HỌC VẦN
Bài 77 : ăc, âc
I- Mục tiêu:
1- KT-KN- Đọc được: ăc, âc, quả gấc, măc áo, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
2- TĐ- yêu quý những con vật trong thiên nhiên.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc SGK.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói SGK.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
a Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ.
- Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than “.
Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 19 và 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 77 : ăc, âc
I- Mục tiêu:
1- KT-KN- Đọc được: ăc, âc, quả gấc, măc áo, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
2- TĐ- yêu quý những con vật trong thiên nhiên.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc SGK.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói SGK.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
a Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ.
- Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than “.
Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.
b- Giảng bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- giới thiệu bài:
Chúng ta học vần ăc, âc. Viết bảng.
2-Dạy vần:
a. Dạy vần: ăc
- Nhận diện vần:
gọi 1 học sinh phân tích vần ăc
- Cho học sinh cả lớp cài vần ăc
- Giáo viên nhận xét.
b. Đánh vần.
Có vần ăc, muốn có tiếng măc ta làm thế nào?
Cho HS cài tiếng mắc.
GV nhận xét và ghi tiếng mắc.
Gọi 1 học sinh phân tích tiếng mắc.
Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng mắc.
Dùng tranh giới thiệu từ mắc áo.
Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
b. Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự)
so sánh ăc và âc.
Giống: Kết thúc bằng c.
Khác: ăc bắt đầu bằng ă, âc bắt đầu bằng â.
Đánh vần âc, gấc, quả gấc.
c. Hướng dẫn HS viết bảng con.
Hướng dẫn HS viết lần lượt : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
GV nhận xét và sửa sai.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng.
Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
Giải thích các từ ứng dụng:
GV đọc mẫu: màu sắc giấc ngủ
Ăn mặc nhấc chân
- củng cố.
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Tiết 2
3. Luyện tập.
Luyện đọc bài ở tiết 1.
Luyện đọc trên bảng.
b. Đọc câu ứng dụng:
giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
“Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa”.
Chỉnh sửa lỗi của HS đọc đoạn ứng dụng.
Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
c. Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Thu vở chấm, nhận xét.
d. Luyện nói: Chủ đề: Ruộng bậc thang.
Cho HS quan sát tranh minh họa để luyện nói theo câu hỏi gợi ý.
- Chæ nôi troàng luùa trong ruoäng baäc thang?
- Xung quanh ruoäng baäc thang coøn coù gì?
Học sinh đọc theo: ăc, âc.
1 học sinh phân tích vần ăc: gồm ă và c.
Cả lớp thực hiện cài vần ăc.
HS quan sát trả lời: Ta thêm âm m và dấu sắc trên ă.
HS cả lớp cài tiếng mắc.
1 học sinh phân tích tiếng mắc: gồm m và ăc thêm dấu sắc.
Đánh vần tiếng: đồng thanh, cá nhân, tổ, nhóm. Mờ- ăc- măc- sắc- mắc.
Quan sát lắng nghe.
Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.cá nhân, nhóm, cả lớp.
2- 3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng.
HS cả lớp cài vần âc.
Quan sát và so sánh ăc, âc.
Đánh vần tiếng đọc trơn từ. Cá nhân, tổ, nhóm.
HS viết bảng con lần lượt: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
Lắng nghe đọc theo.
màu sắc giấc ngủ
Ăn mặc nhấc chân
Trả lời: ăc, âc.
HS lần lượt phát âm : ăc, mắc, mắc áo.
Âc, gâc, quả gấc.
Đọc các từ ngữ ứng dụng. Cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh. màu sắc giấc ngủ
Ăn mặc nhấc chân
Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng: cá nhân. nhóm, cả lớp.
“Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa”.
2- 3 em đọc đoạn ứng dụng.
HS viết vở tập viết: Ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.
HS quan sát và chỉ.
Có lúa, có cỏ.....
C. Củng cố.
Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
Hôm nay học bài gì? Tìm tiếng có vần mới?
Nhận xét tiết học, về nhà học bài.
Chuẩn bị bài sau: uc, ưc.
TOÁN
Bài 73: Mười một, mười hai
I- Mục tiêu:
1- KT-KN: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.
2- TĐ- Tính cẩn thận khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học:
Bó que tính và các que tính rời .
III- Các hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số từ 1 đến 10.
Nhận xét, ghi điểm.
b. Giảng bài.
1- Giới thiệu bài ghi bảng: mười một, mười hai.
2-: Giới thiệu 11,12
+ Giới thiệu số 11:
- HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời.
- Hỏi: Mười que tính và một que tính là mấy que tính ?
- GV lặp lại: Mười que tính và một que tính là mười một que tính.
- GV ghi bảng: 11
- Đọc là: mười một.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
+ Giới thiệu số 12 :
- GV gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời.
- Hỏi: 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ?
- GV viết : 12
- Đọc là: mười hai
- Số 12 gồm: 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3- : Thực hành
Bài 1:
Đọc yêu cầu của bài.
Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh.
Bài 2:
Đọc yêu cầu của bài.
- Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị.
- Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị.
Quan sát, nhận xét.
Bài 3:
Nêu yêu cầu của bài.
Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ).
Bài 4 Giảm bỏ
Quan sát, nhắc lại tên bài: mười một, mười hai.
- Học sinh làm theo giáo viên.
- 11 que tính- HS cài bảng
- Học sinh lần lượt đọc số 11
- Học sinh làm theo giáo viên
- 12 . HS cài bảng.
- Học sinh lần lượt đọc số: 12
Quan sát tranh SGK.
- Học sinh tự làm bài .đếm hình và ghi số.
- 1 học sinh sửa bài trên bảng.
- Học sinh tự làm bài – chữa bài.
10, 11, 12.
- Học sinh làm bài, chữa bài .
3 em lên bảng làm bài.
1 đơn vị vẽ thêm 1 chấm tròn
2 đơn vị vẽ thêm 2 chấm tròn
Nêu yêu cầu của bài.
Dùng bút chì để tô.
11 hình tam giác, 12 hình vuông
Làm bài vào SGK.
4. Củng cố, dặn dò :
- Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ?
- Cho học sinh đọc: 11, 12
- Nhận xét, tiết học-Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12.
- Chuẩn bị bài hôm sau.Mười ba, mười bốn, mười lăm.
MĨ THUẬT
VẼ GÀ.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 78: uc, ưc
I- Mục tiêu:
1- KT-KN- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?
2- TĐ- Học sinh nghe và giải được câu đố.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: mắc áo, quả gấc, màu sắc.
- Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ …“
b- Giảng bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Dạy vần: uc, c.
a. Dạy vần: uc
- Nhận diện vần: Vần uc được tạo bởi: u và c.
- GV đọc mẫu
- So sánh: vần uc và ut.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: trục, cần trục.
- Đọc lại sơ đồ: uc
trục
cần trục
b. Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con.
Củng cố, dặn dß.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uc
Giống: bắt đầu bằng u
Khác: uc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: trục
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con:uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
øHo¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“ Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy”
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt.
- GV híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn nãi.
- Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong tranh?
- Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy?
Củng cố, dặn dò.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
ĐẠO ĐỨC
Bài 19: Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo ( tiết 1 )
I- Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép, vâng lời với thầy giáo, cô giáo.
II. Chuẩn bị.
- Vở BTĐĐ. Bút chì màu. Tranh BT2 phóng to.
- Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III- Các hoạt động dạy học:
2. Kiểm tra bài cũ: GV nhắc nhở việc học của học kì 2.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đóng vai .
- GV nêu ra tình huống, yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau.
+ Em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường .
+ Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi :
- Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy,cô giáo? Nhóm nào chưa?
- Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
- Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo ?
Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa: Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Lời nói khi nhận: Em cảm ơn thầy (cô) !.
Hoạt động 2: Làm BT2
- Cho HS quan sát tranh BT2, GV nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo, cô giáo .
- Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh.
Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc, chăm sãc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo, các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
- Học sinh nhận tình huống được phân, thảo luận phân công đóng vai.
- Cử đại diện lên trình bày .
- Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến.
- Khi đưa và nhận bằng 2 tay .
- HS quan sát trao đổi nhận xét.
- Nêu được :
T1,4: Thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ , vứt rác vào thùng rác ).
T2,3,5: Thể hiện các bạn nhỏ chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xé giấy xếp máy bay, trong giờ học còn nói chuyện ).
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học, lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị kể 1 câu chuyện về người bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
Phụ đạo
Tiếng việt : Toán.
Thứ tư ngà 5 tháng 1 năm 2010.
Học vần
Bài 79: ôc- uôc.
TOÁN
Bài 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I- Mục tiêu:
Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một ssố đơn vị ( 6,7, 8, 9 ), biết đực, viết các số đó, điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bảng dạy toán.
III- Các hoạt động dạy học :
1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con ).
- Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ?
- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 ).
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu 16, 17, 18, 19
+ Nhận biết mỗi số có 2 chữ số.
- GV gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho HS nêu số que tính.
- 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- 16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Cho HS viết vào bảng con số 16.
- Số 16 gồm mấy chữ số? Chữ số 1 chỉ hàng nào? Chữ số 6 chỉ hàng nào?
- Gọi HS lần lượt nhắc lại.
- Giới thiệu số : 17, 18, 19.
- Tương tự như số 16.
- Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm :
+ Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị .
+ 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7.
Hoạt động 2: Thực hành
Bµi 1: Viết các số từ 11 đến 19.
Bài 2: HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó.
- Hướng dẫn HS nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên.
Bài 3 :
- Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ).
- Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
Bài 4 :
- HS viết vào dưới mỗi vạch của tia số.
- GV uốn nắn sửa sai cho học sinh.
- Học sinh làm theo giáo viên.
- 16 que tính
- 16 que tính
- 1 chục và 6 đơn vị – HS cµi b¶ng.
- Học sinh viết : 16
- 1 6 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị.
- 1 số học sinh nhắc lại .
- Học sinh tự làm bài
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài
- Cho học sinh tự làm bài
- Sửa bài trên bảng lớp
- Học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Viết chữ số đẹp, đúng.
4. Củng cố, dặn dò :
- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hoàn thành vở Bài tập.
- Chuẩn bị cho tiết hôm sau: Hai mươi, Hai chục.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 19: Cuộc sống xung quanh ( tiết 2 )
I- Mục tiêu:
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Tranh minh hoạ.
- HS: SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Oån định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi:
- Xã em ở tên gì?
- Xã em có di tích lịch sử nào không?
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh (TT)
Ho¹t ®éng1. Hoạt động nhóm:
Bước 1: Hoạt động nhóm
- HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các em làm nghề gì?
- Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì?
- Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
- GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các em lµ nghỊ lµm ruéngø và buôn bán 1 số hàng hoá khác.
Ho¹t ®éng2: Hướng dẫn làm việc theo nhóm ở SGK
Bước 1:
- Các em quan sát xem bức tranh vẽ gì?
- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
- Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
- GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
- GV rút ra kết luận (SHDGV).
Ho¹t ®éng3: HĐ nối tiếp.
- Củng cố: Vừa rồi các em học bài gì?
- Yêu cuộc sống, yêu quê hương các em phải làm gì?
- Dặn dò: Để quê hương ngày càng tươi đẹp c¸c em cần phải giữ gìn đường phố , nhà cửa, nơi công cộng … luôn xanh sạch đẹp .
- Nhận xét tiết học.
- Hoạt động nhóm 2
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ.
- Làm việc theo nhóm
- HS đọc yêu cầu 2 em
- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK
- Nhà cửa mọc san sát
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành pho.á
Âm nhạc.
Bầu trời xanh.
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2010.
HỌC VẦN
Bài 80: iêc, ươc
I- Mục tiêu:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiêc, rươc đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiêc, rươc đèn.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiêc, múa rối, ca nhạc.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- Đọc SGK: “Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ …“.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy vần: iªc, ¬c.
a. Dạy vần: iêc
- Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c.
- GV đọc mẫu
- So sánh: vần iêc và iêt.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá:xiếc, xem xiếc
- Đọc lại sơ đồ: iêc
xiếc
xem xiếc
b. Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố, dặn dò.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêc
Giống: bắt đầu bằng iê
Khác: iêc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xiếc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc,
rước đèn
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2 : Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Hoạt động 3 : Luyện nói.
- “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
Dãy 1: Tranh vẽ xiếc
Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc
Củng cố, dặn do.ø
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Đọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN
Bài 76: Hai mươi. Hai chục
I- Mục tiêu:
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục, biết đọc , viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II- Đồ dùng dạy học: Các bó chục que tính .
