Giáo án dạy lớp 1 tuần 20

Bài 81 : ACH

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: ach, cuốn sách; các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh

- Hộp đồ dùng HV

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2014 Học vần Bài 81 : ACH I. Mục tiêu: - HS đọc được: ach, cuốn sách; các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở II. Đồ dùng dạy học - Tranh - Hộp đồ dùng HV III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ(5p) - GV đọc - HS viết bảng con: cá diếc, cái lược, thước kẻ - 3- 4 em đọc đoạn thơ ứng dụng của bài 80: GV nhận xét, sửa sai cho HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1p) Hôm nay chúng ta sẽ được học một vần mới kết thúc bằng âm ch, đó là vần ach GV ghi bảng – HS đọc: ach 2. Dạy vần * Vần ach (13p) a. Nhận diện vần: 5p Mục tiêu: HS biết vần ach được tạo nên bởi âm a và âm ch GV viết vần ach lên bảng và giới thiệu vần ach đươc tạo nên bởi âm a và âm ch - HS đọc và phân tích vần ach - Cho HS so sánh vần ach với ac ( giống và khác nhau ) + Giống: bát đầu bằng a + Khác: ach kết thúc ở ch - HS ghép vần ach ở hộp đồ dùng.. B Đánh vần: 3p - HS đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, tổ, cả lớp. Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng GV: Có vần ach rồi muốn có tiếng sách ta thêm âm gì, và dấu thanh gì? - HS cài tiếng sách - HS phân tích và đọc tiếng sách (cá nhân-lớp) - HS quan sát – GV giới thiệu quyển sách Tiếng việt 1 - HS đọc : ach, sách, cuốn sách c. Đọc từ ngữ ứng dụng(8p) Mục tiêu: Đọc được các từ ngữ ứng đươcg trong bài.ti được tiếng có vần mới, hiểu nghĩa một số từ - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: viên gạch sạch sẽ kênh rạch cây bạch đàn. - HS tìm tiếng chứa vần ach vừa học. - Cho HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ cho HS hiểu - HS đọc các từ ngữ ứng dụng :cá nhân, tổ, lớp. d. Hướng dẫn viết bảng con (8p): Mục tiêu: HS viết đúng cỡ, đúng mẫu vào bảng con : ach, cuốn sách GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết ở bảng lớp. - HS viết vào bảng con: ach, cuốn sách. - GV nhận xét – sửa sai lưu ý HS yếu. * HS nghỉ giữa tiết Tiết 2 3. Luyện tập(32p) a. Luyện đọc bài ở tiết 1(7p). Mục tiêu: HS đọc được vần ach và các tiếng, từ ứng dụng ở tiết 1 trong SGK - Cho HS cầm SGK luyện đọc bài ở tiết 1: cá nhân, tổ, cả lớp. - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu b. Đọc câu ứng dụng (6p) Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng trong bài. Tìm được tiếng có vần mới - HS quan sát, nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - GV nhận xét, rút ra đoạn thơ ứng dụng : Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cúng bẩn ngay - Cho HS tìm tiếng chứa vần ach mới học, HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - HS đọc câu ứng dụng: (cá nhân, nhóm, cả lớp). - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu c. Luyện viết ở vở tập viết(12p): Mục tiêu: Viết đúng vào vở tập viết ach, cuốn sách, trình bày bài viết sạch sẽ. - GV hướng dẫn cách viết về khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ. - HS thực hành viết vào vở tập viết ach, cuốn sách - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS d. Luyện nói: Giữ gìn sách vở (6p) Mục tiêu: Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở - HS đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở - HS quan s¸t tranh trong SGK vµ tr¶ lêi c©u hái theo gîi ý cña GV + Tranh vẽ gì? + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? + Hãy kể tên những bạn trong lớp giữ gìn sách vở sạch đẹp ? +Cho HS kiểm tra nhau xem ai có bộ sách vở đẹp nhất - Một số HS lên trình bày trước lớp C. Củng cố - dặn dò(4p) - GV chỉ bảng - HS đọc lại toàn bài 1 lần. - Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ach - GV nhận xét tiết học. Dặn dò HS học bài ở nhà. ------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014 Học vần Bài 82 : ICH, ÊCH I. Mục tiêu: - HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch II. Đồ dùng dạy học - Tranh - Hộp đồ dùng HV III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ(4p) - GV đọc - HS viết bảng con: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch - 3- 4 em đọc đoạn thơ ứng dụng của bài 81: GV nhận xét, sửa sai cho HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1p) Hôm nay chúng ta sẽ được học hai vần mới kết thúc bằng âm ch, đó là vần ich và vần êch GV ghi bảng – HS đọc: ich, êch 2. Dạy vần * Vần ich (8p) a. Nhận diện vần: Mục tiêu: HS biết vần ich được tạo nên bởi âm i và âm ch GV viết vần ich lên bảng và giới thiệu vần ich đươc tạo nên bởi âm i và âm ch - HS đọc và phân tích vần ich. - Cho HS so sánh vần ich với ach ( giống và khác nhau ) + Giống: kết thúc ở ch + Khác: ich bắt đầu bằng i - HS ghép vần ich ở hộp đồ dùng. b. Đánh vần: 3p - HS đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, tổ, cả lớp. . Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng GV: Có vần ich rồi muốn có tiếng lịch ta thêm âm gì, và dấu thanh gì? - HS cài tiếng lịch - HS phân tích và đọc tiếng lịch (cá nhân-lớp) - HS quan sát– GV giới thiệu tờ lịch - HS đọc : ich, lịch, tờ lịch *Vần êch(8p) (Quy trình dạy tương tự như vần ich) Lưu ý : Vần êch được tạo từ âm ê và âm ch Cho HS so sánh vần ich với vần êch c. Đọc từ ngữ ứng dụng(6p) Mục tiêu: Đọc được các từ ngữ ứng đươcg trong bài.ti được tiếng có vần mới, hiểu nghĩa một số từ - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: vở kịch vui thích mũi hếch chênh chếch - HS tìm tiếng chứa vần ich, êch vừa học. - Cho HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ cho HS hiểu - HS đọc các từ ngữ ứng dụng :cá nhân, tổ, lớp. d. Hướng dẫn viết bảng con(8p): Mục tiêu: HS viết đúng cỡ, đúng mẫu vào bảng con : ich, êch, tờ lịch, con ếch GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết ở bảng lớp. - HS viết vào bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch - GV nhận xét – sửa sai lưu ý HS yếu. * HS nghỉ giữa tiết Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài ở tiết 1(7p). Mục tiêu: HS đọc được vần ich, êch và các tiếng, từ ứng dụng ở tiết 1 trong SGK - Cho HS cầm SGK luyện đọc bài ở tiết 1: cá nhân, tổ, cả lớp. - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu b. Đọc câu ứng dụng (6p) Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng trong bài. - HS quan sát, nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - GV nhận xét, rút ra đoạn thơ ứng dụng : Tôi là chim chích..........có ích. - Cho HS tìm tiếng chứa vần ich, êch mới học, HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - HS đọc câu ứng dụng: (cá nhân, nhóm, cả lớp). - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu c. Luyện viết ở vở tập viết(12p): Mục tiêu: Viết đúng vào vở tập viết ich, êch, tờ lịch, con ếch, trình bày bài viết sạch sẽ. - GV hướng dẫn cách viết về khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ. - HS thực hành viết vào vở tập viết, ich, êch, tờ lịch, con ếch - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS d. Luyện nói: Chúng em đi du lịch (6p) Mục tiêu: Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch - HS đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch - HS quan s¸t tranh trong SGK vµ tr¶ lêi c©u hái theo gîi ý cña GV + Tranh vẽ gì? + Ai đã được đi du lịch rồi? + Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì? + Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi. - Một số HS lên trình bày trước lớp C. Củng cố - dặn dò(4p) - GV chỉ bảng - HS đọc lại toàn bài 1 lần. - Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ich, êch - GV nhận xét tiết học. Dặn dò HS học bài ở nhà. ----------------------------------------------- Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 2) I. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Biết vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo - Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo - GDKNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy cô giáo. II. Đồ dùng - Tranh ở vở BT. III. Hoạt động dạy học A. Bài cũ(4p) + Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? + Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở từ tay thầy giáo, cô giáo? + Vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo? - GV nhận xét, tuyên dương những em trả lời tốt B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1p) 2. HS làm BT3(15p) Mục tiêu: Nêu được tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường biết vâng lời thầy giáo cô giáo - Gọi 2 em đọc yêu cầu của BT 3 - Một số em kể trước lớp tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường biết vâng lời thầy giáo, cô giáo - Cả lớp trao đổi nhận xét. - GV kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường. - Sau mỗi câu chuyện cho cả lớp nhận xét : Bạn nào trong câu chuyện đã biết vâng lời thầy giáo, cô giáo? 3.Thảo luận nhóm bài tập 4(12p) - Mục tiêu:Biết vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo GV nêu câu hỏi: Em sẽ làm gì nếu bạn em không lễ phép vâng lời cô giáo? - Các nhóm 2em thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp trao đổi nhận xét - GV kết luận lại 3. Cho HS thi múa hát về chủ đề vâng lời thầy giáo, cô giáo(5p) Cho HS thi múa hát về chủ đề vâng lời thầy giáo, cô giáo. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò(2p) - Đọc 2 câu thơ cuối bài - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------- Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2014 Học vần Bài 83: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài bài 77 đến bài 83 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: - Nghe hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - HS khá - giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu III. Hoạt động dạy và học: A. Bài cũ(4P) - GV đọc- hs viết vào bảng con: vở kịch, vui thích, mũi hếch - 2 - 3 HS đọc đoạn thơ ứng dụngcủa bài 82 - GV nhận xét sửa sai Tiết 1 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Hỏi: Tuần vừa qua ta đã được học những vần gì mới? HS nêu các vần đã học từ bài 77 đến bài 83 .GV ghi bảng để lập bảng ôn. 2. Ôn tập a. Ôn các chữ và âm(5p) Mục tiêu: Ôn các vần đã học từ bài 77 đến bài 83 - HS lên chỉ các chữ ở bảng ôn trên máy chiếu: GV đọc - HS chỉ chữ: c, ch, ă, â, o, ô.. - HS chỉ chữ và đọc b. Ghép chữ thành vần(12p) Mục tiêu: Biết ghép chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn để tạo thành vần - HS ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được các vần kết thúc bằng c và ch từ bài 77đến bài 82(HS đọc vần nào, GV đưa ra ở máy chiếu vần đó) ăc, âc, oc, ôc, uc,… - HS luyện đọc bảng ôn trên máy chiếu ( theo cá nhân, tổ, cả lớp) GV chỉnh sửa phát âm của HS, chú ý HS yếu . c. Đọc từ ngữ ứng dụng(7p) Mục tiêu: Đọc được các từ ngữ ứng đươcg trong bài.ti được tiếng có vần mới, hiểu nghĩa một số từ - GV viết