Giáo án dạy lớp 1 tuần thứ 19

Tuần 19: Tiết 271,272,273: Học vần

 Bài : op - ap

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

- Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

-Trẻ em có quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.

 - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần thứ 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 12 năm 2013. Ngày dạy : Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 19: Tiết 271,272,273: Học vần Bài : op - ap I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. -Trẻ em có quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK. - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở… III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết : cuốn sách, tờ lịch. - Đọc bài SGK 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. b. Dạy vần: * Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. + Vần op - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: op - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần op - Cho HS ghép op . ? Nếu viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng thì được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: họp - GV viết bảng: họp - Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì? - GV viết bảng: họp nhóm - Cho HS đọc trơn: op - họp - họp nhóm * Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng chứa vần op. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. - GV theo dõi và nhận xét. * Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: op - họp nhóm - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chữa vần op chuẩn bị trước. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng. - GV theo dõi, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Ta vừa học được vần mới nào? Những tiếng, từ nào ? Cho HS đọc lại bài. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp( chỉ bất kỳ) - Nhận xét, đánh giá 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chữa vần mới. + Vần ap - GV viết lên bảng: ap và hỏi HS: Vần thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất ? - HS phân tích vần ap - Hướng dẫn HS viết ap vào bảng con ? Nếu viết thêm vào vần ap chữ s và dấu nặng ta được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng sạp - GV viết bảng: sạp - Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ các bạn đang làm gì ? GV viết bảng: múa sạp HS đọc trơn: ap - sạp - múa sạp * Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện Tương tự như hoạt động 3 * Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ap- múa sạp - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng. Tương tự như hoạt động 5 4- Củng cố: ? Ta vừa học được thêm vần mới nào? Tiếng, từ nào mới? ?Hai vần op, ap giống và khác nhau như thế nào? Tiết 3: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1,2 trên bảng lớp( chỉ bất kỳ) - Nhận xét, đánh giá 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 10: Luyện đọc a. Đọc vần và tiếng khóa. HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. Đọc từ ứng dụng: GV viết từ ứng dụng lên bảng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Cho HS tìm tiếng chứa vần mới HS đọc từ GV giải nghĩa từ c. Đọc câu ứng dụng. HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số 1,2, 3 vẽ gì ? HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng * Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng GV nêu quy trình viết họp nhóm, múa sạp (như quy trình các bài trên) Cho HS tập viết vào vở tập viết. GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS. * Hoạt động 12: Luyện nói - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói là gì? - GV ghi bảng (tên chủ đề) - Chóp núi là nơi NTN đối với núi? - Ngọn cây là nơi NTN đối với ngọn cây? - Em có nhận xét gì về tháp chuông? - Tại sao tháp chuông lại phải xây cao? * Hoạt động 13: Nghe hát bài Em yêu trường em 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK. * Trẻ em có quyền gì ? - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS - HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lượt - Vần op có âm o đứng trước, âm p đứng sau - HS ghép op - Tiếng họp - HS ghép tiếng họp - HS đọc và phân tích - họp nhóm - HS đọc - HS đọc trơn lần lượt - HS chơi trò chơi - HS theo dõi và viết vào bảng con - HS thi viết - HS nêu - Đọc CN 4,5 em - HS nêu và đọc đánh vần, trơn - HS nêu: vần ap có âm a đứng trước âm p đứng sau - HS viết - Tiếng: sạp - HS đọc - HS đọc - múa sạp - HS đọc - HS thực hiện - HS theo dõi và viết vào bảng con - HS thi viết - HS nêu - HS đọc 4,5 em - HS luyện đọc lại tiết 1, 2 trên bảng lớp. - HS đọc thầm, tìm đọc - HS đọc lần lượt - HS quan sát và trả lời - HS đọc và tìm tiếng mới - HS đọc - HS viết - Núi, cây, tháp chuông. - 3 HS nêu. - HS đọc ĐT - Là nơi cao nhất của núi. - Là nơi cao nhất của cây. - Tháp được xây cao, chắc chắn, phía trên cùng có treo một quả chuông. - Để khi đánh chuông, âm vang xa hơn - Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến. Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. Tuần 19: Tiết 73: Toán Bài : Mười một - mười hai I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết cấu tạo các số 11,12 số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị,Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. - GV : Que tính, bìa cài. - HS : III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 10 đơn vị = ?...chục - 1 chục = ?...đơn vị 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Giới thiệu số 11, 12: *. Giới thiệu số 11: - Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính. Lấy thêm 1 que tính. Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV viết số 11 Vậy 11 que tính = ?...chục và ?... que tính Số 11 gồm ? chục ? đơn vị? - Số 11 là số có mấy chữ số? - Được viết như thế nào? - GV viết mẫu số 11- HD viết *. Giới thiệu số 12. - Để có số 12 lấy mấy chục que tính? Và thêm mấy que tính nữa? - Vậy số 12 gồm ? chục ? đơn vị? - Số 12 được viết như thế nào? - GV hướng dẫn viết bảng. c. Thực hành: + Bài 1: Số ? GV hướng dẫn làm bài + Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn GV hướng dẫn + Bài 3: Tô màu - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cấu tạo số 11, 12? - Về nhà luyện đọc, viết số - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con - HS thực hiện - 11 que tính. - HS đọc số: mười một. - HS nêu - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Cho HS nêu lại cấu tạo số 11: CN - Số có 2 chữ số - Chữ số 1 viết trước. Chữ số 1 viết sau. - HS viết bảng con. -1chục và hai que tính - 1 chục và 2 đơn vị - Cho HS đọc CN +ĐT - Chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau - HS viết bảng con. HS nêu yêu cầu bài tập? - HS nêu kết quả: 10; 11; 12 HS nêu yêu cầu CN lên bảng- Lớp làm vào SGK HS nêu yêu cầu bài CN lên bảng - Lớp làm vào SGK HS nêu và làm bài tập - HS nêu Ngày soạn : Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013. Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 19: Tiết 274,275,276: Học vần Bài : ăp - âp I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK. - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở… III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài Viết : đóng góp, xe đạp. Đọc bài SGK 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. b. Dạy vần: * Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. + Vần ăp - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ăp - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ăp - Cho HS ghép ăp vào bảng con ? Nếu viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc thì được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: bắp - GV viết bảng: bắp - Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì? - GV viết bảng: bắp cải - Cho HS đọc trơn: ăp - bắp - bắp cải * Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần ăp. Hộp B đựng các hình minh họa cho các tiếng chứa vần ăp. HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật mịnh họa), nhóm đó thắng. - GV nhận xét. * Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ăp - bắp cải - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. Trò chơi: Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở trò chơi 1, nhưng cả nhóm lên bảng. Từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt được. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần ăp và ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng. - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa học mấy vần? Là những vần nào? Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. + Vần âp - GV viết lên bảng: âp và hỏi HS: Vần thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất ? - HS phân tích vần âp - Hướng dẫn HS ghép âp ? Nếu viết thêm vào vần âp chữ m và dấu nặng ta được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng mập - GV viết bảng: mập - Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì ? GV viết bảng: cá mập HS đọc trơn: âp - mập - cá mập * Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện Tương tự như hoạt động 3 * Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: âp - cá mập - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng Tương tự như hoạt động 5 4. Củng cố, dặn dò: -Ta vừa học thêm những vần mới nào ? Tiếng, từ nào? - Hai vần ăp, âp giống và khác nhau như thế nào ? Tiết 3: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ bất kỳ ) - GV nhận xét cho điểm. 