kết quả nào sau đõy là đỳng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
B. Vật đang đứng yờn sẽ đứng yờn mói mói.
C. Vật đang đứng yờn sẽ chuyển động nhanh dần.
D. Vật đang chuyển động thỡ vận tốc của vật sẽ biến đổi.
5) Đặt một con bỳp bờ đứng yờn trờn xe lăn rồi bất chợt đẩy xe chuyển động về phớa trước. Hỏi bỳp sẽ ngó về phớa nào?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Ngó sang trỏi.
B. Ngó về phớa trước.
C. Ngó sang phải.
D. Ngó về phớa sau.
6) Sử dụng cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống cho đỳng ý nghĩa vật lớ.
......... là tớnh chất giữ nguyờn vận tốc của vật.
Chọn cõu trả lời đỳng nhất: A. Khối lượng ; B Quán tính ; C. Hai lực không cân bằng ; D. Hai lực cân bằng.
Ngày soạn: 28 tháng 9 năm 2008
Luyện tập Bài 6: Lực ma sát
A. Mục tiêu:
- Kiến thức : + Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt được ma sát trượt, ma sát nghỉ, ma sát lăn, đặc điểm của mỗi loại ma sát này.
+ Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ.
+ Phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kỹ htuật.Nêu được cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.
- Kỹ năng : rèn kỹ năng đo lực, đặc biệt là đo Fms để rút ra NX về đặc điểm Fms.
B. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu bài 6 SGK, sách bài tập, 500BT vật lý 8, KTCB và NC vật lý 8.
HS : Sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
6.1 : Đáp án : Câu C
6.2 : Đáp án : Câu C : Tăng độ nhẵn.
6.3 : Đáp án : Câu D
6.4 : a) Ô tô CĐ thẳng đều khi lực kéo cân bằng với lực ma sát. Vậy Fms = Fk = 800N.
b) Lực kéo tăng(Fk > Fms) thì ôt ô CĐ nhanh dần.
c) Lực kéo giảm (Fk < Fms) thì ôt ô CĐ chậm dần.
6.5 a) Khi bánh xe lăn đều trên đường sắt thì lực kéo cân bằng với lực cản, khi đó lực kéo bằng 5000N .
So với trọng lượng đầu tàu, lực ma sát bằng : lần .
Đoàn tàu khi khởi hành chịu tác dụng hai lực : Lực phát động, lực cản.
b) Độ lớn của lực làm tàu chạy nhanh dần khi khởi hành bằng :
Fk – Fms = 10 000 – 5000 = 5 000N .
* GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm.
HS ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ :
* Lực ma sát là một trong những loại lực cơ học.
* Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật này chuyển động trượt trên vật khác và cản trở chuyển động.
* Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật này chuyển động lăn trên vật khác và cản trở chuyển động. Điều cần lưu ý là lực ma sát lăn rất nhỏ so với ma sát trượt nên trong nhiều trường hợp ta thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
* lực ma sát nghỉ xuất hiện khi các vật tiếp xúc nhau và vật này có khuynh hướng chuyển động so với vật kia.
* Nhờ dầu mỡ bôi trơn ma sát trượt giảm từ 8 đến 10 lần.
Các ổ trục ổ bi có tác dụng giảm từ 8 đến 10 lần.
HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
BT bổ sung :Bài 6.1 ; 6.2 ; 6.5 ; 6.6 Sách KTCB vật lý 8
Họ và tên: .. lớp
Bài 6: lực ma sát
C õu 1: í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
Top of Form
BaBabbTrong cỏc cõu núi về lực ma sỏt sau đõy, cõu nào là đỳng? Chọn cõu trả lời đỳng nhất .
A. Khi một vật chuyển động chậm dần đi, lực ma sỏt nhỏ hơn lực đẩy.
B. Lực ma sỏt cựng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. Khi vật chuyển động nhanh dần lờn, lực ma sỏt lớn hơn lực đẩy.
