Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 17

ÔN TẬP HỌC KÌ 1.

A. MỤC TIÊU

- Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất.

- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x.

- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng.

B. CHUẨN BỊ

 Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.

 Học sinh: Thước thẳng.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. ổn định lớp:( 1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ.

Ôn tập kết hợp kiểm tra.

 III. Dạy học bài mới:(37 phút).

 

doc9 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Tiết 33 Ngày soạn: ... Ngày dạy: . ôn tập học kì 1. A. Mục tiêu Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất. Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp:( 1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Dạy học bài mới:(37 phút). Hoạt động của thày Hoạt động của trò A.Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm. `1-Nêu nội dung câu hỏi. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 1. Căn bậc hai của 4 là 2. 2.= x x2 = a. với a 0. 3. 4.nếu A.B 0. 5.Với A 0, B 0. 6. 7. có nghĩa x 0 và x 4. 2-Nêu nội dung câu hỏi. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 1.Hàm số y = 2x + 1 là hàm số đồng biến trên R 2. Hàm số y = (m +6)x -1 nghịch biến trên R m > -6. 3.Đt hs y = x – 1 tạo với trục Ox một góc tù. 4.khi m = 1 thì hai đt y = mx -1 và y = x + 2 cắt nhau. 5.Khi m = 3 thì 2 đt y = 2x và y = (m – 1)x + 2 song song nhau. 6.Đường thẳng y = x + 1 cắt trục Ox tại điểm (1;0) B.Bài tập. Bài 1. Rút gọn biểu thức: -Cho hs thảo luận theo nhóm -Gọi 3 hs lên bảng làm . -Kiểm tra hs dưới lớp. -Nhận xét? GV nhận xét. Bài 2. Giải phương trình. a) = 8 b) 12 – x - -Hướng làm: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn các căn thức đồng dạng, tìm x. Bài 3. Cho đường thẳng y = (1 – m)x + m – 2 . a)Tìm m để đt đi qua A(2;1) b) tìm m để ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn c) tìm m để ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 d) tìm m để ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 -Nêu hướng làm? -Nhận xét? -Gọi 2 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét? GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài 4. Cho hai đt y = kx + m – 2 (d1) và y = (5 – k)x + 4 – m (d2) Tìm m để : (d1) cắt (d2) (d1) // (d2) -Cho hs thảo luận theo nhóm bài 4. -Nhận xét? GV nhận xét. -Gọi 2 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét? GV nhận xét. Bài 5. a)Viết pt đt đi qua (1;2) và (3;4). -PT đt có dạng? -đt đi qua (1;2) ? -đt đi qua (3;4) ? tìm a, b? -Nhận xét? KL: đt cần lập là ? -Nghe nội dung câu hỏi. -Thảo luận theo nhóm -Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm. -Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo. 1.đúng vì ( 2)2 = 4 2.Sai, sửa lại là 3.Đúng vì . 4.Sai, sửa lại là nếu A 0, B 0. 5.Sai, sửa lại là A 0, B 0. 6.Đúng vì: = 7.Sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Quan sát nội dung câu hỏi. -Thảo luận theo nhóm -Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm. -Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo. 1.đúng. 2.Sai, sửa lại là m < -6. 3.Sai, sửa lại là góc nhọn . 4.Sai, sửa lại là song song nhau. 5.Đúng. 6.Đúng. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -3 hs lên bảng làm . a) = = b) ==1. c) = = = 23 -Quan sát bài làm. -Nhận xét. -Bổ sung. -2 hs lên bảng làm bài. -Quan sát bài làm trên bảng. a) = 8 x-1 = 4 x = 5 Vậy nghiệm của phương trình là x = 5. b) 12 – x - Vì > 0 với mọi x 0. x = 9. Vậy phương trình có nghiệm x = 9. -Nhận xét. -Bổ sung. -Thảo luận theo nhóm bài 3. -Quan sát bài làm trên bảng. a) ĐT đi qua A(2; 1) (1– m).2 + m – 2 =1 -2m + m = 1 – 2 + 2 m = -1. b) ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn 1 – m > 0 m < 1. c) ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 m – 2 = 3 m = 5. d) ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 (1 – m).(-2) + m – 2 = 0 3m = 4 m = 4/3. -Nhận xét. -2 hs lên bảng làm bài. a) (d1) cắt (d2) k 5 – k k 5/2. b) (d1) // (d2) -Nhận xét. có dạng y = ax + b a + b = 2. 3a + b = 4. -1 hs tìm a, b. -Nhận xét. là y = x + 1. Bài giải : Pt đt có dạng y = ax + b. Vì đt đi qua (1;2) a.1 + b = 2 a + b =2 Vì đt đi qua (3;4) a.3 + b = 43a + b = 4 Vậy ta có Vậy ptđt AB là y = x + 1. IV.Luyện tập củng cố (5 phút) GV nêu lại các kiến thức trọng tâm trong chương. Bài tập. Rút gọn. = = = V.Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Ôn kĩ lí thuyết -Xem lại cách giải các bt. -Làm các bài 12,13,14 các phần còn lại tr 15 sgk -Ôn tập các kiến thức trong chương 1, chương 2 đã học, tiết sau kiểm tra học kì 1. ********************** Trường THCS Nhân Quyền Đề kiểm tra học kì I Môn : Toán 9 Thời gian : 90 phút không kể giao đề Đề số 1: A.Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 (1đ) a)Giá trị biểu thức bằng bao nhiêu : A. 14 B. C. 4 D. - b) Phương trình có nghiệm là số nào : A.3 B. -3 C. -1 D. 3 và -1 Câu 2 (1đ) a)Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến : 1) y = -3x + 4 2) y = 3) y = 3x – x (x-1) – x2 +1 b) Cho hàm số y = 3x + 5 . Trong các điểm sau , điểm nào không thuộc đồ thị hàm số : 1) A(-1;2) 2) B ( 1;8) 3) C ( 2; 5) 4) D ( 0; 5) Câu 3 (1đ) a)Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (O; 2) . Điểm nào trong các điểm sau thuộc đường tròn trên : 1) A(1;1) 2) B(2;2) 3) D() 4) E(-2 ; 2) b) Cho tam giác vuông ABC , Â= 900 . Biết AB = 4 cm , BC = 8cm . Góc B có số đo là : A. 300 B. 600 C. 900 Câu 4 (1đ) Cho tam giác vuông ABC , đường cao AH. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau : A. B. C. D. E. F. B.Phần tự luận (6đ) Câu 1(3đ) Cho biểu thức A= Rút gọn A. Tìm x để A = -3. Câu 2 (3đ) Cho đường tròn (O;R) . Qua trung điểm M của bán kính OA vẽ dây BC vuông góc OA. Tứ giác ABCO là hình gì ? vì sao ? Trên tia đối của tia AO lấy điểm E sao cho A là trung điểm OE. Chứng minh BE là tiếp tuyến của (O). Đáp án chấm : A.Phần trắc nghiệm : Câu 1 : a) C b) D Câu 2 : a)3 b)C Câu 3 : a)D b)B Câu 4:C,E B.Phần tự luận Câu 1) a) 2đ b) 1đ A= -3 Câu 2: -Vẽ hình đúng : 0,5đ - Chứng minh tứ giác là hình thoi : 1đ -Chứng minh tam giác BOE vuông tại B suy ra BE là tiếp tuyến (O) : 1,5đ E O A B C Trường THCS Nhân Quyền Đề kiểm tra học kì I Môn : Toán 9 Thời gian : 90 phút không kể giao đề Đề số II A.Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 (1đ) a)Giá trị biểu thức bằng bao nhiêu : A. 14 B. C. 4 D. - b) Phương trình có nghiệm là số nào : A.3 B. -3 C. 4 và 0 D. -1 Câu 2 (1đ) a)Trong các hàm số sau , hàm số nào nghịch biến : 1) y = 3x + 4 2) y = 3) y = 3x – x (x-1) – x2 +1 b) Cho hàm số y = 3x + 5 . Trong các điểm sau , điểm nào không thuộc đồ thị hàm số : 1) A(-1;2) 2) B ( 1;8) 3) C ( -2; 5) 4) D ( 0; 5) Câu 3 (1đ) a)Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (O; 2) . Điểm nào trong các điểm sau thuộc đường tròn trên : 1) A(1;1) 2) B(2;2) 3) D(-) 4) E(-2 ; 2) b) Cho tam giác vuông ABC , Â= 900 . Biết AB = 4 cm , BC = 8cm . Góc C có số đo là : A. 300 B. 600 C. 900 Câu 4 (1đ) Cho tam giác vuông ABC , đường cao AH. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau : A. B. C. D. E. F. B.Phần tự luận (6đ) Câu 1(3đ) Cho biểu thức A= Rút gọn A. Tìm x để A = -1. Câu 2 (3đ) Cho đường tròn (O;R) . Qua trung điểm I của bán kính OA vẽ dây DE vuông góc OA. Tứ giác ADOE là hình gì ? vì sao ? Trên tia đối của tia AO lấy điểm B sao cho A là trung điểm OB. Chứng minh BD là tiếp tuyến của (O). Đáp án chấm đề số II A.Phần trắc nghiệm : Câu 1 : a) C b) C Câu 2 : a)2 b)C Câu 3 : a)D b)A Câu 4:C,E B.Phần tự luận Câu 1) a) 2đ b) 1đ A= -1 Câu 2: -Vẽ hình đúng : 0,5đ - Chứng minh tứ giác là hình thoi : 1đ -Chứng minh tam giác BOD vuông tại D suy ra BD là tiếp tuyến (O) : 1,5đ B O A D E ******************** Tuần 18 Tiết 36 Ngày soạn: ... Ngày dạy: . Trả bài kiểm tra học kì 1. A. Mục tiêu Nắm được cách trình bày toán trong khi thi. Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong học kì 1. Biết được ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử. B. Chuẩn bị Bài kiểm tra học kì. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp:( 1 phút) II. Chữa bài kiểm tra. Đề số I : A.Phần trắc nghiệm : Câu 1 : a) C b) D Câu 2 : a)3 b)C B.Phần tự luận Câu 1) a) 2đ b) 1đ A= -3 Đề số II: A.Phần trắc nghiệm : Câu 1 : a) C b) C Câu 2 : a)2 b)C B.Phần tự luận Câu 1) a) 2đ b) 1đ A= -1 III. Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra. +Nhìn chung học sinh đều làm tương đối tốt phần trắc nghiệm , tuy nhiên có 1 số em còn chọn thiếu đáp án hoặc chọn nhầm đáp án (2;3 đáp án) + Phần tự luận : đa số biến đổi chính xác nhưng khi tìm x lại sai ; 1 số biến đổi sai hoặc bỏ mẫu khi biến đổi nhưng vẫn cho kết quả đúng (có thể do nghe đáp số ) IV. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại cách giải hpt bằng phương pháp thế.

File đính kèm:

  • docdai 9 tuan 17-18OK.doc
Giáo án liên quan