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 10: Luyện đọc. a. Đọc vần và tiếng khóa. HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. GV viết từ ứng dụng lên bảng. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Cho HS tìm tiếng chứa vần mới HS đọc từ GV giải nghĩa từ c. Đọc câu ứng dụng. HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số 1,2, 3 vẽ gì ? HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng * Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng GV hướng dẫn viết từ: cải bắp, cá mập.Cho HS tập viết vào vở tập viết. GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS. * Hoạt động 11: Luyện nói - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói là gì? - Trong cặp sách có những đồ dùng gì? - Hãy quan sát xem trong cặp sách của bạn có những gì ? - Em có nhận xét gì về đồ dùng của bạn? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của mình cho các bạn trong nhóm biết 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS đọc - HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lượt - Vần ăp có âm ă đứng trước, âm p đứng sau - HS ghép ăp - Tiếng bắp - HS ghép tiếng bắp - HS đọc và phân tích - bắp cải - HS đọc - HS đọc trơn lần lượt - HS thực hiện - HS theo dõi và viết vào bảng con - HS thi viết - HS nêu - Đọc CN 4, 5 em - HS nêu và đọc đánh vần, trơn - HS nêu: vần âp có âm â đứng trước âm p đứng sau - HS ghép - Tiếng: mập - HS đọc - cá mập - HS đọc - HS thực hiện - HS theo dõi và viết vào bảng con - HS thi viết - HS nêu - HS đọc 4,5 em - HS luyện đọc lại bài. - HS đọc thầm, tìm đọc - HS đọc lần lượt - HS quan sát và trả lời - HS đọc và tìm tiếng mới - HS đọc - HS viết - HS quan sát tranh - 3 HS nêu. - Sách, vở, bút, thước kẻ, que tính... Hoạt động nhóm - Đại diện các nhóm lên báo cáo - HS tìm và nêu Tuần 18: Tiết 69: Toán Bài : Tiết 74: Mười ba - mười bốn - mười lăm I. Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13,14,15 II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.Que tính, bộ đồ dùng học toán 1 - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở… III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Số 11 gồm...chục...đơn vị - Số 12 gồm...chục...đơn vị - 11, 12 là những số có mấy chữ số 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *. Giới thiệu số 13: GV yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính. Và lấy thêm 3 que tính. - Có tất cả là mấy que tính? - Để ghi lại số lượng là 13 que tính, 13 quả cam... người ta dùng số nào? - GV ghi bảng số 13 Vậy 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Số 13 là số có mấy chữ số? - Được viết như thế nào? - GV viết mẫu số 13 - hướng dẫn viết *. Giới thiệu số 14, 15: (Giới thiệu tương tự) c. Thực hành: + Bài 1: Viết số ? GV hướng dẫn làm bài + Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống + Bài 3: Nối 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại các số vừa học - Phân tích cấu tạo số 13, 14, 15 - Về nhà luyện đọc, viết bài. - HS viết bảng con - Lớp trả lời miệng - HS nêu kết quả - Số 13 - HS đọc số: mười ba. -11 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số có 2 chữ số - Chữ số 1 viết trước. Chữ số 3 viết sau. - HS viết bảng con. HS nêu yêu cầu và làm bài tập. - Đổi chéo bài để kiểm tra 10, 11, 12, 13, 14, 15 HS nêu yêu cầu Lớp làm vào SGK - Nêu kết qủa HS nêu yêu cầu bài làm vào SGK - HS đọc ––––––––––––––––––––– Ngày soạn : Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013. Ngày dạy : Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 19: Tiết 277,278,279: Học vần Bài : ôp - ơp I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói 2,4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. HS nắm được Trẻ em có quyền được kết giao bạn bè. Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy hoc: - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK. - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở… III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết : cải bắp, cá mập. Đọc bài SGK 3. Dạy bài mới: . Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. . Dạy vần: * Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. + Vần ôp - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ôp - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ôp ? Nếu viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng thì được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hộp - GV viết bảng: hộp - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV viết bảng: hộp sữa - Cho HS đọc trơn: ộp - hộp - hộp sữa * Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng chứa vần ôp. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. - GV theo dõi và nhận xét. * Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ôp - hộp sữa - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chữa vần ôp chuẩn bị trước. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng. - GV theo dõi, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa học được vần mới nào? Những tiếng, từ nào ? Cho HS đọc lại bài. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho đọc bài tiết 1 trên bảng lớp (chỉ bất kỳ) - Nhận xét, đánh giá 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chữa vần mới. + Vần ơp - GV viết lên bảng: ơp và hỏi HS: Vần thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất ? - HS phân tích vần ơp - Hướng dẫn HS ghép ơp. ? Nếu viết thêm vào vần ơp chữ l và dấu sắc ta được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng lớp GV viết bảng: lớp Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? GV viết bảng: lớp học HS đọc trơn: ơp - lớp - lớp học * Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện Tương tự như hoạt động 3 * Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ơp - lớp học - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng. Tương tự như hoạt động 5 4. Củng cố, dặn dò: - Ta vừa học được thêm vần mới nào? Tiếng, từ nào mới? - Hai vần ôp, ơp giống và khác nhau như thế nào? Tiết 3: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho đọc bài tiết 1,2 trên bảng lớp (chỉ bất kỳ) - Nhận xét, đánh giá 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 10: Luyện đọc a. Đọc vần và tiếng khóa. HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. GV viết từ ứng dụng lên bảng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Cho HS tìm tiếng chứa vần mới HS đọc từ GV giải nghĩa từ c. Đọc câu ứng dụng. HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số 1,2, 3 vẽ gì ? HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng * Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng GV hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học. Cho HS tập viết vào vở tập viết. GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS. * Hoạt động 12: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói là gì? - Lớp em là lớp mấy? - Trong lớp có những bạn nào? - Em thích chơi với bạn nào nhất? - Trong lớp ai ngoan và học giỏi nhất? - Các bạn có năng khiếu về môn gì? - Cho HS lên bảng luyện nói - GV động viên HS => Qua bài ta thấy trẻ em có quyền gì ? * Hoạt động 13: Nghe đọc bài thơ Cô giáo lớp em 4. Củng cố, dặn dò: => Trẻ em có bổn phận gì ? - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS đọc - HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lượt - Vần ôp có âm ô đứng trước, âm p đứng sau - HS ghép ôp - Tiếng hộp - HS ghép hộp. - HS đọc và phân tích - hộp sữa - HS đọc - HS đọc trơn lần lượt - HS thực hiện - HS theo dõi và viết vào bảng con HS thi viết. - HS nêu - HS đọc 4,5 em - HS nêu và đọc đánh vần, trơn - HS nêu: vần ơp có âm ơ đứng trước âm p đứng sau - HS ghép ơp. - Tiếng: lớp - HS đọc - HS đọc - lớp học - HS đọc - HS theo dõi và viết vào bảng con - HS thi viết. - HS nêu - HS đọc 4,5 em - HS luyện đọc lại bài tiết 1, 2. - HS đọc thầm, tìm đọc - HS dọc lần lượt - HS quan sát và trả lời - HS đọc và tìm tiếng mới - HS đọc - HS viết - HS quan sát tranh. - 3 HS nêu. - Lớp 1 - HS nêu - HS liên hệ - Lên bảng 2,4 em - Quyền được kết giao bạn bè. - HS nghe - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ. Tuần 19: Tiết 19: Đạo đức Bài : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nờu được một số biểu hiện lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Biết vỡ sao phải lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Thực hiện lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Hiểu được thế nào là lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Biết nhắc nhở cỏc bạn phải lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: . HĐ1: Đóng vai (BT1) Mục tiêu: HS hiểu cần phải biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Tiến hành: GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ. - Nhóm nào các bạn thể hiện sự lễ phép, vâng lời, nhóm nào chưa? - Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? - Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở... từ tay thầy cô giáo? - Khi đưa nói như thế nào? - Khi nhận cần nói như thế nào? - Nói và làm như vậy thể hiện điều gì? - Tại sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? => KL: Khi gặp thầy cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép. Khi đưa , nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần đưa bằng hai tay. + Lời nói khi đưa: Thưa cô (thưa thầy) đây ạ! + Lời nói khi nhận: Em cám ơn thầy (cô) . HĐ2: Bài tập 2. Mục tiêu: Phân biệt đúng, sai? Tiến hành: Tranh 1: Các bạn đang làm gì? Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4 - Việc làm nào thể hiện biết vâng lời thầy cô? - Việc làm nào chưa? tại sao? => KL: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo các em cần phải lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo. . Hoạt động nối tiếp: - Chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa học bài gì? - Chúng ta phải làm gì khi gặp thầy cô giáo? - Về thực hiện theo bài học. Thảo luận nhóm 4 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - Một số nhóm lên thể hiện - Lớp nhận xét - Lễ phép chào hỏi - Cần đưa và nhận bằng hai tay - Thưa cô - Thưa thầy - Đây ạ... - Nói lời cảm ơn. - Là HS ngoan, biết lễ phép. - Thể hiện sự tôn trọng thầy cô giáo. Hoạt động nhóm 2 Đọc Y/c bài tập 2 và thảo luận Báo cáo kết quả trước lớp. - Đang học bài - Tranh 2: Vừa học vừa xem. - Xé sách vở ... - Bỏ rác vào thùng. - Tranh 1, 4 - Tranh 2, 3 Hoạt động cá nhân Chuẩn bị: 2 phút. CN kể về bạn của mình. –––––––––––––––––– Ngày soạn : Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013. Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 19: Tiết 280,281,282: Học vần Bài : ep - êp I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK. - HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở… III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết : hộp sữa, lợp nhà. Đọc bài SGK 3. Dạy bài mới: . Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: GV giới thiệu bài để vào bài trực tiếp. . Dạy vần: * Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới + Vần ep - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ep - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ep - Cho HS ghép ep. ? Nếu viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc thì được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: chép - GV viết bảng: chép - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV viết bảng: cá chép - Cho HS đọc trơn: ep - chép - cá chép * Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần ep. Hộp B đựng các hình minh họa cho các tiếng chứa vần ep.HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật mịnh họa). - GV nhận xét. * Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ep - cá chép - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. Trò chơi: Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở trò chơi 1, nhưng cả nhóm lên bảng. Từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt được. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần ep và ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng. - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa học mấy vần? Là những vần nào? Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. + Vần êp - GV viết lên bảng: êp và hỏi HS: Vần thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất ? - HS phân tích vần êp - Hướng dẫn HS ghép êp . ? Nếu viết thêm vào vần êp chữ x và dấu sắc ta được tiếng gì ? - HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng xếp GV viết bảng: xếp Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? GV viết bảng: đèn xếp HS đọc trơn: êp - xếp - đèn xếp * Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện Tương tự như hoạt động 3 * Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa. - HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: êp - đèn xếp - GV nhận xét và sửa sai * Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng Tương tự như hoạt động 5 4. Củng cố, dặn dò: -Ta vừa học thêm những vần mới nào ? Tiếng, từ nào? - Hai vần ep, êp giống và khác nhau như thế nào ? Tiết 3: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ bất kỳ ) - GV nhận xét cho điểm. 3. Dạy bài mới: * Hoạt động 10: Luyện đọc. a. Đọc vần và tiếng khóa. HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. GV viết từ ứng dụng lên bảng. lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa Cho HS tìm tiếng chứa vần mới HS đọc từ GV giải nghĩa từ c. Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh vẽ gì ? HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng * Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng GV hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp. Cho HS tập viết vào vở tập viết. GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS. * Hoạt động 12: .Luyện nói - Cho HS quan sát tranh SGK. - Tranh vẽ gì? - Hãy nêu tên chủ đề luyện nói? - GV viết bảng tên chủ đ

File đính kèm:

  • docTuan 19 lop 1 van (2013).doc