Giáo án dạy khối 1 tuần 6

TIẾT 1+2

Môn : Học vần

BÀI : P , PH, NH

I.Mục tiêu : Sau bài học H có thể:

 - Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

II.Đồ dùng dạy học:

- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

- Bộ ghép chữ tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 

doc35 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Ngaøy soaïn: 22/9/09 Ngaøy daïy: Thöù hai, 28/9/09 TIẾT 1+2 Môn : Học vần BÀI : P , PH, NH I.Mục tiêu : Sau bài học H có thể: - Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II.Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động H A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi bài trước. - Yeâu cầu 3 H leân baûng vieát (moãi H vieát 2 töø): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế. Caû lôùp vieát vaøo baûng con, toå 1 vieát töø cuûa H1, toå 2 vieát töø cuûa H2, toå 3 vieát töø cuûa H3. - Nhaän xeùt chung, ghi ñieåm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Treo tranh vaø yeâu caàu H cho bieát tranh veõ gì? - Trong tieáng phoá vaø nhaø coù chöõ vaø daáu thanh naøo ñaõ hoïc? - Hoâm nay, coâ seõ giôùi thieäu vôùi caùc H caùc con chöõ, aâm môùi: p – ph, nh. 2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: - Yêu cầu H tìm chữ p trong bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. - GV phát âm mẫu: âm p . Lưu ý H khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. - GV chỉnh sửa cho H. Âm ph. a) Nhận diện chữ - Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý H khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh). - GV gọi H đọc âm ph. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho H. -Đánh vần tiếng khoá - Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? - Yêu cầu H cài tiếng phố. - GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. - Gọi H phân tích tiếng phố. - Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. -Đọc trơn từ ngữ khoá - Sau khi H đánh vần GV cho H đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn cả từ ngữ khoá - GV chỉnh sữa cho H. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. -Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc bút khi viết. *Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm nh. - Theo dõi, chỉnh sửa cho H. - Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? - Yêu cầu H cài tiếng nhà. - GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. - Gọi H phân tích tiếng nhà. Đọc lại 2 cột âm. -Hướng dẫn viết lần lượt: p – phố, nh – nhà. - Yc H viết bảng con - GV nhận xét và sửa sai. c)Dạy từ ngữ ứng dụng: - Ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Gọi H lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi H đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi H đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi H đọc toàn bảng. 3. Cuûng coá tieát 1: - Yeâu cầu H ñoïc laïi baøi - Nhaän xeùt tieát 1. NGHÆ 5 PHUÙT Tieát 2: 4. Luyeän taäp - Gọi H ñoïc aâm, tieáng, töø loän xoän. - Nhaän xeùt. a.Luyeän caâu: - Giôùi thieäu tranh ruùt caâu ghi baûng: nhaø dì na ôû phoá, nhaø dì na coù choù xuø. - Yêu cầu H tìm câu mới đọc trong câu. - Goïi H ñaùnh vaàn tieáng nhaø, phoá; ñoïc trôn tieáng. - Goïi H ñoïc trôn toaøn caâu. - Nhaän xeùt. c.Luyeän noùi: -Yeâu caàu H neâu teân chuû ñeà luyeän noùi. - GV gôïi yù cho H baèng heä thoáng caâu hoûi: + Trong tranh veõ caûnh gì? + Nhaø em coù gaàn chôï khoâng? + Nhaø em ai ñi chôï? + Chôï duøng ñeå laøm gì? - Giaùo duïc tö töôûng tình caûm. - Ñoïc ôû saùch. + GV ñoïc maãu. + Goïi H ñoïc saùch vaø ôû baûng + Nhaän xeùt cho ñieåm. d. Luyeän vieát: - Höôùng daãn H vieát treân baûng. - Cho H luyeän vieát ôû vôû Tieáng Vieät trong 3 phuùt. - Theo doõi vaø söûa sai. - Nhaän xeùt caùch vieát. III.Cuûng coá, daën doø : - Goïi 3 H ñoïc baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc 2. - Học sinh nêu tên bài trước. - Học sinh đọc và viết bài. N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ sả, cá rô; N3: kẻ ô, rổ khế. - Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. - Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. - Theo dõi và lắng nghe. - Tìm chữ p đưa lên - Lắng nghe. - Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). - Chữ p và h. - Giống nhau: Đều có chữ p. Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. - Lắng nghe. - CN 6 H, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. - Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô. - Cả lớp thực hiện - 1 H Đánh vần 4 H, đọc trơn 4 H, nhóm 1, nhóm 2. - Đọc trơn tiếng, rồi đọc trơn từ ngữ khoá( CN, nhóm, cả lớp) - Lớp theo dõi. - Giống nhau: Đều có chữ h. Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k. - Lớp theo dõi. - Viết bảng con - CN 6 H, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. - Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. - Cả lớp thực hiện. - Lắng nghe, quan sát. - 1 H - 2 H. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con - Lắng nghe. - Quan sát. - 1 H đọc, 1 H gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. - CN 6 H, baøn, toå. - 1 H. - Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 H. - 3 H. - Laéng nghe. - Lần lượt phát âm:p, ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá. - Lắng nghe. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). - CN 6 H. - CN 7 H. - Lắng nghe. ................—&™.............. TIẾT 3 I.Mục tiêu : -Giúp H có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10. -Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10. -Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động H A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Gọi H nộp VBT để chấm điểm. - Gọi 2 H làm bài bảng lớp.Cả lớp làm vào bảng con Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…1 , 2… 0 , 0… 0, 7 …0 - Nhân xét chung, ghi điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng 2.Giới thiệu số 10 a)Lập số 10 : Thực hiện ví dụ 1 : - GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? - Cô đính thêm mấy hình vuông? - GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? - Gọi H nhắc lại Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. - GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? b)Giới thiệu chữ số 10 in và viết - Treo mẫu chữ số mười: “Đây là chữ số 10” + Chữ số 10 gồm có mấy chữ số ghép lại? + Đó là những số nào? - Chốt lại chữ số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước và chữ sô 0 đứng sau - Chỉ số 10 cho H đọc c)Nhận biết chữ số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - Cho H đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - Số nào đứng liền trước số 10? - Số 10 đứng liền sau số nào? 3.Thực hành Bài 1: Viết số 10 theo đúng mẫu - Hướng dẫn H viết số 10 ngay ngắn trong từng ô Bài 2: Viết số cho đúng với số lượng của hình vẽ - GV hướng dẫn H quan sát, đếm số nấm, sau đó ghi kết quả bằng chữ số vào ô vuông tương ứng với bức tranh đó. - Gọi 2 H lên bảng làm bài - Cùng H nhận xét bài làm trên bảng Bài 3: Viết số phù hợp với số lượng chấm tròn -Hướng dẫn H đếm số chấm tròn rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn đó vào ô vuông - Chỉ vào tranh vẽ thứ nhất và hỏi: + Nhóm bên trái có mấy chấm tròn? + Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? - Nêu và cho H nhắc lại: “Mười gồm chín và một, Mười gồm một và chín” - Tương tự với các ô sau Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gợi ý H dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. - Gọi 1 H lên bảng làm.Cả lớp làm vào vở - Cho H đếm từ 0 đến 10 và ngược lại - 10 đứng sau những số nào? - Những số nào đứng trước số 10? - Cùng H nhận xét C.Củng cố, dặn dò: - Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại. - Làm lại các bài tập ở nhà, xH bài mới. - H nêu tên bài “Số 0”và nộp vở - 2 H lên bảng làm bài . - 9 hình vuông. - 1 hình vuông. - 10 hình vuông. (Cho đếm trên trực quan ) - Số lượng là10 - Đọc số 10: ĐT, CN - Số 10> số 0 - Hai chữ số - Số 1 và số 0 - Lắng nghe - Nhìn bảng đọc số 10 - Thực hiện - Số 9 - Số 10 - Nêu y/c của bài tập - Viết 1 hàng số 10 - Nêu y/c của bài tập - Qsát, đếm rồi ghi kết quả - 2 H lên bảng làm - Các H khác nhận xét - Làm bài - Qsát tranh trả lời câu hỏi + 9 chấm tròn + 1 chấm tròn - Nhắc lại - Nêu y/c của bài tập - Cả lớp làm bài vào SGK. 1 H lên bảng làm - Thực hiện - Số 10 đứng sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Những số đứng trước10:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : Đạo đức: BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ : - GV nêu câu hỏi : H thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của H. - GV nhận xét. B.Bài mới : 1.Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. - GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. - Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. - BGK khảo chấm và công bố kết quả. 2.Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! 3.Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: - Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các H thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. C.