Đ2.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nắm được khái niệm hai phương trình tương đương.
- Rèn kĩ năng giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: Thước thẳng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ(8 phút)
HS1
-Định nghĩa phương trình bậcn nhất hai ẩn? Cho vd?
-Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số? Số nghiệm của phương trình?
-Cho pt 3x -2y = 6. Viết nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của pơhương trình?
HS2
-Cho hai pt x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập hợp nghiệm của 2 pt trên cùng 1 hệ trục toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm và cho biết toạ độ điểm đó là nghiệm của các pt nào?
8 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Tiết 31
Ngày soạn: 15/12/07
Ngày dạy: 26/12
Đ2.hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.luyện tập
A. Mục tiêu
Nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nắm được khái niệm hai phương trình tương đương.
Rèn kĩ năng giải bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ(8 phút)
HS1
-Định nghĩa phương trình bậcn nhất hai ẩn? Cho vd?
-Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số? Số nghiệm của phương trình?
-Cho pt 3x -2y = 6. Viết nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của pơhương trình?
HS2
-Cho hai pt x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập hợp nghiệm của 2 pt trên cùng 1 hệ trục toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm và cho biết toạ độ điểm đó là nghiệm của các pt nào?
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Xét hai pt 2x + y = 3 (1) và x - 2y = 4. (2)
-Trong phần kt HS2 ta thấy (2 ; 1) là nghiệm của cả hai pt đã cho. Khi đó ta nói (2 ; 1) là một nghiệm của hệ pt
-Cho hs là ? 1.
?1 . Kiểm tra (2; -1) là nghiệm của hai pt trên.
-Gọi 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm ra giấy nháp.
-Nhận xét?
-Qua ?1, cho hs rút ra Tổng quát.
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
VD1. Xét hệ pt:
-Tập nghiệm của pt (1) được biểu diễn bởi đường thẳng nào?
-Tập nghiệm của pt (2) được biểu diễn bởi đường thẳng nào?
-Vậy nghiệm của hệ pt là điểm thoả mãn?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ các đường thẳng.
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Giao điểm của hai đt trên?
nghiệm của hai đt trên?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
VD2. Xét hệ pt:
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nhận xét về hai đt trên?
kl về nghiệm của hệ pt ?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Gọi 1 HS làm tiếp ví dụ 3
VD3. Xét hệ pt:
Tổng quát: SGK tr 10.
3. Hệ phương trình tương đương.
-Thế nào là 2 pt tương đương?
-Thế nào là 2 hệ pt tương đương?
-Nhận xét?
Định nghĩa:
SGK tr 11.
Hai pt tương đương kí hiệu
-Theo dõi khái niệm nghiệm của pt.
-1 hs lên bảng làm ?1, dưới lớp làm bài.
- Xét pt (1), thay x = 2; y = 1 ta có VT = 2.2 - 1 = 3 = VP .
-Xét pt (2) , thay x = 2; y = -1 ta có VT = 2 - 2.(-1) = 4 = VP.
Vậy (2; -1) là một nghiệm của cả hai pt đã cho.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Nêu nhận xét.
-Bổ sung.
-Nắm nội dung tổng quát.
-được biểu diễn bởi đt y = x - 3 .
được biểu diễn bởi đt y = x/2.
thoả mãn cả 2 pt trên, tức là cả hai đt trên.
-1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở.
a) Vẽ 2 đường thẳng (1); (2) trên cùng 1 hệ trục toạ độ.
Ta thấy 2 đường thẳng trên cắt nhau tại 1 điểm duy nhất M(2; 1). Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x = 2; y =1).
-Nhận xét.
-Xác định toạ độ giao điểm là M(2; 1)
-1 hs lên bảng làm bài, hs dưới lớp làm vào vở.
Vẽ hai đt d1, d2 trên cùng hệ trục toạ độ ta thấy hai đường thẳng trên song song nhau. Chúng không có điểm chung. Vậy hệ pt vô nghiệm.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Hai đường thẳng song song
Hệ PT vô nghiệm
Ta thấy tập nghiệm của hai pt trên đều được biểu diễn bởi 1 đường thẳng y = 2x - 3. Vậy mỗi nghiệm của pt này đều là nghiệm của pt kia và ngược lại.Do đó hệ pt có vô số nghiệm.
- Là hai pt có cùng tập hợp nghiệm
- Là hai hệ pt có cùng tập hợp nghiệm.
-Nhận xét.
Đọc lại định nghĩa
IV. Củng cố (5 phút)
GV nêu lại các kiến thức trong bài học.
Bài 4 tr 11sgk.
