Bài 60: om, am
I- Mục tiêu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 15 và 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
CHÀO CỜ
Nhận xét tuần 14
I- Mục tiêu:
- Học sinh quen với nề nếp chào cờ.
- Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm của lớp, của mình trong tuần 14.
- Nắm được phương hướng tuần 15.
II- Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp
2. Tiến hành
- GV nêu nhận xét các nề nếp thực hiện trong tuần 14.
+ Tuyên dương những HS thực hiện tốt.
+ Nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.
- GV nêu phương hướng tuần 15.
3. Tổng kết.
- GV tổng kết, nhận xét giờ.
- HS ổn định lớp.
- HS nghe nhận xét.
- HS nghe nhiệm vụ.
- HS vui văn nghệ.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
HỌC VẦN
Bài 60: om, am
I- Mục tiêu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
- Đọc câu ứng dụng:
“Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây như thể đội mây về làng “
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Dạy vần: om, am.
a.Dạy vần: om
- Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m.
- GV đọc mẫu
- So sánh om và on?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
- Đọc lại sơ đồ:
om
xóm
làng xóm
b. Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con.
4. Cuûng coá ,daën do.ø
Phaùt aâm ( 2 em - ñoàng thanh)
Phaân tích vaø gheùp bìa caøi:om
Gioáng: baét ñaàu baèng o
Khaùc : om keát thuùc baèng m
Ñaùnh vaàn ( c nhaân - ñoàng thanh)
Ñoïc trôn ( caù nhaân - ñoàng thanh)
Phaân tích vaø gheùp bìa caøi: xoùm
Ñaùnh vaàn vaø ñoïc trôn tieáng ,töø
( caù nhaân - ñoàng thanh)
Ñoïc xuoâi – ngöôïc ( CN- §T).
Ñoïc xuoâi – ngöôïc ( caù nhaân - ñoàng thanh)
( caù nhaân - ñoàng thanh)
Tìm vaø ñoïc tieáng coù vaàn vöøa hoïc
Ñoïc trôn töø öùng duïng:
(c nhaân - ñ thanh)
Theo doõi qui trình
Vieát b.con: om, am, laøng xoùm,
röøng traøm
Tieát 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b. Đọc câu ứng dụng:
“Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng”
c. Đọc SGK:
Hoạt động2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Böùc tranh veõ gì?
- Taïi sao em beù laïi caûm ôn chò?
- Em ñaõ bao giôø noùi: “ Em xin caûm ôn” chöa?
- Khi naøo ta phaûi caûm ôn?
Cuûng coá, daën do.ø
Ñoïc (c nhaân 10 em – ñthanh)
Nhaän xeùt tranh.
Ñoïc (cnhaân–ñthanh)
HS môû saùch. Ñoïc caù nhaân 10 em
Vieát vôû taäp vieát
Quan saùt tranh vaø traû lôøi
ĐẠO ĐỨC
Bài 15: Đi học đều và đúng giờ ( tiết 2 )
I- Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II- Đồ dùng dạy học:
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE .
- Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua .
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Thảo luận đóng vai theo tranh.
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) GV đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho HS nghe .
- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống .
- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
- GV nhận xét tuyên dương học sinh .
- GV hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?
Hoạt động 2: Làm bài tập
- GV nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .
- Đi học đều là như thế nào ?
GV kết luận: Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần .
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
- GV hỏi : Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ?
Kết luận :
- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại
- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài .
Học sinh ®äc lại đầu bài.
T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .
- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng .
- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
- Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng .
- Học sinh quan sát thảo luận .
- Đại diện nhóm lên trình bày . Cả lớp trao đổi nhận xét .
- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại .
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .
- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
4 .Củng cố, dặn dò :
- Cho Học sinh hát bài “ Tới lớp ,tới trường ”
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh có thái độ học tập tốt .
- Dăn học sinh chuẩn bị các BT trong bài hôm sau “ Trật tự trong giờ học ”
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
THỦ CÔNG
Bài 15: Gấp cái quạt
I- Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV : Bài mẫu, giấy màu hình chữ nhật, sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì, hồ ).
- HS : Giấy màu, giấy nháp, 1 sợi chỉ hoặc len, hồ dán, khăn, vở thủ công.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
- Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?
- Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.
Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.
- HS thực hành, GV quan sát, nhắc nhở.
Học sinh quan sát và trả lời.
HS quan sát và ghi nhớ thao tác.
HS thực hành trên giấy vở.
4. Củng cố, dặn dò.
- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ ba ngày 1 tháng 12năm 2009
HỌC VẦN
Bài 61: ăm, âm
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: -SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
-Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng “
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần: ¨m, ©m.
a. Dạy vần: ăm
- Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m.
- GV đọc mẫu
- So sánh ăm và om?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm.
- Đọc lại sơ đồ:
ăm
tằm
nuôi tằm
b. Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn ®äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn do.ø
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm.
Tiết 2
Hoạt động 1: LuyƯn ®äc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt.
- GV híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn nãi.
- Bức tranh vẽ gì?
- Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
- Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhËt ?
- Khi nào đến Tết?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
Củng cố, dặn do.ø
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TOÁN
Bài 57: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ, SGK….
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
- Sửa bài tập 4/vở bài tập trang 60.
- 2 em lên bảng nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp .
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
- Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9.
- Giáo viên ghi điểm,nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
Bài 1 ( cét 1,2 ) : Cho học sinh nêu cách làm bài .
- Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 - 1 = 8
9 - 8 = 1
Bài 2 ( cét1 ): Điền số thích hợp
- Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con.
- Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp
Bài 3( cét 1,3 ): So sánh, điền dấu , = .
- Cho học sinh nêu cách làm bài.
- Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay.
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
- 4 em đọc thuộc
- Học sinh tự làm bài vào vở BTT.
- Nhận xét các cột tính nêu được.
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng .
- Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài .
5 + … = 9
4 + … = 9
- Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
- Có 9 con gà. Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
9 - 3 = 6
- Học sinh viết phép tính vào bảng con.
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực.
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
- Chuẩn bị bài hôm sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÂM NHẠC
Bài 15: Ôn bài: Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi
( GV chuyên soạn giảng )
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
( ĐC Phượng soạn giảng )
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TOÁN
Bài 58: Phép cộng trong phạm vi 10
I- Mục tiêu:
Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học:
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9.
- 3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán
6+ 3 0 9 3 + 6 0 5+3 4 + 5 0 5 + 4 .
9 – 2 0 6 9 – 0 0 8 + 1 9 - 6 0 8 – 6
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10.
- Cho HS nhận xét tranh nêu bài toán.
- 9 thêm 1 được mấy ?
- 9 cộng 1 bằng mấy ?
-GV ghi lên bảng- gọi học sinh đọc lại .
- GV ghi : 1 + 9 = mấy ?
- Cho HS nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng.
- Cho học sinh đọc lại 2 phép tính
- Tiến hành như trên với các phép tính còn lại.
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong.
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần.
- Gọi đọc cá nhân ghi điểm .
- Giáo viên hỏi miệng
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài1: Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm.
a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9
b) Học sinh tự làm bài vào vở toán.
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác .
- Cho học sinh tự làm bài và chữa bài .
Bài 3 :
- Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
- Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán.
- Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ?
- 9thêm 1 được 10
9+ 1 = 10
- Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 .
1 + 9 = 10 học sinh lặp lại
- 10 em đọc lại
- 10 em đọc lại bảng cộng
- Học sinh đọc đt 6 à 8 lần
- Học sinh xung phong đọc thuộc .
- Học sinh trả lời nhanh.
+
1
9
10
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu cách làm
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp
- HS quan sát nhận xét , sửa bài
- Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
6 + 4 = 10
4.Củng cố, dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn HSvề nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở BTT .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
MĨ THUẬT
Bài 15: Vẽ cây
( GV chuyên soạn giảng )
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
HỌC VẦN
Bài 63:em, êm
I- Mục tiêu:
- Đọc được: em, êm, con tem, soa đêm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, soa đêm .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học:
1 .Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm .
- Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…”
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Dạy vần: em, ªm.
a. Dạy vần: em
- Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m.
- GV đọc mẫu.
- So sánh em và am?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
- Đọc lại sơ đồ: em
tem
con tem
b. Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng co,á dặn do.ø
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem,
sao đêm
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
- Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào?
- Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
- Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
Củng cố, dặn dò.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu nhau
TOÁN
Bài 59: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học :
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10
6 5 10
4 5 0
+
+
+
+ 3 học sinh lên bảng :
9 + 1 = 3 + 3 + 4 =
8 + 2 = 5 + 2 + 3 =
7 + 3 = 4 + 3 + 3 =
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
- Gọi đọc cá nhân .
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện Tập
- Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết qua.û
- Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả
- Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị .
Bài 3 : Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp vào chỗ chấm. Giáo viên treo bảng phụ
- Củng cố lại cấu tạo số .
- Giáo viên nhận xét sửa bài.
Bài 4 : Tính nhẩm
- Học sinh nêu cách làm .
- Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng
5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 =
4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
- Giáo viên sửa sai chung
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh.
- 5 em đọc lại công thức cộng
- Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng .
- Học sinh tự làm bài vào vở Btt
- Nhận xét từng cột tính
- Học sinh làm vào vở Btt.
- Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết số 7 vào chỗ trống
- Học sinh tự làn bài trên bảng phu.ï
- Tự làm bài (miệng ).
- 4 học sinh lên bảng thực hiện .HS dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai .
- Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
7 + 3 = 10
4.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học. Làm bài tập ở vở Bài tập toán.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Buổi chiều ÔN TIẾNG VIỆT
Bài 63: em, êm
I- Mục tiêu:
- Củng cố luyện đọc, viết lại em, êm, từ và câu ứng dụng…
- Luyện làm BTTV.
II- Đồ dùng dạy học: SGK, vở ô li,…
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn ®Þnh líp.
2. KiÓm tra.
3. Bµi míi. a. Giíi thiÖu bµi.
b. Néi dung.
Ho¹t ®éng 1: LuyÖn ®äc.
- GV híng dÉn luyÖn ®äc bµi trong SGK.
- GV kiÓm tra, nhËn xÐt.
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn viÕt.
- GV híng dÉn luyÖn viÕt bµi.
- GV kiÓm tra, nhËn xÐt.
Ho¹t ®éng 3: Lµm BTTV.
- GV híng dÉn lµm BT.
4. Cñng cè, dÆn dß.
- GV cñng cè, nhËn xÐt giê.
HS h¸t TT.
HS chuÈn bÞ ®å dïng.
HS ®äc bµi trong SGK.
HS viÕt vë « li.
HS lµm bµi – ch÷a bµi.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÔN TOÁN
Bài 59: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- đồ dùng dạy học: Vở BTT, vở ô li….
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Ôn lại công thức cộng trong phạm vi 10.
- GV hướng dẫn ôn lại công thức cộng trong phạm vi 10.
Hoạt động2: Làm BTT ( 63 ).
Bài 1: Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài, lưu ý cách viết theo cột dọc.
Bài 2: Số ?
- GV hướng dẫn làm bài.
Bài 3: Viết số thích hợp.
- GV hướng dẫn thực hiện tương tự các phép tính bình thường.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Bài 5: Tính
- Hướng dẫn HS thực hiện dãy tính.
4. Củng cố , dặn dò.
HS hát TT
HS chuẩn bị đồ dùng.
HS đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10.
HS tự làm bài- chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS nêu bài toán, viết phép tính.
HS nêu cách tính- tự làm bài, chữa bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÔN THỂ DỤC
Bài 15: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi: Chạy tiếp sức ( có thể còn chậm ).
II- Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường, còi, kẻ sân chơi….
III- Nội dung và phương pháp.
Nội dung
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng và hít thở sâu.
- TC: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn TTCB.
- Ôn phối hợp đứng đưa chân trái ra sâu, hai tay giơ cao thẳng hướng, đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V.
- ÔN phối hợp đứng đưa chân trái, phải sang ngang, hai tay chống hông.
b. TC: Chạy tiếp sức.
- GV nhắc lại cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Đi thường theo nhịp và hát.
- GV, HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
* GV ***************
***************
********************
********************
GV
********************
********************
* GV
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
TẬP VIẾT
TV tuần 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện…
I- Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện…
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Oån định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu nhà trường, buôn làng, hiền lành ,đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Ghi đề bài
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
. Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
- GV đưa chữ mẫu.
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ kho.ù
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
- GV viết mẫu.
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: nhà trường
buôn làng , hiền lành, đình làng
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TẬP VIẾT
TV tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm….
I- Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm….kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Oån định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Ghi đề bài
Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
. Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
-
File đính kèm:
- Tuan 15- 16.doc