Giáo án dạy học lớp 1 tuần 6

 Học vần

BÀI : p, ph, nh

I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể:

 1- KT-KN- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 2- TĐ- Có ý thức phân biệt giữa nông thôn với phố xá.

II.Đồ dùng dạy học:

- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

III.Các hoạt động dạy học :

 a.Kiểm tra bài cũ:

.- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết (mỗi HS viết 2 từ): thợ xẻ, chả cá, củ sả ,kẻ ô rổ khế. Cả lớp viết vào bảng con.

Nhận xét chung, ghi điểm.

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 6 Thứ, ngày TT TCT Môn Tên bài Hai 24/9 1 2 3 4 47 48 4 SHĐT Học vần Học vần Đạo đức Phụ đạo P, ph, nh nt Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) Tiếng Việt (đọc) Ba 25/9 1 2 3 49 50 21 Học vần Học vần Toán G, gh nt. Số 10 Tư 26/9 1 2 3 4 51 52 6 22 Học vần Học vần Thủ công Toán Phụ đạo Q, qu, gi nt Xé, dán hình quả cam (t1). Luyện tập Toán. Năm 27/9 1 2 3 53 54 23 Học vần Học vần Toán Ng, ngh. nt Luyện tập chung . Sáu 28/9 1 2 3 4 55 56 24 6 6 Học vần Học vần Toán ATGT SHTT Y, tr. nt Luyện tập chung. Không chơi gần đường ray xe lửa. Thứ hai ngày24 tháng 9 năm 2012. Học vần BÀI : p, ph, nh I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: 1- KT-KN- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. 2- TĐ- Có ý thức phân biệt giữa nông thôn với phố xá. II.Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: .- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết (mỗi HS viết 2 từ): thợ xẻ, chả cá, củ sả ,kẻ ô rổ khế. Cả lớp viết vào bảng con. Nhận xét chung, ghi điểm. b- Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài - Treo tranh vaø yeâu caàu HS cho bieát tranh veõ gì? - Trong tieáng phoá vaø nhaø coù chöõ vaø daáu thanh naøo ñaõ hoïc? - Hoâm nay, coâ seõ giôùi thieäu vôùi caùc em caùc con chöõ, aâm môùi: p – ph, nh. 2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: - Yêu cầu HS tìm chữ p trong bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. - GV phát âm mẫu: âm p . Lưu ý HS khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. - GV chỉnh sửa cho HS. Âm ph. Nhận diện chữ - Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - So sánh chữ ph và p? Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý HS khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh). - GV gọi HS đọc âm ph. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho HS. -Đánh vần tiếng khoá - Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng phố. - GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. - Gọi HS phân tích tiếng phố. - Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Quan sát tranh, rút ra từ khóa. Ghi bảng -Đọc trơn từ ngữ khoá: phố xá - Sau khi HS đánh vần GV cho HS đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn cả từ ngữ khoá - GV chỉnh sữa cho HS. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. *Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm nh. - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng nhà. - GV nhS phân tích tiếng nhà. Đọc lại 2 cột âm. -Viết: Viết mẫu, hướng dẫn HS viết -Hướng dẫn viết lần lượt: p – phố, nh – nhà. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ngữ ứng dụng: - Ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3. Cuûng coá tieát 1: - Yeâu cầu HS ñoïc laïi baøi - Nhaän xeùt tieát 1. NGHÆ 5 PHUÙT Tieát 2: 4. Luyeän taäp - Gọi HS ñoïc aâm, tieáng, töø loän xoän trên bảng. Đọc âm, tiếng, từ mới - Nhaän xeùt. a.Luyeän caâu: - Giôùi thieäu tranh ruùt caâu ghi baûng: nhaø dì na ôû phoá, nhaø dì coù choù xuø. - Yêu cầu HS tìm câu mới đọc trong câu. - Goïi HS ñaùnh vaàn tieáng nhaø, phoá; ñoïc trôn tieáng. - Goïi HS ñoïc trôn toaøn caâu. - Nhaän xeùt. c.Luyeän noùi: -Yeâu caàu HS neâu teân chuû ñeà luyeän noùi. - GV gôïi yù cho HS baèng heä thoáng caâu hoûi: + Trong tranh veõ caûnh gì? + Nhaø em coù gaàn chôï khoâng? + Nhaø em ai ñi chôï? + Chôï duøng ñeå laøm gì? + GV ñoïc maãu. + Goïi HS ñoïc saùch vaø ôû baûng + Nhaän xeùt cho ñieåm. d. Luyeän vieát: - Höôùng daãn HS vieát treân baûng. - Cho HS luyeän vieát ôû vôû Tieáng Vieät. - Theo doõi vaø söûa sai. - Nhaän xeùt caùch vieát. - Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. - Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. - Theo dõi và lắng nghe. - Tìm chữ p đưa lên . Cả lớp - Lắng nghe.Đọc đồng thanh, cá nhân: pờ - Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). - Chữ p và h. - Giống nhau: Đều có chữ p. Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. - Lắng nghe. - Cá nhân , đồng thanh - Lắng nghe. - Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô. - Cả lớp thực hiện bảng cài Đánh vần đọc trơn, nhóm , cá nhân Phờ- ô- phô –sắc- phố- phố. - Đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn từ ngữ khoá( CN, nhóm, cả lớp) Phố xá - Lớp theo dõi. - Giống nhau: Đều có chữ h. Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k. - Lớp theo dõi. - Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. - Cả lớp thực hiện.Cá nhân, đồng thanh - Lắng nghe, quan sát. p- phố- phố xá, nh- nhà- nhà lá. - Viết bảng con - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con - Quan sát.Đọc trơn , đồng thanh Phở bò, phá cỗ, Nho khô, nhổ cỏ - gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. Đọc cá nhân, baøn, toå.Đánh vần, đọc trơn từ Đọc âm, tiếng, từ mới: P, ph, phố, phố xá Nh, nhà, nhà lá Phở bò, phá cỗ Nho khô, nhổ cỏ Đọc đồng thanh, cá nhân, tổ, nhóm - Lần lượt phát âm:p, ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá. - Lắng nghe. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. Đọc đồng thanh, đọc trơn câu Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). - Đọc cá nhân Đọc đồng thanh, cá nhân Quan sát , trả lời Chợ , phố, thị xã Không Mẹ em Để mua, bán,..... Đọc từ, tiếng : chợ, phố, thị xã. Đọc đồng thanh, cá nhân Viết bài vào vở III.Củng cố, dặn dò : - Gọi 3 em đọc bài trên bảng, car lớp đọc trong SGK Hôm nay học bài gì? -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau:g, gh Môn : Đạo đức: BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.Mục tiêu : 1- KT-KN-Nắm được nội dung bài học và thực hành. 2- Có ý thức giữ gìn sách, vở đồ dùng học tập II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ : - GV nêu câu hỏi : em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Em thường bao bọc cẩn thận....... - Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em. .....có lợi. - GV nhận xét. b- Giảng bài. Hoạt động GV Hoạt động học sinh : 1.Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. - GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. - Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. - BGK khảo chấm và công bố kết quả. 2.Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! 3.Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn Kết luận chung: - Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. - BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. - Chọn 1 -2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. - Học sinh hát và vỗ tay.Cả lớp, cá nhân - Học sinh đọc.Đồng thanh Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. - Nhắc lại. C.Củng cố, dặn dò: Hôm nay chúng ta học bài gì? Muốn cho sách vở bền đẹp chúng ta phải làm gì? -Nhận xét tiết học -Về nhà giữ gìn sách vở......Chuẩn bị bài sau. Phụ đạo Tiếng việt: đọc I-Mục tiêu: 1-KT-KN- Đọc , viết được các âm, tiếng, từ đã học 2- TĐ- Có ý thức học tập. II- Chuẩn bị : Các chữ, tiếng đã viết sẵn trên bảng. III- Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bài lên bảng Các âm: p, ph, nh, g, gh. Đọc mẫu Quan sát chỉnh sửa cho học sinh GV ghi tiếp tiếng:phố, nhà, gà, ghế Nhà ga, phở bò, ghế gỗ, ghi nhớ Đọc mẫu: Đánh vần: nhờ- a- nha- huyền –nhà- nhà, gờ- a- ga- ga, nhà ga. Tiếp tục cho HS đánh vần và đọc hết các từ trên bảng Quan sát uốn nắn, sửa sai Ghi tiếp câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Hướng dẫn cho HS đọc đánh vần, đọc trơn tiếng và cả câu Quan sát uốn nắn Quan sát chữ mẫu Đọc cá nhân, đồng thanh nhóm P, ph, nh, g, gh Quan sát đánh vần theo: cá nhân, nhóm: nhờ- a- nha- huyền -nhà- nhà, gờ- a- ga- ga, nhà ga. Đọc đồng thanh, cá nhân tổ, nhóm Đọc đánh vần, đọc trơn câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. *Củng có – dặn dò Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng Hôm nay học âm gì?Về nhà học bài. Chuẩn bị học bài sau Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012. Học vần BÀI : g , gh I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: 1- KT-KN-Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. -Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. 