ở bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi - HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn - GV đọc mẫu, giải nghĩa một số từ trên máy chiếu - Gọi HS đọc cá nhân- lớp. - GV nhận xét, sửa sai - chú ý HS yếu d. Hướng dẫn viết chữ(6p) Mục tiêu: Tập viết vào bảng con : thác nước, ích lợi GV viết mẫu lên bảng: thác nước, ích lợi - vừa viết hướng dẫn quy trình viết. - HS viết vào bảng con: thác nước, ích lợi - GV nhận xét, sửa sai chữ viết cho HS. * HS nghỉ giữa tiết Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc(13p) Mục tiêu: Luyện đọc lại bảng ôn ở SGK; Đọc được câu thơ ứng dụng trong bài * Luyện đọc bảng ôn ở tiết 1 - GV gọi HS lần lượt đọc bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng ở SGK theo cá nhân, nhóm, cả lớp, GV nhận xét, sửa sai, chú ý HS yếu. * Đọc câu thơ ứng dụng - Cho HS quan sát - nhận xét tranh minh hoạ ở máy chiếu - GV giới thiệu đoạn thơ : Đi đến nơi nào..... …………….bớt xa. - HS đọc đoạn thơ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn. b. Luyện viết(6p) Mục tiêu: Viết đúng vào vở Tập viết: thác nước, ích lợi - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: thác nước, ích lợi - GV nhắc nhở cách cầm bút, ngồi viết đúng tư thế. - GV kiểm tra -nhận xét chữ viết của HS c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng(12p) Mục tiêu: Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - HS đọc tên câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng GV dẫn vào câu chuyện. - GV kể diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ trên máy chiếu. + Tranh 1: Nhà kia có một anh con út ngốc nghếh. Mọi người gọi anh là ngốc.Môt lần vào rừng. Ngốc gặp một cụ già. Cụ xin Ngốc nhường thức ăn cho mình. Ngốc liền mời cụ ngay. Ăn xong, cụ bảo: - Con là người rất tốt. Con xứng đáng nhận được một món quà quý từ sau cái cây kia. Theo hướng cụ chỉ. Ngốc bắt được một con ngỗng có bộ lông vàng. Ngốc mứng quá, ẵm ngỗng về nhà. + Tranh 2 Trê đường, anh tạt vào một quan trọ. Ba cô gái con ông chủ đều muốn có chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay họ đều bị dính vào ngỗng không ra được Ngốc tiếp tục lên đường. Anh không biết có ba cô gái vẫn lẽo đẽo theo sau. Dọc đường có một người đàn ông đinh kéo giúp nhưng tay ông cũng bị dính vào luôn. Rồi có hai người nông dân đang vác cuốc cũng giơ tay ra kéo người đàn ông nhưng họ cũng bị dính tiếp. Thế là cả đoàn bảy người cùng lên kinh đô + Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ. Công chúa chẳng cười, chẳng nói. Vua đã treo giải ai làm được cho công chúa cười sẽ cho làm phò mã + Tranh 4 Công chúa thấy đoàn bảy người cùng con ngỗng đang đi lếch thếch thì buồn cời quá. Nàng cất tiếng cười sằng sặc Ngốc được giải. Anh được cưới công chúa xinh đẹp làm vợ - HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày. - HS lên kể theo từng traịnh *ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.. - Cho HS đọc lại toàn bài 1 lần - Dặn dò: về nhà học bài, tập kể lại chuyện, xem trước bài sau. ------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. - HS khá giỏi: Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. * GDKNS : KN ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK phóng to. III. Hoạt động dạy và học: A. Bài cũ(4p) GV nêu câu hỏi- HS trả lời: + Hãy nói về cảnh quan thiên nhiên nơi em đang sống ? + Người dân ở đây làm nghề gì là chủ yêu? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài(1p) 2. Thảo luận nhóm(11p) Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - GV chia nhóm (4 em)và giao nhiệm vụ cho các nhóm,( cứ 2 nhóm một tình huống) - Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ở SGK và thảo luận: + Điều gì có thể xẩy ra? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Đại diện các nhóm lên trình bày. GV kết luận: Để tai nạn không xẩy ra, chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường? 3. Làm việc với SGk(9p) Mục tiêu: Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. *HS quan sát tranh ở trang 43 SGK đọc câu hỏi rồi trả lời. + Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? + Bức tranh1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? + Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? + Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? - HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ sung. + Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì. +Để tai nạn không xẩy ra, chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường? Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, đi sát mép đường bên phải của mình, còn đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. 4.Trò chơi : Đi đúng quy định(8p) Mục tiêu: Biết nên và không nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học - GV nêu tên trò chơi và cách chơi + Đèn đỏ: Tất cả xe cộ và người phải dừng lại đúng vạch kẻ + Đèn xanh: Tất cả xe cộ và người được phép đi. - HS chơi và quan sát xem ai sai sẽ bị phạt. - Nhận xét tiết học. C. Nhận xét - dặn dò(2p) - GV nhận xét tiết học - Dặn HS thưc hiện tôt ATGT -------------------------------------------- Buæi 2 LuyÖn viÕt VIÊN GẠCH, VỞ KỊCH, THÁC NƯỚC, CHÚC MỪNG, ÍCH LỢI I. Môc tiªu: - HS viÕt ®óng cì - ®óng mÉu ch÷ c¸c ch÷ : viên gạch, vở kịch, thác nước, chúc mừng, ích lợi...vµo vë luyÖn viÕt - Gi¸o dôc ý thøc luyÖn ch÷, gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch, ®Ñp - HS kh¸, giái: Tr×nh bµy bµi viÕt s¹ch - ®Ñp III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: 1. Giíi thiÖu bµi( 1p) - GV nªu yªu cÇu, môc tiªu tiÕt häc. 2. LuyÖn viÕt trªn b¶ng con( 12p) Mục tiêu : ViÕt ®óng c¸c ch÷ : viên gạch, vở kịch, thác nước, chúc mừng, ích lợi.. vµo b¶ng con - GV viÕt mÉu tõng ch÷ : viên gạch, vở kịch, thác nước, chúc mừng, ích lợi...trªn b¶ng cã kÎ «, võa viÕt võa h­íng dÉn quy tr×nh - HS luyÖn viÕt trªn b¶ng con tõng ch÷ - GV h­íng dÉn gióp ®ì HS viÕt . L­u ý HS yÕu - HS ®äc l¹i c¸c ch÷ võa viÕt trªn b¶ng 2. LuyÖn viÕt ë vë « li( 20p) Mục tiêu :ViÕt ®óng c¸c ch÷ : viên gạch, vở kịch, thác nước, chúc mừng, ích lợi.. vµo vë « li - GV nªu yªu cÇu bµi viÕt :Mçi ch÷ viÕt 1 dßng - HS thùc hµnh viÕt vµo vë. - GV theo dâi, nh¾c nhë HS viÕt ®óng kho¶ng c¸ch c¸c con ch÷, c¸c ch÷ - GV NhËn xÐt bµi viÕt cña HS. 3. NhËn xÐt - dÆn dß( 2p) - Tuyªn d­¬ng nh÷ng b¹n viÕt ®Ñp, tr×nh bµy bµi viÕt s¹ch ®Ñp. - DÆn HS luyÖn viÕt ë nhµ: --------------------------------------- Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC - VIẾT VẦN ACH, ICH, ÊCH I. Mục tiêu: Giúp HS - Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn các vần ach, ich, êch và các tiếng có chứa vần ach, ich, êch đã học. - Làm đúng các bài tập(trang 9, 10) ở vở thực hành. - HS khá, giỏi: Đọc trơn được bài đọc ở BT2“ Đọc sách” II. Các hoạt động dạy - học: 1 .Giới thiệu bài( 1p) - GV nêu yêu cầu, mục tiêu tiết học. 2. Hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở thực hành( 32p) * Giúp HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ach, ich hoặc vần êch Mục tiêu: Nhận biết tiếng có vần ach, ich hoặc êch. - Yêu cầu HS quan sát tranh ở BT1 và điền các chữ còn thiếu vào chỗ chấm có vần ach, ich hoặc êch. - HS đọc các tiếng, từ vừa điền: viên gạch, phích nước, con êch... GV theo dõi, gúp