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Học bài, xH bài mới. - H trả lời - H trả lời - BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. - Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. - Học sinh hát và vỗ tay. - Học sinh đọc. - Nhắc lại. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. Ngày soạn:28/9/08 Ngày dạy :30/9/08 TIẾT 1 Môn : Học vần BÀI : p – ph, nh ( tiết 3) I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. -Tìm được những chữ đã học trong sách báo.. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của H A.Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 H lên bảng đọc bài - Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài, ghi bảng b) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? - Gợi ý cho H bằng hệ thống các câu hỏi, giúp H nói tốt theo chủ đề. Trong tranh vẽ cảnh gì? Nhà H có gần chợ không? Nhà H ai đi chợ? Chợ bán những gì? c)Luyện viết: - GV hướng dẫn H viết - GV cho H luyện viết ở vở Tập Viết - Theo dõi và sữa sai. - Nhận xét cách viết. C.Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết lại - 1 H lên bảng nhìn sách đọc: p – ph, nh; phố xá, nhà lá - Đọc tên bài luyện nói:“chợ, phố, thị xã”. - Trả lời theo hướng dẫn của GV. Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. Có ạ (không ạ). Mẹ. H trả lời - Theo dõi - Viết vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà Môn : Hát BÀI : TÌM BẠN THÂN I.Mục tiêu : -H biết hát đúng giai điệu bài hát. -Hát được một lời. Biết tác giả bài hát -Biết gõ đệm theo phách, biết giúp bạn… II.Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài cũ . - Gọi H hát trước lớp. - GV nhận xét phần KTBC. B.Bài mới : 1.Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả, ghi bảng. 2.Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1). - Lần lượt hướng dẫn H đọc từng câu lời ca cho đến hết bài hát . - Hát mẫu 1 lần - Hướng dẫn H hát từng câu cho đến hết lời 1 - Chia theo nhóm để H hát. - GV làm mẫu và hướng dẫn H hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm theo phách. - Gọi 1 số H lên trình diễn trước lớp - Sửa sai cho H - Các nhóm thi trình diễn trước lớp - Nhận xét , khen ngợi C.Củng cố, dặn dò - Hỏi tên bài hát, tên tác giả. - H hát lại bài hát. - Nhận xét, tuyên dương. - Tập hát ở nhà. - Mời bạn vui múa ca - 2 H lần lượt hát trước lớp. - H khác nhận xét bạn hát . - Đọc từng câu lời ca theo hdẫn của GV - Lắng nghe cô hát mẫu. - H hát theo cô.(H hát từng câu mỗi câu 3 lần) - Hát theo 2 dãy - H hát vỗ tay theo phách Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. x x x x (vỗ tay) - H lần lượt hát vỗ tay theo nhóm - 2-3 H xung phong lên trình diễn trước lớp - Các nhóm thi đua trình diễn - Nêu tên bài - Hát đồng thanh lớp. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Môn : Học vần BÀI : g , gh I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. -Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô II.Đồ ang dạy học: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động H A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi bài trước. - Gọi 2 H lên bảng viết rồi đọc.Cả lớp viết bảng con: ph – phố, nh – nhà. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? - Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? - Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? - Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh. - GV viết bảng g, gh. - Lưu ý H: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 2. Dạy chữ ghi âm. Âm g a) Nhận diện chữ: - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. - Chữ g gần giống chữ gì? - So sánh chữ g với chữ a. - Yêu cầu H tìm chữ g trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. - GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý H khi phát âm g, gốc lưỡi nhíc về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: - GV gọi H đọc âm g. - GV theo dõi, chỉnh sữa cho H. - Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? - Yêu cầu H cài tiếng gà. - GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. - Gọi H phân tích . Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Gọi H đọc sơ đồ 1. - GV chỉnh sữa cho H. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của chữ h. - Gọi 2 H đọc lại 2 cột âm. Hướng dẫn H viết lần lượt các âm, tiếng:g – gà, gh – ghế. - GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: - GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. - Gọi H lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi H đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi H đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi học H toàn bảng. - Y/c H tìm tiếng mang âm mới học - Cho H đọc lại bài Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc trên bảng lớp:đọc âm, tiếng - GV nhận xét. Đọc câu ứng dụng: - Cho H nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: + Trong tranh có những gì? H bé đang làm gì? Bà đang làm gì? - Câu ứng dụng của chúng ta là: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Gọi H đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. b)Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà H biết? Gà nhà H nuôi thuộc loại gà gì? Theo H gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao H biết? - Nhận xét , khen ngợi những H hăng hái phát biểu c)Luyện viết: - GV cho H luyện viết g, gh, gà ri, ghế gỗ - Theo dõi và sữa sai. - Nhận xét cách viết. C.Củng cố, dặn dò - Gọi H đọc bài. - Về nhà đọc lại bài, xH bài mới. - Nêu tên bài trước. - 2 H lên bảng. N1: ph – phố, N2: nh – nhà. - Tranh vẽ đàn gà. - Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. Gần giống chữ a. - Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. - Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra. Lắng nghe. 6 H, nhóm 1, nhóm 2. - Ta ang âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. - Cả lớp thực hiện - 1 H - Đánh vần 4 H, đọc trơn 4 H, nhóm 1, nhóm 2. - 2 H. - Lớp theo dõi. - Giống nhau: Đều có chữ g Khác nhau: Chữ gh có âm h đứng sau g. - Theo dõi và lắng nghe. - 2 H. - Cả lớp viết bảng con - 1 H đọc, 1 H gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. - 6 H đọc CN, nhóm 1, nhóm 2. - 1 H. - Đại diện 2 nhóm 2 H. 6 H, nhóm 1, nhóm 2. - Bà, H bé, tủ gỗ, ghế gỗ. H bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. - Đọc lại. - 6 H. - 7 H. - Đọc lại. - Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu. - Ăn ngô, lúa - Gà trống, vì có mào đỏ. - 10 H - 2-3 H đọc bài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Môn : TNXH BÀI :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.Mục tiêu : -Giúp H nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ. -Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II.Đồ dùng dạy học: -Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kH đánh răng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động H A.Ổn định : B.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài cũ : - Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì? - Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì? - Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì? - Nhận xét chung C.Bài mới: 1. Giới thiêu bài , ghi bảng - Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa 2.Hoạt động 1 : * Y/c H quan sát nhận xét : - H làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét? - Gọi H nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn. GV tóm ý : Ở tuổi như các H có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn .Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết. 3.Hoạt động 2 : - Làm việcvới SGK: - H thảo luận theo nhóm. - Gọi H tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn. GV tóm ý: Các H tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp. C.Củng cố, dặn dò - Hỏi tên bài - Để bảo vệ răng ta phải làm gì? - Nhận xét, bổ sung ý trả lời của H. - Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. - Học bài, xH trước bài mới. - Hát tập thể - Bài “Vệ sinh thân thể” - Tắm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày - Rữa chân bằng nước sạch, mang giày. - Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện. - H nêu lại tựa bài học. - 2 H tự quan sát răng của nhau và nhận xét. - Răng sún, trắng, sâu, đen … - H quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý. - H quan sát tranh ở SGK - Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15 H nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dễ tê răng và hư răng. - Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh. - Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng. - H nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng. - Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng. - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. Ngày soạn:29/9/2008 Ngày dạy :1/9/2008 TIẾT 1 Môn : Mĩ Thuật BÀI : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng … -Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn. II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy … III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - K/ tra đồ dùng học tập của các H. B.Bài mới: 1. Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. - GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn. - Cho H sát tranh ảnh và các quả để H TLCH : - Quả táo có dạng gì? - Màu sắc như thế nào? - Quả bưởi có hình dáng như thế nào? - Có màu gì? - Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao? 2.Hướng dẫn H cách vẽ quả: - GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn. - GV quy định kích thước của quả. - Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ. 3.H thực hành bài vẽ : - GV xH xét giúp đỡ các H yếu để các H hoàn thành bài vẽ đúng quy định. -Thu bài chấm Nhận xét bài vẽ của học sinh. 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn. - Tuyên dương học sinh vẽ tốt. - Bài thực hành ở nhà. - Vở tập vẽ, tẩy, chì, … - Quan sát tranh ảnh vật thật. - Hình tròn. - Xanh, vàng, đỏ. - Hình tròn. - Xanh hoặc vàng. - Hình tròn, da vàng hay xanh đậm. - H lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp. - H vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý - Quả cam ................—&™.............. TIẾT 2+3 Môn : Học vần BÀI : q - qu , gi I.Mục tiêu : -H đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà… II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 35’ 15’ 25’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc từ ngữ ứng dụng. Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Cho H qsát tranh minh hoạ từ khoá và hỏi: Tranh vẽ cảnh gi? - Trong tiếng quê, già có âm nào đã học? - Ghi bảng q- qu; gi và đọc cho H đánh vần theo - Giới thiệu: Hôm nay lớp chúng mình cùng học âm mới là âm q- qu và gi 2.Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ - Chữ q gồm:nét cong hở - phải, nét sổ - So sánh q với a qu a) Nhận diện chữ - GV viết bảng chữ qu và nói: Đây là chữ qu - Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u - So sánh qu với q b) Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm - Phát âm mẫu qu - Chỉnh sửa phát âm cho H Đánh vần tiếng khoá - Yc H phân tích tiếng - Đánh vần mẫu Đọc trơn từ ngữ khoá - GV chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn của H c) Hướng dẫn viết chữ Hướng dẫn viết chữ ( chữ đứng riêng) - GV viết mẫu: qu Hướng dẫn viết chữ ( chữ trong kết hợp) - Nhận xét và chữa lỗi cho H gi ( quy trình tương tự) - chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ: g và i. Đọc là di - so sánh chữ gi và g? - Phát âm : di - Đánh vần mẫu: già - Viết : lưu ý H nét nối giữa g và i; giữa gi và a, dấu huyền trên a Tiết 2 d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm, từ ngữ - Đọc câu ứng dụng - GV cho H quan sát tranh trong SGK rút câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Cho H đọc câu ứng dụng C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo - Cho H tìm tiếng mới mang âm mới học - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà - 2 H lên bảng đọc đồng thời viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con theo nhóm:N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ - Qsát tranh và TLCH - Âm ê, âm a và dấu thanh huyền - Đọc theo - Lắng nghe - Qsát , lắng nghe - Giống: nét cong hở phải Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược - Âm a - Lắng nghe , quan sát - Giống:đều có con chữ q Khác: qu có thêm u - Qsát lắng nghe.Nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, ĐT - qu đứng trước, ê đứng sau - Đọc trơn : quê ( CN, nhóm, DT) - Đọc trơn : chợ quê - Qsát , lắng nghe. - Viết bảng con:qu - viết bảng con: quê - Lắng nghe - Giống: đều có g Khác: gi có thêm i - Lắng nghe, phát âm (cá nhân, nhóm, cả lớp) - Lắng nghe, đánh vần theo(cá nhân, nhóm, cả lớp) - viết bảng con: già - 2 – 3 H đọc - Lắng nghe - Lắng nghe, đọc theo - Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT - Qsát , lắng nghe - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp - Theo dõi đọc theo - Thảo luận nhom đôi tìm tiếng mang âm mới học - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp H củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 33’ 2’ A.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài cũ, - Gọi H nộp VBT để chấm điểm. - Gọi 2 H làm bảng lớp.Lớp làm bảng con : - Nhận xét bài cũ : B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài ghi tựa bài học. 2.Hướng dẫn H làm bài t

File đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc
Giáo án liên quan