D. Lực ma sỏt trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trờn mặt vật kia.
2) Trong cỏc trường hợp sau đõy, trường hợp nào ma sỏt là cú hại?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Phải bụi nhựa thụng vào dõy cung ở cần kộo nhị.
B. Khớa rónh ở mặt lốp ụ tụ vận tải phải cú độ sõu trờn 1,6cm.
C. Khi đi trờn sàn gỗ, sàn đỏ hoa dễ bị ngó.
D. Giầy đi mói đế bị mũn.
3) Quan sỏt chuyển động của một chiếc xe mỏy. Hóy cho biết loại ma sỏt nào sau đõy cú ớch.
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Ma sỏt giữa cỏc chi tiết mỏy với nhau.
B. Ma sỏt giữa xớch và đĩa bỏnh sau.
C. Ma sỏt của bố thắng khi phanh xe.
D. Ma sỏt giữa lốp xe với mặt đường.
4) Trong cỏc trường hợp sau đõy, lực ma sỏt nghỉ đó xuất hiện trong trường hợp nào
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Ma sỏt xuất hiện khi cưa gỗ.
B. Đặt một cuốn sỏch lờn mặt bàn nằm nghiờng so với phương ngang cuốn sỏch vẫn đứng yờn.
C. Kộo một hộp gỗ trượt trờn bàn.
D. Một quả búng lăn trờn mặt đất.
5) Kộo một chiếc hộp gỗ trờn bàn thụng qua lực kế. Kết quả cho thấy:
a. Khi lực kế chỉ 5N, hộp gỗ vẫn đứng yờn.
b. Khi lực kế chỉ 12N, hộp gỗ chuyển động thẳng đều.
c. Khi lực kế chỉ 17n, hộp gỗ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Trong trường hợp nào cú lực ma sỏt nghỉ xuất hiện?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Trường hợp a.
B. Trường hợp a và c.
C. Trường hợp b và c
D. Trường hợp b.
6) Trong cỏc phương ỏn sau, phương ỏn nào cú thể làm giảm được lực ma sỏt?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Tăng diện tớch mặt tiếp xỳc.
B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xỳc.
C. Tăng độ nhỏm của mặt tiếp xỳc.
D. Tăng lực ộp của vật lờn mặt tiếp xỳc.
7) Trong cỏc trường hợp nào sau đõy, trường hợp nào cần tăng ma sỏt?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Bảng trơn và nhẵn quỏ.
B. Khi quẹt diờm.
C. Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
D. Cỏc trường hợp trờn đều cần tăng ma sỏt.
8) Lực ma sỏt nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đõy?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Quyển sỏch nằm yờn trờn mặt bàn nằm ngang.
B. Hũm đồ bị kộo lờ trờn mặt sàn.
C. Cỏc bao tải hàng đặt trờn băng tải nghiờng, đang cựng chuyển động với băng tải trong dõy chuyền sản xuất.
D. Bỏnh xe ụ tụ trượt trờn mặt đường khi ụ tụ phanh gấp.
9) Trong cỏc cỏch làm sau đõy, cỏch làm nào giảm được lực ma sỏt? Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau:
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Đồng thời tăng độ nhỏm và tăng lực ộp lờn mặt tiếp xỳc.
B. Tăng lực ộp lờn mặt tiếp xỳc.
C. Tăng độ nhỏm của bề mặt tiếp xỳc.
D. Tăng độ nhẵn giữa cỏc mặt tiếp xỳc.
10) Trong cỏc trường hợp sau đõy, trường hợp nào ma sỏt cú lợi?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Ma sỏt làm mũn đĩa và xớch xe đạp.
B. Ma sỏt làm cho ụ tụ cú thể vượt qua chỗ lầy.
C. Ma sỏt làm mũn trục xe và cản trở chuyển động quay của bỏnh xe.
D. Ma sỏt lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trờn sàn khú khăn vỡ cần phải cú lực đẩy lớn.
Ngày soạn: 5 tháng 10 năm 2008
Luyện tập Bài 7: áp suất
A. Mục tiêu:
Vaọn duùng ủửụùc coõng thửực tớnh aựp suaỏt ủeồ giaỷi caực baứi taọp, bieỏt suy ra coõng thửực daón suaỏt F = p.S vaứ S = F/p.