Không giải pt, xác định số nghiệm của hệ pt:
a)
Ta có 2 đt trên cắt nhau vì có hai hệ số góc khác nhau ( 3 -2).
b)
Ta có hai đt trên song song nhau hệ pt vô nghiệm.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc bài.
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 5,6,7 tr 11 sgk
8;9 tr 4,5 sbt sbt.
***********************
Tuần 16
Tiết 33
Ngày soạn: 15/12/07
Ngày dạy: 28/12
ôn tập học kì 1.
A. Mục tiêu
Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất.
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
Học sinh: Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ.
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:(37 phút).
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A.Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
`1-Nêu nội dung câu hỏi.
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1. Căn bậc hai của 4 là 2.
2.= x x2 = a. với a 0.
3.
4.nếu
A.B 0.
5.Với A 0,
B 0.
6.
7. có nghĩa x 0 và x 4.
2-Nêu nội dung câu hỏi.
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.Hàm số y = 2x + 1 là hàm số đồng biến trên R
2. Hàm số y = (m +6)x -1 nghịch biến trên R m > -6.
3.Đt hs y = x – 1 tạo với trục Ox một góc tù.
4.khi m = 1 thì hai đt y = mx -1 và y = x + 2 cắt nhau.
5.Khi m = 3 thì 2 đt y = 2x và y = (m – 1)x + 2 song song nhau.
6.Đường thẳng y = x + 1 cắt trục Ox tại điểm (1;0)
B.Bài tập.
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
-Cho hs thảo luận theo nhóm
-Gọi 3 hs lên bảng làm .
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
Bài 2. Giải phương trình.
a) = 8
b) 12 – x -
-Hướng làm: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn các căn thức đồng dạng, tìm x.
Bài 3.
Cho đường thẳng y = (1 – m)x + m – 2 .
a)Tìm m để đt đi qua A(2;1)
b) tìm m để ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn
c) tìm m để ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
d) tìm m để ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bài 4.
Cho hai đt y = kx + m – 2 (d1) và
y = (5 – k)x + 4 – m (d2)
Tìm m để :
(d1) cắt (d2)
(d1) // (d2)
-Cho hs thảo luận theo nhóm bài 4.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
Bài 5.
a)Viết pt đt đi qua (1;2) và (3;4).
-PT đt có dạng?
-đt đi qua (1;2) ?
-đt đi qua (3;4) ?
tìm a, b?
-Nhận xét?
KL: đt cần lập là ?
-Nghe nội dung câu hỏi.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
1.đúng vì ( 2)2 = 4
2.Sai, sửa lại là
3.Đúng vì .
4.Sai, sửa lại là nếu A 0, B 0.
5.Sai, sửa lại là A 0, B 0.
6.Đúng vì:
=
7.Sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát nội dung câu hỏi.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
1.đúng.
2.Sai, sửa lại là m < -6.
3.Sai, sửa lại là góc nhọn .
4.Sai, sửa lại là song song nhau.
5.Đúng.
6.Đúng.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-3 hs lên bảng làm .
a) = =
b) ==1.
c)
= =
= 23
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
a) = 8
x-1 = 4
x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
b) 12 – x -
Vì > 0 với mọi x 0.
x = 9.
Vậy phương trình có nghiệm x = 9.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm bài 3.
-Quan sát bài làm trên bảng.
a) ĐT đi qua A(2; 1) (1– m).2 + m – 2 =1
-2m + m = 1 – 2 + 2
m = -1.
b) ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn
1 – m > 0 m < 1.
c) ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 m – 2 = 3 m = 5.
d) ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 (1 – m).(-2) + m – 2 = 0
3m = 4 m = 4/3.
-Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài.
a) (d1) cắt (d2) k 5 – k k 5/2.
b) (d1) // (d2)
-Nhận xét.
có dạng y = ax + b
a + b = 2.
3a + b = 4.
-1 hs tìm a, b.
-Nhận xét.
là y = x + 1.
Bài giải :
Pt đt có dạng y = ax + b.
Vì đt đi qua (1;2) a.1 + b = 2 a + b =2
Vì đt đi qua (3;4) a.3 + b = 43a + b = 4
Vậy ta có
Vậy ptđt AB là y = x + 1.
IV.Luyện tập củng cố (5 phút)
GV nêu lại các kiến thức trọng tâm trong chương.
Bài tập. Rút gọn.
=
= =
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Ôn kĩ lí thuyết
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 12,13,14 các phần còn lại tr 15 sgk
-Ôn tập các kiến thức trong chương 1, chương 2 đã học, tiết sau kiểm tra học kì 1.
File đính kèm:
- dai 9 tuan 16moiOK.doc