2- TĐ- Có ý thức giữ gìn đồ dùng trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ - Hỏi bài trước. - Gọi 2 HS lên bảng viết rồi đọc.Cả lớp viết bảng con: ph – phố, nh – nhà. - GV nhận xét chung. b- Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài - GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? - Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? - Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? - Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh. - GV viết bảng g, gh. - Lưu ý HS: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 2. Dạy chữ ghi âm. Âm g a) Nhận diện chữ: - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. - Chữ g gần giống chữ gì? - So sánh chữ g với chữ a. - Yêu cầu HS tìm chữ g trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. - GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý HS khi phát âm g, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: - GV gọi HS đọc âm g. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho HS. - Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS cài tiếng gà. - GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. - Gọi HS phân tích Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Gọi HS đọc - GV chỉnh sữa cho HS. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của chữ h. - Gọi 2 HS đọc lại 2 cột âm. Hướng dẫn HS viết lần lượt các âm, tiếng:g – gà, gh – ghế. - GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: - GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. - Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi học HS toàn bảng. - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm mới học Củng cố - Cho HS đọc lại bài Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc trên bảng lớp:đọc âm, tiếng - GV nhận xét. Đọc câu ứng dụng: - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: + Trong tranh có những gì? em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? - Câu ứng dụng của chúng ta là: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Gọi HS đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. b)Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? - Nhận xét , khen ngợi những em hăng hái phát biểu c)Luyện viết: - GV cho HS luyện viết g, gh, gà ri, ghế gỗ - Theo dõi và sữa sai. - Nhận xét cách viết. - Tranh vẽ đàn gà. - Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. Gần giống chữ a. - Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. - Tìm chữ g vào bảng cài Lắng nghe. Phát âm: gờ - Ta co âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. - Cả lớp thực hiện gắn tiếng gà - Đánh vần đọc trơn, nhóm - Lớp theo dõi. G –a –ga -huyền- gà- gà - Giống nhau: Đều có chữ g Khác nhau: Chữ gh có âm h đứng sau g. - Theo dõi và lắng nghe. Đọc đồng thanh, cá nhân - Cả lớp viết bảng con g- gà, gh- ghế - 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. Đọc đồng thanh, cá nhân, tổ, nhóm Đồng thanh, cá nhân toàn bảng Đọc âm, tiếng mới, từ ứng dụng g- gà, gh- ghế nhà ga, gà gô gồ ghề, ghi nhớ Đọc đồng thanh, cá nhân - Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. - Đọc lại trơn câu, đồng thanh - Đọc lại. - Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu. - Ăn ngô, lúa - Gà trống, vì có mào đỏ. Viết bài vào vở, cả lớp . C.Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc bài. - 2-3 HS đọc bài - Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.q, qu, gi Môn : Toán BÀI : SỐ 10 I.Mục tiêu : 1- KT-KN-Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10. -Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10. -Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 – 10 2- TĐ- Tính cẩn thận trong học toán. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: -Hôm trước chúng ta học bài gì?. - Gọi HS nộp VBT để chấm điểm. - Gọi 2 HS làm bài bảng lớp.Cả lớp làm vào bảng con Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…1 , 2… 0 , 0… 0, 7 …0 - Nhân xét chung, ghi điểm b- Giảng bài. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài, ghi bảng 2.Giới thiệu số 10 a)Lập số 10 : Thực hiện ví dụ 1 : - GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? - Cô đính thêm mấy hình vuông? - GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? - Gọi HS nhắc lại Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. - GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? b)Giới thiệu chữ số 10 in và viết - Treo mẫu chữ số mười: “Đây là chữ số 10” + Chữ số 10 gồm có mấy chữ số ghép lại? + Đó là những số nào? - Chốt lại chữ số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước và chữ sô 0 đứng sau - Chỉ số 10 cho HS đọc c)Nhận biết chữ số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - Cho HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - Số nào đứng liền trước số 10? - Số 10 đứng liền sau số nào? 3.Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Viết số 10 theo đúng mẫu - Hướng dẫn HS viết số 10 ngay ngắn trong từng ô Bài 2:Giảm bỏ Bài 3: Giảm bỏ Bài 4: Nêu yêu cầu của bài Viết số thích hợp vào ô trống - Gợi ý HS dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. - Gọi 1 HS lên bảng làm.Cả lớp làm vào vở - Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại - 10 đứng sau những số nào? - Những số nào đứng trước số 10? - Cùng HS nhận xét Bài 5: Nêu yêu cầu của bài Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu Viết bài lên bảng, cho HS đoc mẫu Quan sát, nhắc lại tên bài . - 9 hình vuông. - 1 hình vuông. - 10 hình vuông. (Cho đếm trên trực quan )Lấy bộ đồ dùng học toán thực hành. Cả lớp - Số lượng là10 - Đọc số 10: cá nhân, đồng thanh - Hai chữ số - Số 1 và số 0 - Lắng nghe - Nhìn bảng đọc số 10 - Thực hiện:Cá nhân, đồng thanh: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - Số 9 - Số 10 - Nêu yêu cầu của bài tập - Viết 1 hàng số 10 vào SGK - Nêu yêu cầu của bài tập - Cả lớp làm bài vào SGK. 1 HS lên bảng làm - Thực hiện - Số 10 đứng sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Những số đứng trước10:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 4, 2, 7 số 7 lớn nhất Làm trên bảng 2 em: 8, 10, 9: khoanh vào 10 6, 3, 5: khoanh vào 6 C.Củng cố, dặn dò: - Đọc lại dãy số từ 0 -10 và ngược lại.3 em đọc - Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.Luyện tập Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012. Học vần BÀI : q - qu , gi I.Mục tiêu : 1- KT-KN-HS đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.Từ và câu ứng dụng -Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà…Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà quê. 2- TĐ:Có ý thức luôn kính trọng người già. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc từ ngữ ứng dụng. Cả lớp viết bảng con.nhà ga, ghi nhớ - GV nhận xét chung. b- Giảng bài. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu b 1- Giớ thiệu bài - Cho HS quan sát tranh minh hoạ từ khoá và hỏi: Tranh vẽ cảnh gi? - Trong tiếng quê, già có âm nào đã học? - Ghi bảng q- qu; gi và đọc cho HS đánh vần theo - Giới thiệu: Hôm nay lớp chúng mình cùng học âm mới là âm q- qu và gi 2.Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ - Chữ q gồm:nét cong hở - phải, nét sổ - So sánh q với a qu a) Nhận diện chữ - GV viết bảng chữ qu và nói: Đây là chữ qu - Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u - So sánh qu với q b) Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm - Phát âm mẫu qu - Chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần tiếng khoá - Yêu cầu HS phân tích tiếng - Đánh vần mẫu Đọc trơn từ ngữ khoá - GV chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn của HS gi ( quy trình tương tự) - chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ: g và i. Đọc là di - so sánh chữ gi và g? - Phát âm : di - Đánh vần mẫu: già c) Hướng dẫn viết chữ Hướng dẫn viết chữ ( chữ đứng riêng) - GV viết mẫu: qu Hướng dẫn viết chữ ( chữ trong kết hợp) - Nhận xét và chữa lỗi cho HS - Viết : lưu ý HS nét nối giữa g và i; giữa gi và a, dấu huyền trên a Củng cố Cho HS đọc trên bảng lớp d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm, từ ngữ - Đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh trong SGK rút câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng Chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Cảnh chợ quê, cụ già - Âm ê, âm a và dấu thanh huyền - Đọc theo. Đọc trơn, đồng thanh, cá nhân - Lắng nghe - Quan sát , lắng nghe - Giống: nét cong hở phải Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược - Âm a - Lắng nghe , quan sát - Giống:đều có con chữ q Khác: qu có thêm u - Quan sát lắng nghe.Nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, ĐT - qu đứng trước, ê đứng sau Đánh vần:quờ- ê- quê- quê - Đọc trơn : quê ( CN, nhóm, DT) - Đọc trơn : chợ quê - Quan sát , lắng nghe. - Lắng nghe - Giống: đều có g Khác: gi có thêm i - Lắng nghe, phát âm (cá nhân, nhóm, cả lớp) - Lắng nghe, đánh vần theo(cá nhân, nhóm, cả lớp) Viết bảng con:qu, quê, chợ quê Gi, già, cụ già Đồng thanh, cá nhân - 2 – 3 HS đọc - Lắng nghe - Lắng nghe, đọc theo - Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT - Quan sát , lắng nghe - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp - Theo dõi đọc theo Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Thảo luận nhóm đôi tìm tiếng mang âm mới học:ghé, giỏ C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. Đọc trong SGK - Cho HS tìm tiếng mới mang âm mới học - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học.Chuẩn bị bài sau:ng, ngh . Môn : Thủ công BÀI : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. -Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình quả cam. -1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2’ 3’ 25’ 5’ A.