đỡ HS yếu. Bài 2: Đọc “ Đọc sách” Mục tiêu: Đọc được bài“ Đọc sách” ở BT 2 - Yêu cầu HS tự nhẩm và đọc bài “ Đọc sách” theo nhóm đôi - Gọi HS đọc bài trước lớp( HS khá, giỏi đọc trơn) - GV nhận xét, sửa sai cho HS – chú ý HS yếu Bài 3: Viết : Sách dạy nhiều điều bổ ích Mục tiêu: HS viết đúng mẫu, đúng cỡ vào vở Sách dạy nhiều điều bổ ích - Hướng dẫn HS viết vào vở Sách dạy nhiều điều bổ ích - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS 3. Nhận xét tiết học - dặn dò(2p) - Tuyên dương những em làm bài tốt. - Dặn hs học bài ở nhà. ------------------------------------------------ HĐTT (GDKNS) Bài 2: NẾP NGỒI CỦA EM I. Mục tiêu. Bài học giúp em: - Hiểu được ích lợi của việc ngồi hoc đúng tư thế. - Biết cách ngồi học đúng tư thế. - Tạo thói quen ngồi học đúng tư thế. II. Đồ dùng - Tranh sgk III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài(1p) Nếp ngồi ảnh hưởng như thế nào đến cơ thể chúng ta và làm thế nào có nếp ngồi đúng, bài hoc hôm nay chúng ta tìm hiểu về vấn đề đó. 2. Hoạt động 1: Nếp ngồi ảnh hưởng đến xương sống(13p) Bài tập1: Xương sống có tác dụng gì? Mục tiêu: HS biết xương sống có tác dụng như thế nào đối với cơ thể. - GV nêu yêu cầu bài tập: Xương sống có tác dụng gì - HS suy nghĩ, trả lời. GV kết luận: Xương sống có tác dụng: Trụ cột của cơ thể, duy trì hoạt động của cơ thể, Tạo nên dáng đứng. Bài tập 2 : Tư thế nào ảnh hưởng đến xương sống Mục tiêu: HS biết các tư thế ảnh hưởng đến xương sống - GV nêu yêu cầu bài tập: Tư thế nào ảnh hưởng đến xương sống. - HS quan sát tranh - suy nghĩ, trả lời. GV kết luận: Tư thế 1 và tư thế 3 ảnh hưởng đến xương sống GV kết luận chung HĐ1: Ngồi đúng tư thế giúp xương sống thẳng, ngồi sai tư thế khiến xương sống bị cong và tạo nên dáng còng. 3. Hoạt động 2: Tác hại của ngồi sai tư thế(12p) Bài tập1: Tư thế ngồi học nào giúp bảo vệ xương sống? Mục tiêu: HS biết tư thế ngồi học nào giúp bảo vệ xương sống - GV nêu yêu cầu bài tập: - HS quan sát tranh - suy nghĩ, trả lời. GV kết luận: Tư thế 2 giúp bảo vệ xương sống Bài tập 2 : Ngồi sai tư thế có những tác hại gì? Mục tiêu: HS biết những tác hại khi ngồi sai tư thế - GV nêu yêu cầu bài tập: - HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi : Ngồi sai tư thế có những tác hại gì? - Gọi các nhóm trả lời. GV kết luận: Ngồi sai tư thế rất có hại có thể khiến lưng bị còng, mờ mắt, vẹo xương sống.. 3. Hoạt động 2: Ích lợi của ngồi đúng(7p) Bài tập1: Tư thế ngồi đúng giúp gì cho em? Mục tiêu: HS biết tư thế ngồi đúng có lợi ích gì? - GV nêu yêu cầu bài tập: - HS quan sát tranh - suy nghĩ, trả lời. GV kết luận: Tư thế ngồi đúng giúp em dáng đứng thẳng, đẹp, đôi mắt sáng, học tập hiệu quả... - GV đọc cho HS nghe bài thơ: Nếp ngồi của em 4. Nhận xét, dặn dò(2p) - GV nhận xét tiết học - Dặn dò: Ngồi học đúng tư thế như đã học. -------------------------------------------- Thứ 5 ngày 23 tháng 1 năm 2014 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác của bài thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối chính xác. - Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II. Địa điểm, phương tiện: Còi, tranh bài thể dục. III. Nội dung và phơng pháp lên lớp 1. Phần mở đầu( 5p) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, yêu cầu giờ học, làm các động tác khởi động - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Cho HS khởi động, đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2. Phần cơ bản(26p) Mục tiêu: Làm thành thạo 2 động tác Vươn thở và tay của bài thể dục đã học. Học động tác chân. a. Ôn 2 động tác TD đã học: 3 - 5 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp - GV hô, kết hợp làm mẫu và giải thích - HS làm theo sự hướng dẫn của GV - Lớp trưởng điều khiển, GV theo dõi, sữa sai. b. Động tác chân: + Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân. +Nhịp 2 : Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối, thân trên thẳng, vỗ hai bàn tay vào nhau ở phía trước. +Nhịp 3: Như nhịp một. +Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị. +Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên c. Điểm số hàng dọc theo tổ - GV hướng dẫn cách điểm số - HS điểm số theo từng tổ- sau đó báo cáo cho GV *Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức( nếu còn thời gian) 3. Phần kết thúc(4p) Mục tiêu: Làm một số động tác thả lỏng. - Đi thường theo nhịp và hát - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------ Học vần Bài 84 : OP AP I. Mục tiêu: - HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II. Đồ dùng dạy học - Tranh - Hộp đồ dùng HV III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ(4p) - GV đọc - HS viết bảng con: thác nước, chúc mừng, ích lợi - 3- 4 em đọc đoạn thơ ứng dụng của bài 83: GV nhận xét, sửa sai cho HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1p) Hôm nay chúng ta sẽ được học hai vần mới kết thúc bằng âm p, đó là vần op và vần ap GV ghi bảng – HS đọc: op, ap 2. Dạy vần * Vần op(8p) a. Nhận diện vần: 5P Mục tiêu: HS biết vần op được tạo nên bởi âm o và âm p GV viết vần op lên bảng và giới thiệu vần op đươc tạo nên bởi âm o và âm p - HS đọc và phân tích vần op. - Cho HS so sánh vần op với oc ( giống và khác nhau ) - HS ghép vần op ở hộp đồ dùng. - HS đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, tổ, cả lớp. . Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng GV: Có vần op rồi muốn có tiếng họp ta thêm âm gì, và dấu thanh gì? - HS cài tiếng họp - HS phân tích và đọc tiếng họp (cá nhân-lớp) - HS quan sát tranh– GV giới thiệu họp nhóm - HS đọc : op, họp, họp nhóm *Vần ap(8p) (Quy trình dạy tương tự như vần op) Lưu ý : Vần ap được tạo từ âm a và âm p Cho HS so sánh vần ap với vần op c. Đọc từ ngữ ứng dụng(6p) Mục tiêu: Đọc được các từ ngữ ứng đươcg trong bài.ti được tiếng có vần mới, hiểu nghĩa một số từ - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: con cọp đóng góp giấy nháp xe đạp - HS tìm tiếng chứa vần op, ap vừa học. - Cho HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ cho HS hiểu - HS đọc các từ ngữ ứng dụng :cá nhân, tổ, lớp. d. Hướng dẫn viết bảng con(8p): Mục tiêu: HS viết đúng cỡ, đúng mẫu vào bảng con : op, ap, họp nhóm, múa sạp GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết ở bảng lớp. - HS viết vào bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp - GV nhận xét – sửa sai lưu ý HS yếu. * HS nghỉ giữa tiết Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài ở tiết 1(7p). Mục tiêu: HS đọc được vần op, ap và các tiếng, từ ứng dụng ở tiết 1 trong SGK - Cho HS cầm SGK luyện đọc bài ở tiết 1: cá nhân, tổ, cả lớp. - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu b. Đọc câu ứng dụng(6p) Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng trong bài. - HS quan sát, nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - GV nhận xét, rút ra đoạn thơ ứng dụng : Lá thu kêu .......vàng rơi. - Cho HS tìm tiếng chứa vần op, ap mới học, HS yếu đánh vần tiếng chứa vần mới - HS đọc câu ứng dụng: (cá nhân, nhóm, cả lớp). - GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS yếu c. Luyện viết ở vở tập viết(12p): Mục tiêu: Viết đúng vào vở tập viết op, ap, họp nhóm, múa sạp, trì

File đính kèm:

  • doctuan 20 lop 1.doc
Giáo án liên quan