Neõu ủửụùc caựch laứm taờng, giaỷm aựp suaỏt trong ủụứi soỏng vaứ giaỷi thớch ủửụùc moọt soỏ hieọn tửụùng ủụn giaỷn thửụứng gaởp.
Bieỏt vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc aựp duùng vaứo ủụứi soỏng, phaựt huy tinh thaàn laứm vieọc ủoọc laọp, tửù tin.
B. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu bài 6 SGK, sách bài tập, 500BT vật lý 8, KTCB và NC vật lý 8.
HS : Sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
7.1 : Đáp án : Câu D
7.2 : Đáp án : Câu B
7.3 : Loại xẻng có đậu nhọn nhấn vào đất dễ dàng hơn vì diện tích bị ép nhỏ hơn loại xẻng có đầu bằng. Khi tác dụng cùng một áp lực thì áp suát của xẻng có đầu nhọn lớp hơn áp suất của xẻng có đầu bằng.
7. 4 : áp lực ở 3 trường hợp bằng nhau vì trọng lượng của viên gạch không đổi.
- ở vị trí a , áp suất lớn nhất vì diện tích bị ép nhỏ nhất.
- ở vị trí c, áp suất nhỏ nhất vì diện tích bị ép lớn nhất.
7.5 Trọng lượng của người :
P = p.S = 17 000 . 0,03 = 510 N
Khối lượng của người : m =P/10 = 51kg.
7.6 áp suất các chân ghế tác dụng klên mặt đất là : p = N/m2
* GV cho Hs làm các bài tập trắc nghiệm :
HS ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ :
*áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Khi một người hoặc một vật nào đó đứng trên mặt đất thì áp lực trên mặt đất chính là trọng lượng của người hoặc vật đó.
* Để so sánh tác dụng của áp lực lên vật bị ép người ta dùng khái niệm áp suất. Tác dụng của áp lực phụ thuộc diện tích bị ép và độ lớn của áp lực. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép gọi là áp suất.
* Công thức tính áp suất là :
Trong đó : P là áp suất (pa hoặc N/m2 )
F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N)
S : Diện tích bị ép (m2)
*Để đo áp suất người ta dùng áp kế.
* HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập .
BT bổ sung :Bài 7.1 ; 7.6 ; 7.5 Sách KTCB vật lý 8
Họ và tên: .. Lớp .
Kiểm tra 15 phút trắc nghiệm
Bài 7: áp suất
1. Muốn tăng, giảm ỏp suất thỡ phải làm thế nào? Trong cỏc cỏch sau đõy, cỏch nào là khụng đỳng.
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Muốn tăng ỏp suất thỡ tăng ỏp lực và giảm diện tớch bị ộp.
B. Muốn giảm ỏp suất thỡ giảm ỏp lực và giữ nguyờn diện tớch bị ộp.
C. Muốn tăng ỏp suất thỡ giảm ỏp lực và giảm diện tớch bị ộp.
D. Muốn giảm ỏp suất thỡ phải tăng diện tớch bị ộp.
2 .Trong hỡnh vẽ 2, lực nào khụng phải là ỏp lực?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Trọng lượng của mỏy kộo chạy trờn đoạn đường nằm ngang
B. Lực của ngún tay tỏc dụng lờn đầu đinh
C. Lực kộo khỳc gỗ
D. Lực của mũi đinh tỏc dụng lờn bảng gỗ
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
3 .Đặt một bao gạo 60kg lờn một cỏi ghế bốn chõn cú khối lượng 4kg, Diện tớch tiếp xỳc với mặt đất của mỗi chõn ghế là 8cm2. Áp suất cỏc chõn ghế tỏc dụng lờn mặt đất là bao nhiờu?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. p = 2000000N/m2.
B. p = 200000N/m2.
C. Một kết quả khỏc.
D. p = 20000N/m2.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
4 .Khi xe ụ tụ bị sa lầy, người ta thường đổ cỏt, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm vỏn. Cỏch làm ấy nhằm mục đớch gỡ? Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu trả lời sau: Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Làm tăng ma sỏt.
B. Làm giảm ma sỏt.
C. Làm giảm ỏp suất.
D. Làm tăng ỏp suất.
5 .Đặt một hộp gỗ lờn mặt bàn nằm ngang thỡ ỏp suất do hộp gỗ tỏc dụng xuống mặt bàn là 560 N/m2. Khối lượng của hộp gỗ là bao nhiờu, biết diện tớch mặt tiếp xỳc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,3m2?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. m = 168kg.
B. Một giỏ trị khỏc.
C. m = 0,168kg.
D. m = 16,8kg.
6 .Áp lực của giú tỏc dụng trung bỡnh lờn một cỏnh buồm là 6800N, khi đú cỏnh buồm chịu một ỏp suất 340N/m2. Nếu lực tỏc dụng lờn cỏnh buồm là 8200N thỡ cỏnh buồm phải chịu ỏp suất bao nhiờu?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. p = 420N/m2.
B. p = 430N/m2.
C. p = 410N/m2.
D. Một kết quả khỏc.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
7 .Điều nào sau đõy là đỳng nhất khi núi về ỏp lực?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp.
B. Áp lực là lực do mặt giỏ đỡ tỏc dụng lờn vật.
C. Áp lực luụn bằng trọng lượng của vật.
D. Áp lực là lực ộp của vật lờn mặt giỏ đỡ.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
8. Áp suất của người tỏc dụng lờn mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đõy?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Người đứng cả hai chõn.
B. Người đứng co một chõn trờn một tấm vỏn rộng đặt trờn mặt sàn.
C. Người ngồi cả hai chõn.
D. Người đứng co một chõn.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
9. Cõu nào dưới đõy núi về ỏp suất là đỳng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Áp suất là lực tỏc dụng lờn một đơn vị diện tớch.
B. Áp suất là lực ộp vuụng gúc với mặt bị ộp.
C. Áp suất là lực tỏc dụng lờn mặt bị ộp.
D. Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp.
10 . Áp lực của giú tỏc dụng trung bỡnh lờn một cỏnh buồm là 6800N, khi đú cỏnh buồm chịu một ỏp suất 340N/m2. Diện tớch của cỏnh buồm cú thể nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau: Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. S = 15 m2 ; B. S = 30 m2 ; C. S = 20 m2 ; D. S = 25 m2
Ngày soạn: 12 tháng 10 năm 2008
Luyện tập Bài 8: áp suất chất lỏng, bình thông nhau
A. Mục tiêu:
1) Kieỏn thửực :
Vieỏt ủửụùc coõng thửực tớnh aựp suaỏt chaỏt loỷng, neõu ủửụùc teõn vaứ ủụn vũ cuỷa caực ủaùi lửụùng coự trong coõng thửực.
Neõu ủửụùc nguyeõn taộc bỡnh thoõng nhau.
2)Kyừ Naờng :
Vaọn duùng ủửụùc coõng thửực ủeồ tớnh aựp suaỏt chaỏt loỷng, sử dụng coõng thửực daón suaỏt vaứ
Giaỷi thớch ủửụùc moọt soỏ hieọn tửụùng thửụứng gaởp trong cuoọc soỏng.
3) Thaựi ủoọ :
Coự tinh thaàn hụùp taực nhoựm, coự yự thửực giửừ gỡn veọ sinh moõi trửụứng, taực phong khoa hoùc, caồn thaọn.
B. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu bài 8 SGK, sách bài tập, 500BT vật lý 8, KTCB và NC vật lý 8.
HS : Sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
I. Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập :
8.1 : a) Đáp án : Câu A
b) Câu D
8.2 : Đáp án : Câu D
8.4 h1 = 196m
h2 = 83,5m
GV cho học sinh làm các bài tập còn lại phần bài tập ở trong sách bài tập.