Ổn định: B.Kiểm tra bài cũ: - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi tựa. 2.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Cho các H xH bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. - H cho biết có những quả nào giống hình quả cam? 3.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a) Xé hình quả cam. Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé rời để lấy hình vuông ra. Xé 4 góc của hình vuông theo đường đã ve. Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam. Lật mặt sau để học sinh quan sát. b) Xé hình lá Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô. Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình Cn theo đường vẽ. Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát. c) Xé hình cuống lá Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống. d) Dán hình - Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. Cách dán theo các bước (như trong hình 7 SGV). 4.Hoạt động 3: Thực hành - GV yêu cầu H xé một hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc H cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa cân đối, đường xé còn nhiều răng cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu. - Yêu cầu các H kiểm tra lại hình trước khi dán. - Yêu cầu các H dán vào vở thủ công. 5.Đánh giá sản phẩm: - GV cùng H đánh giá sản phẩm: - Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa. - Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối. - Dán đều, không nhăn. D.Củng cố, dặn dò : - Gọi 2 H nêu lại cách xé dán hình quả cam. - Nhận xét, tuyên dương các H học tốt. - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. - Hát tập thể - Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. - Nhắc lại. - Học sinh nêu: Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lóm…. Khi quả cam chín có màu vàng đỏ… - Quả táo, quả quýt,.. - Theo dõi cách xé hình quả cam. - Quan sát hình quả cam để biết cách xé. - Theo dõi cách xé hình lá. - Quan sát hình lá của cô giáo. - Theo dõi cách xé hình cuống lá. - Theo dõi cách dán hình. - Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô vuông. - Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. - Qsát và bình chọn bài đẹp nhất - Nhắc lại cách xé dán hình quả cam. - Qsát , lắng nghe - Chuẩn bị ở nhà. Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1- KT-KN-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. 2- TĐ- Rèn tính cẩn thận cho học sinh. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước chúng ta học tiết gì? Số 10 - Gọi HS nộp VBT để chấm điểm. - Gọi 2 HS làm bảng lớp.Lớp làm bảng con : Điền số thích hợp vào ô trống:1, 2, 3, 4......10. - Nhận xét bài cũ : b- Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài ghi tựa bài học. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu nêu yêu cầu của bài tập này - Cho HS làm bài rồi chữa bài.Hướng dẫn HS đọc kết quả - Nhận xét Bài 2 :Giảm bỏ Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài Điền số tam giác vào ô trống? - Hướng dẫn HS quan sát và đếm số hình tam giác rồi viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài a) So sánh số điền dấu > < = vào ô trống - Nhận xét, tuyên dương b, c) Hướng dẫn HS quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất; số lớn nhất( trong các số từ 0 đến 10) - Cho HS hoạt động nhóm 4 làm vào phiếu bài tập ( 2 nhóm làm phần a. 2 nhóm làm phần b) Bài 5: Giảm bỏ - HS nhắc tựa bài.Luyện tập - HS mở SGK làm bài tập - Tự quan sát tranh và nối với số thích hợp rồi đọc kết quả: “ có 8 con mèo nối với số 8”…Có 10 con vịt nối với số 10, có 9 con thỏ nối với số 9. - HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. - Đọc kết quả. Các em khác nhận xét 10 hình tam giác ghi số 10 - Cả lớp làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm: 0 < 1 , 1 < 2 , 2 < 3, 3 < 4 8 > 7, 7 > 6, 6 = 6, 4 < 5 10 > 9, 9 > 8 - Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Lắng nghe, quan sát - Quan sát dãy số từ 0 đến 10, th

File đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc