Giáo án dạy lớp 1 tuần 19 đến 24

Chào cờ

Tập trung đầu tuần

Học vần

Tiết 191 - 192: Bài 84: op - ap

I. Mục đích - yêu cầu:

HS đọc và viết đợc: op - ap, họp nhóm, múa sạp.

Đọc lại đoạn thơ ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: chóp núi.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh, mô hình minh họa

III. Các HĐ dạy học:

 

doc164 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 19 đến 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19: Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2005 Chào cờ Tập trung đầu tuần Học vần Tiết 191 - 192: Bài 84: op - ap I. Mục đích - yêu cầu: HS đọc và viết đợc: op - ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc lại đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: chóp núi. II. Đồ dùng dạy học: Tranh, mô hình minh họa III. Các HĐ dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Tiết 1 1. GT bài: T2 2. Dạy vần. a) Op GV giới thiệu vần mới. ? Vần óp đợc tạo bởi những âm nào? ? Vị trí chữ và vần trong tiếng? b) Giới thiệu từ: Họp nhóm. c) Viết: óp, họp nhóm ( bảng) *) Thay o = a ta đợc vần gì? ap d) Dạy từ và câu ứng dụng: GV vết từ lên bảng. HS đánh vần, đọc trơn. O và p HS đọc ĐT, nhóm, CN. Gài vần op Gài tiếng họp H đứng trớc op đứng sau, dấu ( . ) dới o. Đọc Đ. Vần, đọc trơn, ĐT, CN HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN. Đọc trơn: op, họp, họp nhóm. Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN Gài vần áp tiếng sạp Đọc trơn: múa sạp HS đọc thầm, gạch chân từ mới Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: GV hớng dẫn b) Luyện viết: HD quy trình c) Luyện nói: GV giải thích: chóp núi Ngọn cây. 4. Củng cố dặn dò: Tìm tiếng có vần mới học. HS quan sát, nhận xét Đọc thầm đoạn thơ Tìm tiếng mới đạp Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng HS viết bài vào vở Họp nhóm, múa sạp Đọc tên chủ đề bài luyện nói HS quan sát xác định vị trí chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Hớng dẫn tự học Đạo đức Tiết 19: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức HS hiểu: Thầy cô giáo là những ngời không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo. 2. Kĩ năng, thái độ: HS biết vâng lời thầy cô giáo II. Tài liệu - phơng tiện: Vở bài tập đạo đức Tranh phóng to. III. Các HĐ dạy học: 1. KT bài cũ: 2. Bài mới: a) GT bài hát: Những em bé ngoan Ghi bảng b) Hoạt động 1: Đóng vai HD HS đóng vai BT 1 ? Nhóm nào đã thể hiện đợc lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? ? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo? ? Khi đa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì? *) GV kết luận: c) Hoạt động 2: (Bài 2) HD HS làm BT 2. KL: Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. d. Hoạt động nối tiếp Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo Hớng dẫn thực hành HS đóng vai theo nhóm Thảo luận Một số nhóm lên đóng vai trớc lớp HS nhận xét Cần khoanh tay, lễ phép chào Em cần đa hoặc nhận bằng hai tay * Lời nói khi đa: “ tha thầy (cô) đây ạ! * Khi nhận: em cảm ơn thầy cô. HS tô mầu vào tranh HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó. Toán Tiết 73 Mời một, mời hai. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị 2. Kỹ năng: HS biết đọc và biết viết số đó, bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các HĐ dạy học: 1. Giới thiệu số 11: GV HD HS cùng thực hiện. ? Đợc tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng; 11 viết ntn? Hớng dẫn HS đọc Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 2. Số 12: GV HD HS thực hiện GV ghi bảng: 12 Số 12 đợc viết nh thế nào? Đọc : mời hai ?12 gồm mấy chục mấy đơn vị? 3. Thực hành: Bài 1: đếm số ngôi sao Bài 2: vẽ thêm Bài 3: tô mầu Bài 4: điền số 4. Tổng kết dặn dò NX giờ học Đọc lại tên bài Hớng dẫn tự học Lấy 10 que tính và 1 que tính rời. Đợc 11 que tính ( nhiều em nên) Hai chữ số 1 viết liền nhau HS đọc CN, ĐT 1 chục và 1 đơn vị. HS nhắc lại: CN, ĐT Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời Đọc số que tính: 12 chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau. HS đọc CN, ĐT Gồm 1 chục và 2 đơn vị HS nhắc lại CN, ĐT HS đếm rồi điền số HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị Tô 11 hình tam giác 12 Hình vuông HS nêu yêu cầu điền số vào c Thứ ba ngày tháng năm 2006 Thể dục Tiết 19: Bài thể dục - trò chơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn trò chơi: “ nhảy ô tiếp sức”. Làm quen với 2 động tác: vơn thở và tay của bài TD” 2. Kĩ năng: Tham gia vào trò chơi chủ động thực hiện các động tác TD ở mức cơ bản đúng. II. Địa điểm - phơng tiện: Trên sân trờng. III. Các HĐ dạy học: Phần nội dung Định lợng Phơng pháp - tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp KTCSVC Điểm danh Phổ biến mục tiêu 2. Khởi động: Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát Chạy nhẹ nhàng Đi thờng theo vòng tròn hít thở sâu B. Phần cơ bản: 1. Động tác vơn thở 2. Động tác tay TTCB t thế đứng cơ bản N1: Chân trái bớc sang ngang 2 tay đa ra trớc vỗ vào nhau. N2: Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa. N3: Nh nhịp 1 N4: Về t thế cơ bản 3. Ôn phối hợp 2 động tác Vơn thở Tay 4. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức C. Phần kết thúc: Đi theo nhịp Đứng vỗ tay hát Trò chơi: bóng lăn. 4 – 5 ‘ 40 - 50m 3 – 5 lần 3 – 5 lần 2x8 nhịp 2 lần 4 – 5 ‘ x x x x x x x x x x x x x x x 3 – 5 m GV (ĐHNL) Thành một hàng dọc GV nêu tên động tác làm mẫu, giải thích HS làm theo giáo viên 1 – 2 em tập tốt làm mẫu Làm mẫu, học sinh tập theo Sửa chữa, uốn nắn HS ôn lại 2 – 3 lần GV điều khiển lớp Chia tổ luyện tập Nêu tên trò chơi Nhắc lại cách chơi Lần 1 chơi thử Lần 2 chơi chính thức x x x x x x x x x x x x x x x X (GV. ĐHNX) Học vần Tiết 193 - 194. Bài 85: ăp - âp. I. Mục đích - yêu cầu HS đọc và viết đợc: ăp - âp, cải bắp, cá mập. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. Đồ dùng dạy học: A. KT bài cũ: HS viết bảng con: con cọp, đóng góp, xe đạp. Đọc bài ứng dụng. B. Bài mới: Tiết 1 1. GT bài: T2. 2. Dạy vần: a) ắp GV giới thiệu vần mới và viết bảng: ắp GV viết bảng: bắp. ? Kể tên 1 số loại rau mà em biết? Giới thiệu: cải bắp GV viết bảng. b) Viết vần - tiếng: ăp - cải bắp Vần âp ( quy trình tơng tự) c) Dạy từ và câu ứng dụng: GV viết bảng HS đánh vần, đọc trơn Phân tích vần HS đọc ĐT, ĐV, nhóm, CN. Ghép vần ăp Ghép tiếng bắp Phân tích bắp: b và ăp dấu / trên ắ Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN Đọc trơn: cải bắp ăp - bắp - cải bắp. HS viết bảng con HS đọc thầm Gạch chân tiếng chứa vần vừa học Đọc trơn tiếng, từ Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: GV hớng dẫn b) Luyện viết: ăp, âp có gì giống ap? HD viết: bắp cải Cá mập c) Luyện nói: Giới thiệu đồ dùng trong cặp sách. C. Củng cố dặn dò: Đọc lại toàn bài. Trò chơi: tìm tiếng có vần mới học HD tự học QS nhận xét tranh 1, 2, 3. Đọc thầm đoạn thơ Tìm tiếng có vần mới Đọc trơn đoạn thơ Luyện đọc toàn bài Giống nét nối HS viết vào vở Đọc tên chủ đề: Trong cặp sách của em. HS thảo luận(1 số nhóm nói trớc lớp) Toán Tiết74: Mời ba, mời bốn, mời lăm. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị 2. Kỹ năng: HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: viết số 11, 12 2. Bài mới: a) Giới thiệu số 13: GV HD HS cùng thực hiện. ? Đợc tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng: 13 Hớngdẫn HS đọc : mời ba Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ? Mời ba gồm mấy chữ số là những chữ số nào? b) GT số 14 - 15 ( Tơng tự) c) Thực hành Bài 1( 103) Viết các số Bài 2( 103) Đếm số ngôi sao - điền số Bài 3: Nối số. Bài 4(104) Điền số vào tia số 3. Tổng kết dặn dò: NX giờ học HD tự học. Lấy một bó chục que tính và 3 que tính rời. Đợc 13 que tính ( nhiều em nên) HS nhắc lại: CN, ĐT 1 chục và 3 đơn vị. Gồm 2 chữ số: chữ số 1 bên trái chữ số 3 bên phải, viết liền nhau Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời Đọc phân tích từng số HS làm bài vào sách 11, 12, 13, 14, 15 Điền vào c HS đếm và điền vào c 13, 14, 15 Đếm số con vật ở từng tranh nối với số tơng ứng. HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15  Thứ ngày tháng năm Thủ Công Tiết 19. Gấp mũ ca nô (T1) I, Mục tiêu. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách biết gấp ca nô bằng giấy 2. Kĩ năng: Gấp đợc mũ ca nô bằng giấy. II, Chuẩn bị: Mũ ca nô gấp mẫu. Tờ giấy vuông to: Học sinh chuyển bị vở thủ công. III, Các hoạt động dậy học . Nội dung Hớng dẫn của thầy Hớng dẫn của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Hớng dẫn quan sát Giới thiệu bài b. Hớng dẫn gấp c. Thực hành gấp 3. Tổng kết, dặn dò Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh HS quan sát mũ ca nô mẫu Mũ ca nô có hình dạng nh thế nào? Dùng để làm gì? GV hớng dẫn gấp tạo tờ giấy hình vuông Gấp chéo tờ giấy hình vuông. Gấp xé bỏ phần thừa Gấp đôi hình vuông theo đờng chéo Gấp đôi lấy đờng dấu giữa gấp một phần bên cạnh bên mép phải vào mép giấy cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh chạm vào đờng dấu giữa. Gấp mặt dới lên, mặt sau gấp tơng tự. GV làm chậm từng bớc Gv theo dõi, hớng dẫn HS làm chậm. Nhận xét giờ học 1 HS đội thử Dẹp, gần giống hình chữ nhật Đội đầu, làm đẹp HS gấp tạo hình vuông từ giấy nháp HS thực hành gấp Về nhà làm thêm _______________________________________ Học vần: Tiết: ôp - ơp I. Mục đích, yêu cầu Học sinh đọc và viết đợc ô - ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói theotự nhiên chủ đề: Các bạn II. Đồ dùng dạy học: Tranh sách giá khoa, hộp sữa III. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh Đọc đoạn thơ SGK 2. Bài mới A. Giới thiệu bài: T2 GV ghi bảng ôp, ơp và đọc B. Dạy vần: ôp Đánh vần, đọc trơn: ô - pờ - ôp Đọc trơn: ôp Nêu vị trí của chữ trong vần ôp Viết vần ôp Viết thêm h vào trớc và dấu nặng dới ô Đọc tiếng mới: hộp Đánh vần: hờ - ôp – hốp – nặng – hộp Đọc trơn Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng hộp GV ghi bảng: hộp Đây là cái gì Sữa dùng bồi bổ sức khỏe cho ngời vì sữa chứa nhiều chất bổ GV ghi bảng: hộp sữa Đọc trơn ôp, hộp, hộp sữa * Vần ơp (Quy trình tơng tự) So sánh ôp với ơp Dạy từ và câu ứng dụng GV viết từ lên bảng Tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng Đọc từ Đọc toàn bài HS đọc theo Đọc cả lớp, dãy, cá nhân HS đọc ô đứng trớc, p đứng sau HS viết HS viết 1 – 2 em đọc Đọc cả lớp, dãy, cá nhân HS đọc H đứng trớc, vần ôp đứng sau, dấu nặng dới ô Hộp sữa Đọc cả lớp, dãy, cá nhân Đọc cả lớp, dãy, cá nhân HS đọc thầm Tốp, xốp, hợp , lợp Đọc cả lớp, dãy, cá nhân HS đọc cả lớp, dãy, cá nhân Tiết 2 C. Luyện tập a. Luyện đọc HD HS quan sát SGK tranh 1, 2, 3 vẽ gì? Đọc thầm đoạn thơ Tìm tiếng có vần mới Đọc bài GV đọc mẫu và hớng dẫn đọc b. Luyện viết: ôp, ơp Hớng dẫn nối từ ô, ơ sang p chú ý nét nối dấu phụ. Hớng dẫn viết vở ôp, ơp, hộp sữa, lớp học GV quan sát và sửa chữa cho học sinh c. Luyện nói theo chủ đề: Các bạn em Gợi ý: Tranh vẽ gì? Hãy kể về các bạn trong lớp em> Tên bạn của em là gì? Bạn học giỏi môn gì? Hoặc có năng khiếu gì? D. Củng cố, dặn dò Trò chơi thi viết chữ có vần ôp, ơp Luyện đọc SGK, bảng lớp Đọc lại toàn bài ôn lại bài HS quan sát Hộp sữa Lớp học Cảnh hồ nớc, cây cối và mây HS đọc thầm HS nêu 1 – 2 em đọc HS chú ý theo dõi Đọc cá nhân, dãy, lớp HS chú ý theo dõi HS viết vở ô li tập viết 2 HS nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói _______________________________________ Toán Tiết 75: Mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết đợc số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một chục và một số đơn vị. 2. Kỹ năng: Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học Các bó que tính và một số que tính rời III. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ Đọc số 13, 14, 15 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị 2. Bài mới GV giới thiệu bài a. Giới thiệu số 16 HD học sinh làm bài Em lấy đợc bao nhiêu que tính 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị HD viết số 16 GV nêu số 16 là số có hai chữ số, số 1 viết trớc chữ số 6 viết sau b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị 17, 18, 19 là số có mấy chữ số 3. Thực hành Bài 1: Viết số a. Viết số b. Viết các số từ 10 – 19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Muốn điền số ta phải làm gì? Bài 3: Muốn nối trớc tiên ta phải làm gì? Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số Đọc lại bài 4. Củng cố dặn dò Số 16, 17, 18, 19 là số có gồm mấy chục và mấy đơn vị Ôn lại bài 13 gồm 1 chục ba đơn vị 14 gồm 1 chục 4 đơn vị 15 gồm 1 chục 5 đơn vị HS lấy một chục và sáu que tính 16 que tính HS nhắc lại 16 gồm một chục và 6 đơn vị 17 gồm 1 chục 7 đơn vị 18 gồm 1 chục 8 đơn vị 19 gồm 1 chục 9 đơn vị là các số có 2 chữ số HS đọc chữ và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 HS viết số từ 10 – 19 HS đọc đầu bài Phải đếm các hình: 16, 17, 18, 19 Nhận xét và sửa chữa Đọc đầu bài Phải đếm các hình HS thực hành nối HS điền: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Các số đó có một chục và các đơn vị 6, 7, 8, 9. _______________________________________ Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh ta (T2) I. Mục tiêu HS phân tích đợc 2 bức tranh SGK, nhận ra đợc cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố. II. Hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ 2. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm và SGK Cách tiến hành Em hãy những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh? Bạn sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống. Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? KL: Tranh 18 vẽ cảnh cuộc sống ở nông thôn, tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố. 3. Củng cố dạn dò. Su tầm tranh ở thành phố hoặc nông thôn. Nhà cửa, đờng phố và hai bên có nhiều cây cối. Lòng đờng có nhiều xe cộ đi lại. HS nêu HS nêu HS nêu __________________________________________________________________ Thứ t ngày 19 tháng 1 năm 2005. Mĩ thuật Tiết 19: Vẽ gà I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết hình dáng, các bộ phận của gà trống, gà mái, biết cách vẽ con gà. 2. Kĩ năng: Vẽ đợc 1 con gà, vẽ mầu theo ý thích II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh con gà trống, gà mái III. Các HĐ dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bút