Giáo án dạy khối 1 tuần thứ 11

Tiết 1:TOÁN

Tiết 39: Luyện tập (trang 60)

I.Mục tiêu:

Giúp HS:

-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.

-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tình thích hợp.

-Giáo dục HS yêu thích học toán.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Bộ TH Toán, phấn màu.

HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.

 

doc52 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần thứ 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Tiết 1:TOÁN Tiết 39: Luyện tập (trang 60) I.Mục tiêu: Giúp HS: -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tình thích hợp. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: T/G ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 5’ A.Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: >, <, = ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố: Dặn dò Hôm trước các con làm toán tiết gì? 5 – 4 = 5 – 2 = 5 – 1 = 5 – 3 = GV nhận xét. Luyện tập 2Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính GV hướng dẫn: viết dấu trừ ngay ngắn, viết kết quả phải viết thẳng cột với các số. GV gọi HS nhận xét. Bài 2: Tính 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 = 5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 = GV nhận xét cho điểm. *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: >, <, = ? 5 – 3…2 5 – 1…3 5 – 3…4 5 – 4…0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và lập phép tính đúng. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. HS trả lời. HS làm bảng con HS nêu yêu cầu bài 1. 3 HS lên bảng làm. cả lớp làm bảng con. 5 4 5 5 3 4 2 1 4 3 2 2 3 3 1 2 1 2 Nhận xét HS nêu yêu cầu của bài 2 HS nêu cách làm. 2 nhóm HS lên làm tiếp sức Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. HS hát HS nêu yêu cầu bài 3 HS lên làm . Cả lớp làm bảng con (mỗi tổ 1 phép tính) Nhận xét, chữa bài. Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 4 HS quan sát tranh nêu bài toán Lập phép tính: 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 Tiết4: TOÁN Tiết 40: Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS: -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. -Biết thực hiện phép trừ có số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III. Hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 4’ A. Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. *Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. 3. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” a.G/thiệu phép trừ: 4 – 0=4 b.G/thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5(H/ dẫn tương tự) Kết luận: *Nghỉ 4.Thựchành: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Viết phép tính thích hợp D. Củng cố-Dặn dò Yêu cầu HS điền dấu thích hợp. 4 – 2…2 3 + 1…5 GV nhận xét Số 0 trong phép trừ Treo tranh cho HS quan sát -Có 1 con vịt, bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt? Viết: 1 – 1 = 0 -Có 3 con gà, bớt đi 3 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? -Ta làm phép tính gì? Viết: 3 - 3 = 0 GV lấy ví dụ khác tương tự: 2 – 2 = 0; 4 – 4 = 0 -Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? (không bớt đi hình vuông nào là bớt 0 hình vuông) Vậy 4 trừ 0 bằng mấy? Viết: 4 – 0 = 4 Kết luận: Một số trừ đi 0 thì bằng chính nó. (chính số đó) Bài 1: Tính 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5– 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 Bài 2: Tính 4 + 1 = 2 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 4 – 0 = 2 – 0 = GV nhận xét biểu dương. Bài 3: Viết phép tính thích hợp GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp. HS nhắc lại kết luận. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài vừa học. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 2 HS nêu lại bài toán. Còn 0 con. HS đọc. 2 HS nêu lại bài toán. Còn 0 con. - Tính trừ: 3 - 3 = 0 HS đọc HS đọc HS nhắc lại kết luận. Còn 0 hình vuông. 4 – 0 = 4 HS đọc. HS đọc HS nhắc lại kết luận. HS hát. HS nêu yêu cầu bài 1 HS làm vào SGK. HS nối tiếp đọc kết quả. HS nêu yêu cầu của bài 2 HS lên làm. HS làm vào bảng con. Nhận xét bài của bạn. HS nêu yêu cầu của bài 3 HS nêu bài toán -Lập phép tính a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 Tiết 3:TOÁN Tiết 41: Luyện tập (trang 62) I.Mục tiêu: Giúp HS: -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau; phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 4’ A.Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: >, <, = ? Bài 5: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố: Hôm trước các con làm toán tiết gì? 3 – 3 = 4 – 0 = 2 – 2 = 0 = 1 - GV nhận xét. Luyện tập Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 1 = 5 – 5 = 4 – 4 = 1 – 0 = Bài 2: Tính GV hướng dẫn: viết dấu trừ ngay ngắn, viết kết quả phải viết thẳng cột với các số. GV gọi HS nhận xét. *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: Tính 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = GV nhận xét Bài 4: >, <, = ? Trò chơi: Điền nhanh, điền đúng. GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. 5 – 3…2 3 – 3…1 5 – 1…3 3 – 2…1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và lập phép tính đúng. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. HS trả lời. HS làm bảng con HS nêu yêu cầu bài 1. HS làm bài vào SGK. HS nối tiếp đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 2. 3 HS lên bảng làm. cả lớp làm bảng con. 5 5 1 4 3 2 1 0 1 2 3 2 4 5 0 2 0 0 Nhận xét HS hát. HS nêu yêu cầu bài 3. HS nêu cách làm. 2 nhóm HS lên làm tiếp sức Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 4 2 nhóm HS lên thi điền nối tiếp. Nhận xét, chữa bài. Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 5. HS quan sát tranh nêu bài toán Lập phép tính: 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 Tiết 3: TOÁN Tiết 42: Luyện tập chung (trang 63) I.Mục tiêu: Giúp HS: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai số đã học. -Phép cộng với số 0. -Phép trừ một số cho số 0; trừ hai số bằng nhau. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 4’ A.Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: >, <, = ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố-Dặn dò Hôm trước các con làm toán tiết gì? 5 – 5 = 5 – 0 = 4 – 2 = 1 – 1 = GV nhận xét. Luyện tập chung 2Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính GV hướng dẫn: viết dấu cộng, trừ ngay ngắn, viết kết quả phải viết thẳng cột với các số. GV gọi HS nhận xét. Bài 2: Tính 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = GV nhận xét *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: >, <, = ? Trò chơi: Điền nhanh, điền đúng. GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. 5 – 1…0 3 + 0…3 5 – 4…2 3 – 0…3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và lập phép tính đúng. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. HS trả lời. HS làm bảng con HS nêu yêu cầu bài 1. 3 HS lên bảng làm. cả lớp làm bảng con. 4 3 5 2 1 0 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 Nhận xét HS nêu yêu cầu bài 2. HS nêu cách làm. 2 nhóm HS lên làm tiếp sức Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. HS hát. HS nêu yêu cầu bài 3 2 nhóm HS lên thi điền nối tiếp. Nhận xét, chữa bài. Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 4 HS quan sát tranh nêu bài toán Lập phép tính: a. 1+ 2 = 3 b. 5 – 2 = 3 Tuần 11 Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ HỌC VẦN Bài 42: ưu - ươu I. Mục đích - yêu cầu -HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK, phấn màu. Tranh HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 35’ 4’ 1’ Tiết 1 A.Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: -Đọc: buổi chiều, già, yếu. +Đọc câu ứng dụng bài 41. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Bài 42: ưu –ươu 2. Dạy vần: a.Vần ưu: +Tiếng: lựu +Từ: trái lựu ưu, lựu, trái lựu b.Vần ươu *Nghỉ giữa giờ c.Đọc từ ứng dụng chú cừu,bầu rượu, mưu trí bướu cổ d.Luyện viết bảng con: ưu,ươu, trái lựu, hươu sao. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: +Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi. *Nghỉ giữa tiết b.Luyện nói: Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. c.Luyện viết vở: Bài 42 vở tập viết. D.Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới. E. Dặn dò: Hát cùng HS Đọc các từ sau Giới thiệu bài Ghi bảng tên bài Viết ưu Yêu cầu phân tích vần ưu So sánh ưu với iu. Đánh vần đọc: ư - u - ưu - ưu. Viết: lựu Yêu cầu ghép lựu Yêu cầu phân tích tiếng lựu Đánh vần đọc trơn. Viết: trái lựu GV hướng dẫn tương tự vần ưu. So sánh ươu với iêu. Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới. Đánh vần, đọc trơn. GV giải nghĩa từ, đọc mẫu. GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết. Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1 Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới. GV đọc mẫu Gọi HS đọc tên chủ đề +Tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền? Yêu cầu HS lấy vở tập viết. GV nhắc lại qui trình viết. GV phổ biến luật chơi. Hôm nay các con học vần gì? Nhận xét tiết học. Khen HS. Dặn HS về ôn bài nhiều lần. Hát HS đọc. Nhận xét bạn đọc. 2 HS nhắc lại tên bài. HS đọc CN, ĐT HS phân tích. Giống: đều kết thúc ở u. Khác: ưu bắt đầu từ ư. Ghép vần ưu . HS đánh vần đọc CN,ĐT HS đọc: lựu Ghép tiếng lựu HS phân tích. HS đọc. HS đọc trơn. HS đọc toàn bài vần ưu. Giống: đều kết thúc ở u. Khác:ươu bắt đầu từ ươ HS đọc toàn bài vần ươu. HS hát. HS tìm và đọc. HS đọc. HS đọc toàn bài. HS theo dõi. HS viết bảng con. HS hát. Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT. Quan sát tranh. Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT Tìm và đọc tiếng có vần mới. HS hát HS đọc. Vẽ hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS lấy vở tập viết. Viết theo từng dòng. HS tham gia chơi. HS trả lời . Đọc lại toàn bài một lần. Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 43: Ôn tập I. Mục đích yêu cầu -HS đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Sói và Cừu” -GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài 43 SGK, bộ chữ Tiếng Việt, bảng ôn. HS: Bộ chữ TV, SGK, bảng, phấn, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ 35’ 4’ 1’ Tiết 1 A. Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: +Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ +Đọc câu ứng dụng bài 42. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 43: Ôn tập 2. Ôn tập a. Ôn các chữ và âm đã học. b. Ghép âm thành vần. *Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng ao bèo, cá sấu kì diệu d. Luyện viết : cá sấu, kì diệu *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: +Đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào. *Nghỉ giữa tiết b. Kể chuyện: Sói và Cừu D. Củng cố: E. Dặn dò: Hát cùng HS Yêu cầu HS đọc. Tuần qua các con đã học những vần gì mới? Ghi bảng tên bài Yêu cầu HS đọc Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang để tạo thành vần. Ghi những vần HS ghép được vào ô trống ở bảng ôn GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Yêu cầu đọc thầm 3 từ, tìm tiếng có vần mới ôn. Đánh vần, đọc trơn. GV giải nghĩa từ. GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết: cá sấu, kì diệu. Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1 Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới. +GV kể toàn bộ câu chuyện. +GV kể lần 2 kết hợp tranh trong SGK. +Gọi 4 HS, mỗi HS lên kể theo từng tranh. Gv nhận xét, khen HS. Ý nghĩa câu chuyện: -Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. -Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. -Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. -Nhận xét tiết học. Khen HS. -Dặn HS về ôn bài nhiều lần. -Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -Chuẩn bị bài 44. Hát HS đọc. HS đọc. Nhận xét bạn đọc. HS viết bảng con. HS nhớ lại và nêu lần lượt các vần đã học. HS lên bảng chỉ các âm và đọc CN, ĐT (Những ô tô màu không ghép) HS luyện đọc những vần đã ghép được CN,ĐT HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. HS hát. HS tìm và đọc. HS đọc CN, nhóm, lớp. HS đọc toàn bài. HS theo dõi. HS viết bảng con. HS viết vào vở tập viết. HS hát. Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT. Quan sát tranh. Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT Tìm và đọc tiếng có vần mới. HS hát 1 HS đọc tên câu chuyện. HS lắng nghe. HS quan sát tranh và lắng nghe GV kể. HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK và thảo luận theo nhóm. Đại diện các nhóm lên thi kể. Đọc lại toàn bài một lần. Tiết 4:TOÁN Tiết 39: Luyện tập (trang 60) I.Mục tiêu: Giúp HS: -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tình thích hợp. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: T/G ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 5’ A.Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: >, <, = ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố: Dặn dò Hôm trước các con làm toán tiết gì? 5 – 4 = 5 – 2 = 5 – 1 = 5 – 3 = GV nhận xét. Luyện tập 2Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính GV hướng dẫn: viết dấu trừ ngay ngắn, viết kết quả phải viết thẳng cột với các số. GV gọi HS nhận xét. Bài 2: Tính 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 = 5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 = GV nhận xét cho điểm. *Nghỉ giữa tiết. Bài 3: >, <, = ? 5 – 3…2 5 – 1…3 5 – 3…4 5 – 4…0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và lập phép tính đúng. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. HS trả lời. HS làm bảng con HS nêu yêu cầu bài 1. 3 HS lên bảng làm. cả lớp làm bảng con. 5 4 5 5 3 4 2 1 4 3 2 2 3 3 1 2 1 2 Nhận xét HS nêu yêu cầu của bài 2 HS nêu cách làm. 2 nhóm HS lên làm tiếp sức Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. HS hát HS nêu yêu cầu bài 3 HS lên làm . Cả lớp làm bảng con (mỗi tổ 1 phép tính) Nhận xét, chữa bài. Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu bài 4 HS quan sát tranh nêu bài toán Lập phép tính: 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013 HỌC VẦN Bài 44: on - an I. Mục đích yêu cầu -HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. -Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. -GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu. HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ 35’ 1’ Tiết 1 A. Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: -Đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu. +Đọc câu ứng dụng bài 43. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 44: on – an 2. Dạy vần: a.Vần on: +Tiếng con +Từ: mẹ con on, con, mẹ con. b.Vần an *Nghỉ giữa giờ c.Đọc từ ứng dụng rau non, thợ hàn hòn đá, bàn ghế d.Luyện viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: +Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. *Đọc SGK *Nghỉ giữa tiết b.Luyện nói: Chủ đề: Bé và bạn bè. c.Luyện viết vở: Bài 44 vở tập viết. D.Củng cố-dặ dò Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới. Hát cùng HS Đọc các từ sau Giới thiệu bài Ghi bảng tên bài Viết on Yêu cầu phân tích vần on So sánh on với oi. Đánh vần đọc: o - n - on - on. Viết: con Yêu cầu ghép con Yêu cầu phân tích tiếng con Đánh vần đọc trơn. Viết: mẹ con GV hướng dẫn tương tự vần on. So sánh an với on. Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới. Đánh vần, đọc trơn. GV giải nghĩa từ, đọc mẫu. GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết. Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1 Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới. GV đọc mẫu Gọi HS đọc tên chủ đề +Tranh vẽ gì? +Tranh vẽ có mấy bạn? +Các bạn ấy đang làm gì? +Các bạn của em là những ai? Yêu cầu HS lấy vở tập viết. GV nhắc lại qui trình viết. GV phổ biến luật chơi. Hôm nay các con học vần gì? Nhận xét tiết học. Khen HS. Dặn HS về ôn bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 45. Hát HS đọc. HS đọc. Nhận xét bạn đọc. 2 HS nhắc lại tên bài. HS đọc CN, ĐT HS phân tích. Giống: đều bắt đầu từ o. Khác: on kết thúc ở n. Ghép vần on . HS đánh vần đọc CN,ĐT HS đọc: con Ghép tiếng con HS phân tích. HS đọc. HS đọc trơn. HS đọc toàn bài vần on. Giống: đều kết thúc ở n. Khác:an bắt đầu từ a. HS đọc toàn bài vần an. HS hát. HS tìm và đọc. HS đọc. HS đọc toàn bài. HS theo dõi. HS viết bảng con. HS hát. Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT. Quan sát tranh. Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT Tìm và đọc tiếng có vần mới. HS luyện đọc SGK. HS hát HS đọc. Vẽ các bạn. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS lấy vở tập viết. Viết theo từng dòng. HS tham gia chơi. HS trả lời . Đọc lại toàn bài một lần. Tiết4: TOÁN Tiết 40: Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS: -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. -Biết thực hiện phép trừ có số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III. Hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 4’ A. Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. *Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. 3. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” a.G/thiệu phép trừ: 4 – 0=4 b.G/thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5(H/ dẫn tương tự) Kết luận: *Nghỉ 4.Thựchành: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Viết phép tính thích hợp D. Củng cố-Dặn dò Yêu cầu HS điền dấu thích hợp. 4 – 2…2 3 + 1…5 GV nhận xét Số 0 trong phép trừ Treo tranh cho HS quan sát -Có 1 con vịt, bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt? Viết: 1 – 1 = 0 -Có 3 con gà, bớt đi 3 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? -Ta làm phép tính gì? Viết: 3 - 3 = 0 GV lấy ví dụ khác tương tự: 2 – 2 = 0; 4 – 4 = 0 -Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? (không bớt đi hình vuông nào là bớt 0 hình vuông) Vậy 4 trừ 0 bằng mấy? Viết: 4 – 0 = 4 Kết luận: Một số trừ đi 0 thì bằng chính nó. (chính số đó) Bài 1: Tính 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5– 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 Bài 2: Tính 4 + 1 = 2 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 4 – 0 = 2 – 0 = GV nhận xét biểu dương. Bài 3: Viết phép tính thích hợp GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp. HS nhắc lại kết luận. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về ôn lại bài vừa học. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 2 HS nêu lại bài toán. Còn 0 con. HS đọc. 2 HS nêu lại bài toán. Còn 0 con. - Tính trừ: 3 - 3 = 0 HS đọc HS đọc HS nhắc lại kết luận. Còn 0 hình vuông. 4 – 0 = 4 HS đọc. HS đọc HS nhắc lại kết luận. HS hát. HS nêu yêu cầu bài 1 HS làm vào SGK. HS nối tiếp đọc kết quả. HS nêu yêu cầu của bài 2 HS lên làm. HS làm vào bảng con. Nhận xét bài của bạn. HS nêu yêu cầu của bài 3 HS nêu bài toán -Lập phép tính a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 45: ân – ă . ăn I. Mục tiêu: -HS đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. -GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu. HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ 35’ 4’ 1’ Tiết 1 A.Ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: -Đọc: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế. +Đọc câu ứng dụng bài 44. - C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Bài 45: ân – ă . ăn 2. Dạy vần: a.Vần ân: +Tiếng cân +Từ: cái cân ân, cân, cái cân b.Âm ă - Vần ăn *Nghỉ giữa giờ c.Đọc từ ứng dụng bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò d.Luyện viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: +Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. *Đọc SGK *Nghỉ giữa tiết b.Luyện nói: Chủ đề: Nặn đồ chơi. c.Luyện viết vở: Bài 45 vở tập viết. D.Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới. E. Dặn dò: Hát cùng HS Đọc các từ sau . Giới thiệu bài Ghi bảng tên bài Viết ân Yêu cầu phân tích vần ân So sánh ân với an. Đánh vần đọc: â - n - ân - ân. Viết: cân Yêu cầu ghép cân Yêu cầu phân tích tiếng cân Đánh vần đọc trơn. Viết: cái cân Viết ă Viết ăn: GV hướng dẫn tương tự vần ân. So sánh ăn với ân. Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới. Đánh vần, đọc trơn. GV giải nghĩa từ, đọc mẫu. GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết. Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1 Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc tên chủ đề +Tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Đồ chơi được nặn bằng gì? +Em đã nặn được những đồ chơi gì? +Em có thích nặn đồ chơi không? +Sau khi nặn xong, em phải làm gì? Yêu cầu HS lấy vở tập viết. GV nhắc lại qui trình viết. GV phổ biến luật chơi. Hôm nay các con học vần gì? Nhận xét tiết học. Khen HS. Dặn HS về ôn bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 46. Hát HS đọc. HS đọc. Nhận xét bạn đọc. 2 HS nhắc lại tên bài. HS đọc CN, ĐT HS phân tích. Giống: đều kết thúc ở n. Khác: ân bắt đầu từ â. Ghép vần ân . HS đánh vần đọc CN,ĐT HS đọc: cân Ghép tiếng cân HS phân t

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 11.doc
Giáo án liên quan