* GV cho Hs làm các bài tập trắc nghiệm :
HS ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ :
* Công thức tính áp suất chất lỏng là :
P = d . h
Trong đó : P là áp suất (pa hoặc N/m2 )
D là trọng lượng riêng chất lỏng(N/m2)
h là chiều cao cột chất lỏng (m)
*Để đo áp suất người ta dùng áp kế.
* HS trả lời các câu hỏi trong sách bài tập .
BT bổ sung :Bài 8.1 ; 8.5 Sách KTCB vật lý 8
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
Top of Form
Bottom of Form
1) Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 750000N/m2, một lỳc ỏp kế chỉ 1452000N/m2. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Tàu đang lặn xuống.
B. Cỏc phỏt biểu đưa ra đều đỳng.
C. Tàu đang nổi lờn từ từ.
D. Tàu đang chuyển động theo phương ngang.
2) Hai bỡnh A và B thụng nhau. Bỡnh A đựng dầu, bỡnh B đựng nước tới cựng độ cao nối thụng đỏy bỡnh bằng một ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khúa ở ống nối, nước và dầu cú chảy từ bỡnh nọ sang bỡnh kia khụng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Dầu chảy sang nước vỡ lượng dầu nhiều hơn.
B. Khụng, vỡ độ cao của cột chất lỏng trong hai bỡnh bằng nhau.
C. Dầu chảy sang nước vỡ lượng dầu nhẹ hơn.
D. Nước chảy sang dầu vỡ ỏp suất cột nước lớn hơn ỏp suất cột dầu do trọng lượng riờng của nước lớn hơn của dầu.
3) Trong một mỏy ộp dựng chất lỏng, mỗi lần pớttụng nhỏ đi xuống một đoạn 0,4m thỡ pớttụng lớn được nõng lờn một đoạn 0,02m. Lực tỏc dụng lờn vật đặt trờn pớttụng lớn là bao nhiờu, nếu tỏc dụng vào pớttụng nhỏ một lực f = 800N.
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. F = 14000N.
B. F = 18000N.
C. F = 16000N.
D. F = 12000N.
4) Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới biển. Áp kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ ỏp suất 2020000N/m2. Một lỳc sau ỏp kế chỉ 860000N/m2. Độ sõu của tàu ngầm ở hai thời điểm trờn cú thể là giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau cho biết trọng lượng riờng của nước biển bằng 10300N/m3:
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. h1 = 83,5m; h2 = 196,12m.
B. h1 = 196,12m; h2 = 83,5m.
C. Một cặp giỏ trị khỏc.
D. h1 = 19,612m; h2 = 8,35m.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
5) Trong hỡnh 3, bỡnh 1 đựng rượu, bỡnh 2 đựng nước, bỡnh 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2, p3 là ỏp suất cỏc chất lỏng tỏc dụng lờn đỏy bỡnh 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đõy đỳng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A.
B.
C.
D.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
6) Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về tỏc dụng của mỏy dựng chất lỏng?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Mỏy dựng chất lỏng cho ta lợi về lực.
B. Mỏy dựng chất lỏng cho ta lợi về đường đi.
C. Mỏy dựng chất lỏng cho ta lợi về cụng.
D. Mỏy dựng chất lỏng cho ta lợi về cụng suất.
í kiến của bạn đó được gửi tới Hocmai.vn. Chỳng tụi sẽ xem xột và phản hồi ý kiến của bạn trong thũi gian sớm nhất. Chỳc bạn luyện thi đạt kết quả tốt!
7) Trờn hỡnh vẽ là một bỡnh chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm nào là lớn nhất?
Chọn cõu trả lời đỳng nhất
A. Tại điểm Q lớn nhất, tại M nhỏ nhất.
B. Tại điểm N lớn nhất, tại P nhỏ nhất.
C. Tại điểm P lớn nhất, tại Q nhỏ nhất.
D. Tại điểm M lớn nhất, tại Q nhỏ nhất.
í kiến của bạn đó
File đính kèm:
- GABD vat ly 8 -(08-09).doc