III- Các hoạt động dạy học :
1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ : -- Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ?
- Số 19 đứng liền sau số nào?Số 18 gồm mấy chục,mấy đv?
- Số19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
- 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu số 20
- GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính.
- GV nói : hai mươi còn gọi là hai chục
- Hướng dẫn viết bảng con: Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2.
- Lưu ý: Viết số 20 tương tự như viết số 10.
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
- Cho HS viết xong đọc lại số.
Hoạt động 2: Thực hành
- Cho HS mở SGK. GV giới thiệu phần bài học.
Bài1: HS viết các số từ 0 đến 20, từ 20 đến 10.
- GV hướng dẫn HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài 2: Học sinh trả lời câu hỏi
- Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập
- Ví dụ:
+ số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Cho học sinh làm vào phiếu bài tập
Bài 3 :
- Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đo.ù
- 1 HS làm theo và nói :
1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính.
- HS lặp lại – 5 em .
- HS cµi b¶ng : 20
- Học sinh viết vào bảng con
- Học sinh mở SGK.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh tự làm bài .
- 2 em lên bảng viết
- Học sinh trả lời miệng
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
- Học sinh tự làm bài
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .
- Chuẩn bị bài 14 + 3.
Thể dục.
Bài thể dục T/ C vận động.
TẬP VIẾT
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc….
I- Mục tiêu:
Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc….kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập hai.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
- Nhận xét , ghi điểm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 17: TV tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết b¶ng con.
- GV đưa chữ mẫu.
- Đọc va øphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ kho.ù
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
- GV viết mẫu.
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Hoạt động 2: Thực hành.
- Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại
thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2010.
TẬP VIẾT
con ốc, đôi guốc, cá diếc….
I- Mục tiêu:
Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc…. ….kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập hai.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
- Nhận xét , ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 18: Tập viết tuần 19: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu.
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ kho.ù
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
- GV viết mẫu.
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Hoạt động 2: Thực hành
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
THỦ CÔNG
Gấp mũ ca lô ( tiết 1 )
I- Mục tiêu:
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV:1 mũ ca lô lớn, 1 tờ giấy hình vuông to.
- HS: Giấy màu, giấy nháp, 1 vở thủ công.
III- Các hoạt động dạy học:
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập củocHS, nhận xét. HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài học- Ghi đề bài.
- GV cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu.
- Cho 1 em đội mũ để quan sát.
- Hỏi: Khi đội mũ ca lô em thấy thế nào? Mũ ca lô khác mũ bình thường ở điểm nào?
Hoạt động 2: Híng dÉn thao t¸c.
- GV hướng dẫn mẫu: Cách tạo tờ giấy hình vuông, gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật, gấp tiếp phần giấy hình chữ nhật thừa còn lại và xé bỏ ta được tờ giấy hình vuông.
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo, gấp đôi tiếp để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra gấùp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của canïh trên vào đường dấu giữa. Lật hình ra mặt sau gấp tương tự như vậy.
Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp vào trong phần thừa vừa gấp lên. Lật ra mặt sau, làm tương tự như vậy.
- Giáo viên chú ý làm chậm từng thao tác để học sinh quan sát.
Hoạt động 3
- Cho học sinh tập gấp, giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm.
- Học sinh quan sát mũ ca lô mẫu và trả lời câu hỏi.
- Học sinh quan sát từng bước gấp.
- Học sinh gấp hình vuông từ tờ giấy vở và tờ giấy màu để gấp mũ.
- Học sinh tập gấp trên giấy vở cho thuần thục.
4. Nhận xét - Dặn dò :
- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. Về nhà tập gấp lại trên giấy vở.
- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau thực hành.
Ngoài giờ lên lớp.
Ca hát về quê hương đất nước.
I.Mục tiêu.
1- KT-KN:Học sinh biết hát những bài hát theo chủ đề quê hương đất nước để mừng đảng mừng xuân mới. Tìm được những bài hát có liên quan đến quê hương đất nước.
2- TĐ- Yêu thích ca hát.
II. Chuẩn bị.
Nội dung các bài h
File đính kèm:
- Tuan 19 - 20.doc