Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 30

Tuần 30 tiết 59 KIỂM TRA 45 PHÚT

 Ngày soạn : 1/4/08 ngày dạy:

A.Mục tiêu

ã Đánh giá sự tiếp thu của HS về hàm số y=ax2 và phương trình bậc hai một ẩn.

ã Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.

B.Chuẩn bị : HS ôn tập từ đầu chương.

C.Kiểm tra :

I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)

Bài 1 (1đ) Cho hàm số .Kết luận nào sau đây đúng ?

a) Hàm số trên luôn nghịch biến.

b) Hàm số trên luôn đồng biến.

c) Giá trị của hàm số luôn âm.

d) Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 9 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 tiết 59 Kiểm tra 45 phút Ngày soạn : 1/4/08 ngày dạy: A.Mục tiêu Đánh giá sự tiếp thu của HS về hàm số y=ax2 và phương trình bậc hai một ẩn. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể. B.Chuẩn bị : HS ôn tập từ đầu chương. C.Kiểm tra : I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ) Bài 1 (1đ) Cho hàm số .Kết luận nào sau đây đúng ? Hàm số trên luôn nghịch biến. Hàm số trên luôn đồng biến. Giá trị của hàm số luôn âm. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Bài 2 (1đ) Phương trình x2 -5x – 6 = 0 có 1 nghiệm là : a) x=1 b) x=5 c) x=6 d)x=-6 Bài 3 (1đ) Phương trình 4x2 -6x – 1 = 0 có biệt số là : II.Phần tự luận (7đ) Bài 1 ( 3đ) Cho 2 hàm số y = x2 và y = x +2. Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm giao điểm của 2 đồ thị đó. Bài 2 (2đ) Giải các phương trình sau : 2x2 -5x +1 = 0 Bài 3 (2đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình sau : 2001x2 - 4x -2005 = 0 x2- 3x – 10 = 0. C.Đáp án biểu điểm Phần trắc nghiệm : Bài 1 chọn d. Bài 2 chọn c. Bài 3 chọn b. Phần tự luận : Bài 1 : vẽ đồ thị đúng đẹp : 2đ Tìm được toạ độ giao điểm A(-1;1) ; B(2;4) : 1đ Bài 2 : Giải đúng mỗi phương trình : 1đ a) b) Bài 3 : nhẩm đúng nghiệm mỗi phương trình : 1đ x1= -1 ; x2= 2005/2001 x1= 5, x2= -2. **************************** Tuần 30 tiết 60 Phương trình qui về phương trình bậc hai Ngày soạn : 1/4/08 ngày dạy: A.Mục tiêu HS biết giải một số dạng phương trình qui được về phương trình bậc hai như phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu,phương trình bậc cao . HS ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu phải có điều kiện mẫu khác 0 và đối chiếu điều kiện đó với ẩn khi tìm được. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích. B.Chuẩn bị : HS ôn lại cách giải phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu. C.Tiến trình dạy học. 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.Phương trình trùng phương (14p) Giới thiệu về phương trình trùng phương : Phương trình ax4+bx2+c = 0 (a khác 0) gọi là phương trình trùng phương. Ví dụ : 2x4-3x2+1 = 0 5x4- 16 = 0 4x4+x2= 0 Làm thế nào để giải được các phương trình trên ? Ví dụ 1 : Giải phương trình : x4 -13x2+36 = 0 x2= t () ta có phương trình t2 -13t +36 = 0 Yêu cầu HS làm tiếp : Yêu cầu HS làm ?1 2.Phương trình chứa ẩn ở mẫu (15p) Giải phương trình : ? Tìm điều kiện của x ? Giải phương trình ? Yêu cầu HS làm bài tập 35(bc) vào vở? 3.Phương trình tích (10p) Ví dụ 2 : giải phương trình (x+1)(x2+2x-3) = 0 Một tích bằng 0 khi nào ? Hãy giải phương trình trên ? Yêu cầu HS làm bài tập 36a) Yêu cầu HS làm ?3 và bài 36b theo nhóm nửa lớp? Ta có thể đặt ẩn phụ x2= t đưa về phương trình bậc hai rồi giải phương trình đó. Lên bảng làm bài : t2 -13t +36 = 0 Vậy phương trình có 4 ngiệm là : 2;-2;3;-3 Làm ?1: Phương trình có 1 nghiệm x=1 Làm bài tập 35bc: Một tích bằng 0 khi 1 trong các thừa số bằng 0 Làm bài tiếp: Phương trình có 3 nghiệm : x=1;x=-1;x=-3 Bài 36a) ?3 x3+3x2+2x = 0 Bài 36b) 4.Củng cố (4p) - Nêu cách giải phương trình trùng phương ? - Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? -Nêu cách giải phương trình tích? 3 HS lần lượt nêu cách giải các loại phương trình trên. 5.Hướng dẫn về nhà (2p) Nắm vững cách giải các loại phương trình trên. Làm bài tập : 34,35 (sgk); 45;46;47 (sbt)

File đính kèm:

  • docDai 9 tuan 30.doc