vẽ, mầu, giấy 2. Bài mới: a) Giới thiệu con gà: Giới thiệu hình ảnh các loại gà So sánh đặc điểm con gà trống và gà mái? ? Con gà gồm những bộ phận nào? b) Hớng dẫn cách vẽ: Vẽ con gà nh thế nào ? GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính. Vẽ các chi tiết. c) Thực hành: Vẽ vừa với phần giấy quy định. 3. Nhận xét - dặn dò: Nhận xét 1 số bài vẽ HD về nhà quan sát con gà Con gà trống: mầu lông sặc sỡ, mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khỏe, chân to, cao, mắt tròn, mỏ vàng, chân đi oai vệ. Con gà mái: mào đỏ, lông sẫm, đuôi và chân ngắn. Đầu, mình, đuôi, chân Vẽ đầu, mình, chân, đuôi. HS theo dõi HS vẽ các bộ phận, vẽ thêm các hình ảnh. Tập viết Bài 18: Con ốc, đôi guốc, rớc đèn..... I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo, quy trình viết con chữ . 2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng các chữ, đều nét, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách các con chữ. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết sẵn chữ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra. Viết bảng con: lớp học, lợp nhà. 2. Bài mới. A, Giới thiệu bài: Trực tiếp. B, Hớng dẫn viết. Cho học sinh đọc, Quan sát cấu tạo các chữ, nhận xét . Giáo viên viết mẫu. C, Hớng dẫn học sinh viết vào vở. Hớng dẫn trình bầy, quan sát t thế ngồi viết. Giáo viên chấm 1 số bài. 3. Củng cố dặn dò. Học sinh viết vào vở. Biểu dơng những em viết đẹp. ______________________________________ Học vần Tiết 198-198: Bài 87: ep - êp I. Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết đợc : ep - êp, cá chép, đòn xếp. Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy - học Vật thật, ( mô hình) minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con : tốp ca, hợp tác, lợp nhà. . B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài . a. Giới thiệu vần mới. Viết bảng : ép Ghép vần : ép. ghép tiếng : chép. Vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ : cá chép. b. Viết : ép, cá chép. + ếp : ( quy trình tơng tự ). c. Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng. Lễ phép, gạo nếp. Xinh đẹp, bếp lửa. HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích. Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. HS dùng bộ chữ : ghép : ép. ghép: chép. Ch đứng trớc, ép đứng sau. Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. Đọc ép, chép, cá chép HS viết bảng con. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. Tiết 2 3, Luyện tập. a. Luyện đọc : b, Hớng dẫn viết. Giáo viên viết mẫu: ep, êp. Cá chép, đèn xếp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì ? ? Các bạn xếp hàng vào lớp nh thế nào? ? Khi xếp hàng vào lớp những bạn nào đáng đợc khen? 4, Củng cố dặn dò. Đọc lại toàn bài. Hớng dẫn tự học Quan sát tranh 1,2,3 HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. Luyện đọc toàn bài. HS viết bài vào vở. Đọc tên chủ đề. Tranh vẽ các bạn đang xếp hành vào lớp. Các bạn xếp hàng thẳng ngay ngắn, trật tự. HS nêu. ________________________________________ Toán : Tiết 76: Hai mơi- hai chục. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức . Giúp học sinh nhận biết số lợng 20: 20 còn gọi là 2 chục và không đơn vị. 2. Kĩ năng. Biết đọc, viết số 20. II. Đồ dùng dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: viết số 15, 16, 17, 18, 19. Các bó chục que tính. 2. Bài mới . A. Giới thiệu bài số 20 . Hớng dẫn học sinh dùng que tính. Đợc bao nhiêu que tính. 20 còn gọi là mấy chục. Viết số : 20. * Số 20 gồm mấy chục ? Mấy đơn vị ? Là số có mấy chữ số ? B, Thực hành. Bài 1: Viết các số. Bài 2: Viết theo mẫu Giáo viên hớng dẫn. Bài 3 : Viết số. Bài 4 : Làm theo mẫu. 3. Củng cố, dặn dò. Đếm từ 1 -> 20 và ngợc lại. Lấy 1 bó chục que tính lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Đợc 20 que tính. Gọi là 2 chục. HS nhắc lại. HS viết bảng con. 20 gồm 2 chục 0 đơn vị. Là số có 2 chữ số. HS viết các số từ 10 -> 20. Từ 20-> 10. HS làm vào sách. Viết số dới các vạch của tia số, đọc các số đó. __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày ....... tháng ........ năm 2005 Âm nhạc . Tiết 19: Học bài hát : Bầu trời xanh. I. Mục tiêu : HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát. Hát đồng đều, rõ lời. HS biết bài hát: bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn quỳ sáng tác. II. Đồ dùng dạy - học. Thanh phách, trống nhỏ III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. Hát 1 trong 6 bài đã học. 2. Bài mới. A. Hoạt động 1. Dạy bài hát : bầu trời xanh. Giải thích bài hát. Hát mẫu. Hớng dẫn đọc lời ca. Dạy hát từng câu. B. Hoạt động 2. Gõ đệm theo phách và tiết tấu. Giáo viên làm mẫu. Gõ đệm theo phách. Gõ đệm theo tiết tấu lời ca. Giáo viên làm mẫu. 3. Củng cố - dặn dò. Giáo viên hát mẫu lại toàn bài. Dùng 1 nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu. Hớng dẫn tự học. HS đọc từng câu. HS hát cá nhân, nhóm, đồng thanh. Lấy hơi giữa mỗi câu hát. HS gõ theo. Em yêu bầu trời xanh xanh. x x x x Yêu đám mây hồng hồng x x x x Em yêu bầu trời xanh xanh. x x x x x x HS thực hiện theo lớp, nhóm, cá nhân. ____________________________________ Học vần Tiết 199-200: Bài 88 : ip - up I. Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết đợc : ip - up, bắt nhịp, búp sen. Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy - học Vật thật- ( mô hình ) minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. Đọc câu ứng dụng : 2 em. B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài : trực tiếp. 2 . Dạy vần : + ip: Giáo viên giới thiệu vần mới. Viết bảng: ip. Phân tích vần ip. Đọc đánh vần ip. Ghép vần ip. Ghép tiếng : nhịp. Nêu vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ bắt nhịp. + Viết : Ip, bắt nhịp. + up. ( quy trình tupg tự ) d, Đọc từ ngữ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng . HS đọc đánh vần, trơn i và p. HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS ghép vần. Nh đứng trớc ip đứng sau. HS đọc đánh vần, đọc trơn. đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS viết bảng con. Đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : b, Luyện viết. Giáo viên viết mẫu. Ip, up. Bắt nhịp, búp sen. c, Luyện nói . ? Các bạn trong tranh đang làm gì? ? Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? 4, Củng cố dặn dò . Đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới. Hớng dẫn tự học. Quan sát nhận xét tranh 1, 2, 3. Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng có vần mới học. Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. Đọc toàn bài SGK. HS viết vào vở. Đọc tên chủ đề. Giúp đỡ cha mẹ. Các bạn đang quét sân cho gà ăn. HS thảo luận. ___________________________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm cuối tuần. 1. Ưu điểm. Sĩ số đảm bảo, đi học đều, đúng giờ 100% Duy trì tơng đối tốt các nề nếp, xếp hàng ra vào lớp, truy bài, sinh hoạt sao, thể dục giữa giờ, múa hát tập thể. Vệ sinh lớp học sạch sẽ Học tập sôi nổi, chăm chỉ, ý thức tự học tốt. 2. Tồn tại. Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập…. Một số em còn nói tự do: ……………………………….. Tuyên dơng: ……………………………………………………….. Tuần 20 Thứ ..... ngày ........ tháng...... năm 2005 Chào cờ Tập trung đầu tuần. __________________________________________ Học vần Tiết 201-2022: Bài 89 : iêp- ơp. I Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết đợc: iêp, ơp, tấm liếp.... Đọc đúng các câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II Đồ dùng dạy - học Mô hình liếp tre. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn, giúp đỡ. B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài: trực tiếp. 2 Dạy vần: a, iêp. Giáo viên giới thiệu vần, viết bảng. Iêp. Giáo viên viênbảng: liếp. Giới thiệu : Tấm liếp. Viết bảng. Đọc lại. b, ơp: Thay ia bằng ơ. ( quy trình tơng tự ) So sánh iêp ơp.hiệu vần, viết bảng. , giúp đỡ.x nghiệp....................................................................... C, Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng. rau diếp, ớp cá. Tiếp nối, nớm nợp. HS đánh vần đọc trơn. Phân tích. Viết bảng con: iếp. Viết tiếng: tiếp. Đánh vần đọc trơn, phân tích. HS đọc trơn: tấm liếp. Iếp, liếp, tấm liếp. HS viết bảng: ơp. Đánh vần, đọc trơn, phân tích. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới học. Đọc trơn tiếng. Đọc trơn từ. Đọc lại toàn bài. Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Giáo viên Hớng dẫn. b, Luyện viết. Giáo viên viết mẫu. Hớng dẫn viết : tâm liếp, giàn mớp. c, Luyện nói: Các cô, chú, bác trong tranh đanh làm gì ? d, Củng cố dặn dò. Quan sát tranh 1, 2, 3 nhận xét. Đọc thầm câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần, mới học. Đọc trơn bài ứng dụng. Đọc toàn bài SGK. Nhận xét các nét chữ trong vần iêp ơp. HS viết bảng con, vào vở. Đọc tên chủ đề. Thảo luận nhóm 2 về nghề nghiệp của cha mẹ. Cá nhân trình bày trớc lớp. Trồng trọt, thợ xây, dạy học, bác sĩ. Đọc lại toàn bài _______________________________________________________ Đạo đức Tiết 19: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo . I Mục tiêu. 1 Kiến thức : Giúp học sinh củng cố: Thầy giáo, cô giáo là những ngời đã không quản khó khăn, chăm sóc em, dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. 2, Kĩ năng. HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. II. Các hoạt động dạy học. 1, Kiểm tra bài cũ . Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo. Để tỏ biết ơn thầy, cô giáo em cần làm gì ? 2, Bài mới . a, Hoạt động 1. Bài 3. Giáo viên kể 1-2 tấm gơng của các bạn trong lớp. ? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. b, Hoạt động 2. Bài 4. ? em sẽ làm gì nếu bạn em cha lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. KL : khi bạn cha lễ phép cha vâng lời thầy cô giáo em nhắc nhở nhẹ. c, Hoạt động 3: Vui hát về chủ đề. Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. 3. Củng cố dặn dò. Vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. 1 số học sinh kể trớc lớp. Cả lớp trao đổi. Lớp nhận xét. HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bầy và khuyên bạn nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên nh vậy _____________________________________________________ Toán Tiết 77: Phép cộng dạng 14 +3. I Mục tiêu. 1 Kiến thức : Giúp học sinh biết làm tính cộng. ( không nhớ ) trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm: ( dạng 14+3) 2, Kĩ năng. Biết đặt tính và tính theo cột dọc. II. Đồ dùng dạy học. Các bó chục que tính và các que rời. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. Viết các số: 15, 16, 17, 18, 19, 20. 2. Bài mới . A, Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. Hớng dẫn

File đính kèm:

  • doclop 1(tua 19-24).doc