Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 17

ÔN TẬP CHƯƠNG II.

A. MỤC TIÊU

- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.

- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. ổn định lớp: (1 phút)

 II. Kiểm tra bài cũ.

 Ôn tập kết hợp kiểm tra.

III. Dạy học bài mới: (37 phút)

 

doc10 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Tiết 33 Ngày soạn: 20/12/2007 Ngày dạy: .............. Ôn tập chương ii. A. Mục tiêu Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận. Vận dụng vào giải 1 số bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Dạy học bài mới: (37 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Lý thuyết: -Treo bảng phụ. 1. –định nghĩa đường tròn? -Nêu cách xác định đường tròn? -Nêu quan hệ giữa đường kính và dây? 2. Đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? nêu hệ thức tương ứng giữa d và R? -Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? -Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì? 3.-Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn? Mối quan hệ giữa OO’ và r, R trong từng trường hợp? -Phát biểu về định lí 2 đường tròn cắt nhau? 4. –Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác? –Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác? –Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác? Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác? B. Bài tập. Bài 85 tr 141 sbt.. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét? GV nhận xét. -AB là đường kính của (O) góc AMC = ? - AMB, ACB là các tam giác gì? E là gì? ? -Nhận xét? -Tứ giác AENF là hình gì? Vì sao? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng trình bày. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Quan sát trên bảng phụ. -Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ các thành viên. -Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau. - Một nhóm lên bảng trình bày bài làm -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét. -Bổ sung. ; . Là các tam giác vuông. E là trực tâm của tam giác ABN. NE AB. -Nhận xét. Là hình thoi vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. -1 hs lên bảng làm bài. Chứng minh. a) Vì AB là đường kính của (O) AMC và ABC vuông -Xét NAB có 2 đường cao AC và BM cắt nhau tại E E là trực tâm của tam giác NE AB. b) Theo gt ta có ME = MF, MA = MN và EF MN tứ giác AENF là hình thoi FA // NE mà NE AB nên suy ra FA AB FA là tiếp tuyến của (O). -Nhận xét. -Bổ sung. IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút) GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chương. HD phần c) bài 85: c/m FN là tiếp tuyến của (B; BA). ABN có BM vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên ABN cân tại B BN = BA N (B; BA) . Dễ chứng minh AFB = NFB (c.c.c) FN BN FN là tiếp tuyến của (B; BA). V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn tập kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 42,43 tr 128 sgk. Tuần 17 Tiết 34 Ngày soạn: 20/12/2007 Ngày dạy: .............. Ôn tập chương ii.(Tiếp) A. Mục tiêu Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận. Vận dụng vào giải 1 số bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Dạy học bài mới: (37 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập 1. Cho nửa (O) đường kính AB = 2R. M(O), kẻ hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O), Qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By tại C, D. a)CMR: CD = AC + BD và . b) c/m AC.BD = R2. c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. c/m EF = R. d) Tìm vị trí của M để CD min. -Nêu đề bài. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -So sánh CM và CA? MD và BD? ? -Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ? -Nhận xét? -Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm bài. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Cho hs thảo luận theo nhóm các phần b, c, d. -Kiểm tra sự thảo luận của hs. -Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau. -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài tập 2. Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và B (R > r ). Gọi I là trung điểm của OO’. Kẻ đường thẳng IA tại A, cắt (O), (O’) tại C và D ( khác A). a) c/m AC = AD. b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m KB AB. -Nêu đề bài. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét? GV nhận xét. -HD hs kẻ thêm hình phụ. -OM AC ? -O’N AD ? Tứ giác OO’NM là hình gì? so sánh AM và AN? KL? -Gọi 1 hs lên bảng chứng minh lại. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Đọc lại đề bài. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, -Dưới lớp làm vào vở. -Nhận xét. -Bổ sung. - CM = CA, DM = DB. CM + DM = CA + DB CD = AC + BD. -Nhận xét. Chứng minh Theo t/c tiếp tuyến ta có CA = CM, DB = DM nên CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD. Mặt khác ta có mà Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ các thành viên. -Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau. -Quan sát bài làm trên bảng. b) c/m AC.BD = R2. Trong COD vuông tại O có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD mà CM = CA, MD = BD , OM = R nên ta có AC.BD = R2. c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. c/m EF = R. Ta có AOM cân tại O, có OC là đường phân giác nên OC cũng là đường cao AM CO. Tương tự ta có OD BM mà tứ giác MEOF là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) EF = OM mà OM = R EF = R. d) Tìm vị trí của M để CD min. Vì AB CA, DB AB nên tứ giác ABDC là hình thang vuông có AB là chiều cao, CD là cạnh bên CD AB CD ngắn nhất CD // AB M là điểm chính giữa của . -Nhận xét. -Bổ sung. -Đọc lại đề bài. -Nghiên cứu đề bài. -1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét Kẻ OMCD, O’N CD MA = MC NA = ND. Là hình thang vuông IO = IO’, IA // OM AM = AN. AC = AD. -1 hs lên bảng làm ,dưới lớp làm vào vở. a) Kẻ OM CD, O’N CD ta có tứ giác OO’NM là hình thang có IO = IO’, IA MN AM = AN mà AC = 2AM, AD = 2AN AC = AD. b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m KB AB. Ta có AB OO’, HA = HB mà IA = IK nên IH là đường trung bình của ABK KB // IH mà IH AB KB AB. -Quan sát bài làm trên bảng . -Nhận xét. Bổ sung. IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút) GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong chương. -Nêu các dạng bài tập trong chương. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn tập kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Ôn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì. **************************** Tuần 18 Tiết 35 Ngày soạn: ............ Ngày dạy: .............. Ôn tập học kì 1. A. Mục tiêu Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kì 1. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận. Vận dụng vào giải 1 số bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Dạy học bài mới: (37 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Cho hs thảo luận theo nhóm, ghi các hệthức trong tam giác vuông. -Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau. -1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Cho hs là cá nhân , ghi các tỉ số lượng giác của góc nhọn. -1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét? GV nhận xét, bổ sung nếu cần. (Đã ôn trong tiết trước). -Nêu đề bài. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl, dưới lớp vẽ vào vở. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Cho hs thảo luận theo nhóm. -Kiểm tra sự thảo luận của hs. -Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau. -1 HS lên làm bài. -Nhận xét? -Nêu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét? GV nhận xét. -Đường tròn ngoại tiếp HBE có tâm ở đâu? -Tương tự với tam giác vuông HCF? -Xác định vị trí tương đối của (O) và (K)? của (O) và (I)? của (I) và (K)? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng làm phần b. -Nhận xét? GV nhận xét. AH2 = ? AH2 = ? Kluận? Nhận xét? _thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ các thành viên. -Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -1 hs lên bảng ghi định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. -Dưới lớp làm bài. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Quan sát, nghiên cứu đề bài. -1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét. -Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm. -Đổi bài để kiểm tra chéo nhau. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét, bổ sung. -Quan sát đề bài . -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét. -tâm là trung điểm của BH. -tâm là trung diểm của CH. -1 hs đứng tại chỗ xác định vị trí tương đối. -Nhận xét. -Bổ sung. -1 hs lên bảng làm phần b), dưới lớp làm ra giấy trong. -Nhận xét. = AB.AE. = AC.AF. AE.AB = AF.AC. -Nhận xét. A.Lí thuyết: 1. Ôn tập về các hệ thức trong tam giác vuông. b2 = ab’, c2 = ac’ h2 = b’c’; ah = bc a2 = b2 + c2 2. Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Ôn tập lí thuyết chương II. Đường tròn. SGK. B. Bài tập. Bài 1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH, HB = 4 cm, HC = 9 cm. HDAB, HE AC. a) Tính AB, AC Ta có BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm. AB2 = BC.BH = 13.4 AB = cm. AC2 = BC.HC = 13.9 AC = cm. b) Tính DE, . Ta có : AH2 = BH.CH = 4.9 = 36AH = 6 cm. Xét tứ giác ADHE có Tứ giác ADEH là hình chữ nhật DE = AH = 6 cm. Trong ABC vuông tại A có Bài 2.( Bài 41 sgk). a) Ta có IO = BO – BI nên (I) tiếp xúc trong với (O). -Vì OK = OC – CK nên (K) tiếp xúc trong với (O). -Vì IK = IH + HK nên (I) tiếp xúc ngoài với (K). b) Ta có BC là đường kính của (O); A (O) nên =900. Vậy tứ giác AEHF có nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật. c) AHB vuông tại H có HE là đường cao nên HA2 = AE.BA; tương tự ta cũng có AH2 = AF.AC nên AE.AB = AF.AC. IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút) GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong học kì. -Nêu các dạng bài. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn tập kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Ôn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì. **************************** Tuần 18 Tiết 36 Ngày soạn: ... Ngày dạy: . Trả bài kiểm tra học kì 1. A. Mục tiêu Nắm được cách trình bày toán trong khi thi. Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong học kì 1. Biết được ưu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử. B. Chuẩn bị Bài kiểm tra học kì. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp:( 1 phút) II. Chữa bài kiểm tra. Đề số I: A.Phần trắc nghiệm : Câu 3 : a)D b)B Câu 4:C,E B.Phần tự luận Câu 2: -Vẽ hình đúng : 0,5đ - Chứng minh tứ giác là hình thoi : 1đ Tứ giác ABOC có 2 đường chéo là trung trực của nhau nên là hình thoi -Chứng minh tam giác BOE vuông tại B suy ra BE là tiếp tuyến (O) : 1,5 Có OA = OB = AB = R Lại có AO = AE nên AB = 1/2OE do đó tam giác BOE vuông tại B Suy ra BE là tiếp tuyến của (O) E O A B C Đáp án chấm đề số II B O A D E A.Phần trắc nghiệm : Câu 3 : a)D b)A Câu 4:C,E B.Phần tự luận Câu 2:tương tự đề số I -Vẽ hình đúng : 0,5đ - Chứng minh tứ giác là hình thoi : 1đ -Chứng minh tam giác BOD vuông tại D suy ra BD là tiếp tuyến (O) : 1,5đ ******************** III. Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra. + Phần trắc nghiệm làm tương đối tốt chỉ có vài em chọn sai đáp án của câu 4 +Phần tự luận : vẽ hình chính xác ; chứng minh được hình thoi theo 2 cách khác nhau; khi chứng minh BE là tiếp tuyến thì 1 số em ngộ nhận dấu hiệu nhận biết và tính chất nên làm sai IV. Hướng dẫn về nhà:chuẩn bị bài cho học kì II

File đính kèm:

  • dochinh9 tuan 17-18.doc
  • docTuÇn 17.doc