Giáo án dạy lớp 3 tuần 13

TOÁN

So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

 I) Mục tiêu : - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

-Rèn kĩ giải toán thành thạo

 II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 1

III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 3 tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Sáng Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006 Chào cờ _______________________________________ Mĩ thuật ( GV chuyên) _______________________________________ Toán So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn I) Mục tiêu : - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn -Rèn kĩ giải toán thành thạo II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 1 III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: Nêu VD Muốn biết xem độ dài đoạn CD gấp mấy lần độ dài đoạn AB ta ltn? Vậy độ dài đoạn AB bằng 1 độ dài đoạn CD 3 * Hoạt động 2: HD giải bài toán. : gọi hs nêu - BT cho biết gì? hỏi gì? - Vẽ sơ đồ. - Muốn biết xem tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ta làm tn? - Trả lời : tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. 5 - GV ghi lời giải như sgk - Trong bài này có 2 số đã cho, đâu là số lớn, đâu là số bé? - Muốn tìm xem số bé bằng một phần mấy số lớn ta ltn? * Hoạt động3 : luyện tập +) Bài 1: treo bảng phụ- gọi hs nêu - GV làm mẫu phép tính đầu - Phần còn lại yc làm bảng con - Gọi 2 em lên điền. +) Bài 2:YC đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem số sách ở ngăn trên bằng 1 phần mấy số sách ngăn dưới ta ltn? - Gọi 1 em lên giải -+) Bài 3:YC đọc - GV vẽ hình lên bảng. - YC đếm số ô vuông màu xanh Ha? - YC đếm số ô vuông màu trắng Ha? - Muốn biết xem số ô vuông màu xanh bằng 1 phần mấy số ô vuông màu trắng ta ltn? - Hb, c làm tương tự. *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: - lấy 6 : 2 = 3( lần) - 1 em nêu - theo dõi - lấy 30 : 6= 5( lần) - hs nêu - lấy số lớn chia cho số bé, rồi trả lời. - theo dõi cách làm - tìm và ghi kq vào bảng con. - hs nêu - lấy 24 : 6= 4 ( lần) - trả lời - làm vào vở - theo dõi - 1 ô - 5 ô - lấy 5 : 1 = 5( lần) trả lời ______________________________________ Tập viết ôn chữ hoa: I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng :Ông ch Khiêm bằng cỡ chữ nhỏ. + Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ t chắt chiu hơn nhiều phung phí . - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . II- Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ ,phấn màu - Bảng con. III- Các hoạt động dạy- học A. KTBC : - Gọi 2 hs lên bảng viết H, Hàm Nghi GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con. B .Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài: - Cho qs chữ - HD viết chữ : - Chữ cao mấy ô? Chữ gồm mấy nét ? - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết. -GV nhận xét sửa . - Cho qs chữ Ô, K và nhắc lại cách viết từng chữ. - GV viết mẫu - YC viết bảng con - HS tìm K, Ô - cao 5 ô - gồm 2 nét - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con: - Viết bảng con Ô, K b) HD viết từ ứng dụng:Ông ích Khiêm : - treo chữ mẫu - GT: Ông ch Khiêm quê ở Quảng Nam, là 1 vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài… - Từ Ông ch Khiêm gồm mấy tiếng? - có chữ cái nào viết hoa? - GV viết mẫu - HS đọc từ ứng dụng. - 3 tiếng - Chữ cái Ô, I và K - HS viết bảng con. c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi . t chắt chiu hơn nhiều phung phí - GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng - Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết hoa ? - Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1 ly? - Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn? - HS đọc. - HS nêu - 1 con chữ o -Hs viết bảng con: ít 3. Học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở . 4. Chấm 1 số bài, NX C- Củng cố - dặn dò:- GV nhận xét tiết học. - Hs viết bài. __________________________________ chiều Tự nhiên và xã hội Một số hoạt động ở trường( tiếp) I- Mục tiêu: - HS biết kể tên 1 số hoạt động ở trường ngoài HĐ học tập và nêu ích lợi của các HĐ trên. - GD hs tích cực tham gia các HĐ ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng. II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK trang 48, 49 III- Hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: QS theo cặp +) Mục tiêu: Biết 1 số HĐ ngoài giờ lên lớp và 1 số điểm cần lưu ý khi tham gia vào các HĐ đó. +) Cách tiến hành: GV yc các cặp qs các hình trang 48, 49. + hình 1 thể hiện HĐgì? + HĐ này diễn ra ở đâu? + Bạn có nhận xét gì về ý thức kỷ luật của các bạn trong hình? - Gọi 1 số cặp lên trình bày. - GV KL( SGV trang 72) - các cặp thảo luận: 1 em hỏi 1 em trả lời và ngược lại. - 1 số cặp lên trình bày trước lớp. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm +) Mục tiêu : Nêu được những HĐ của mình ngoài giờ lên lớp. +) Cách tiến hành : - Cho hs làm việc nhóm 4 - YC nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận: + Tên HĐ + ích lợi của HĐ + Em làm gì để HĐ đó đạt kết quả tốt - Gọi đại diện lên trình bày trước lớp. - Nhóm khác NX, bổ sung. - GV chốt lại - thảo luận. - TD giữa giờ… - Gíup cơ thể khoẻ mạnh… - TX tập luyện * HĐ 4: Củng cố- dặn dò :Ngoài HĐ học tập , em đã tham gia các HĐ nào do nhà trường tổ chức? __________________________________ Thể dục ( GV chuyên) ____________________________________ toán (T) Luyện tập :So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Rèn kỹ năng làm đúng loại toán này. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng chia 8 -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 69- VBTT) - Gọi 1 số hs lên viết. - Nhắc lại cách làm? +) Bài 2( VBTT trang 64) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách làm và làm vào VBT Bài 3: Một gia đình nuôi 6 con ngan và 24 con gà. Hỏi số ngan bằng 1 phần mấy số gà? - BT thuộc loại toán nào? - Nêu cách làm? *HĐ3: Củng cố: - 2 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - Làm vào VBT - Hs nêu - hs làm vào VBT. Đs: 1 5 - 1 em đọc - Giải vào VBT - So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn. - 1 hs đọc. __________________________________________ Sáng Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006 Toán Luyện tập I) Mục tiêu : - Củng cố về cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn. -Rèn kĩ giải toán thành thạo II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 1 và 4 hình tam giác III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * HĐ1: KTBC: gọi hs chữa B2 * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1: treo bảng phụ - gọi hs nêu - Muốn biết xem số lớn gấp mấy lần số bé ta ltn? - Trả lời : số bé bằng 1 phần mấy số lớn? - YC lên điền vào ô trống còn lại +) Bài 2:YC đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem số trâu bằng 1 phần mấy số bò ta cần biết gì? - Tìm số bò bằng cách nào? - Gọi 1 em lên giải +) Bài 3:YC đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số vịt trên bờ ta cần biết gì? - Tìm số vịt dưới ao bằng cách nào? - Gọi 1 em lên giải. +) Bài 4: - GV treo bảng phụ vẽ hình như sgk - YC hs lấy 4 tam giác ra tự xếp. - Gọi 2 hs lên thi xếp. *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: - 1 em lên bảng - hs nêu - lấy 12 : 3 = 4( lần) - SB bằng 1 SL 4 - 1 em nêu - cần biết số bò - lấy 28 + 7 = 35 - ĐS : 1 5 - Cần biết số vịt dưới ao - Lấy 48 : 8= 6 ( con) - làm vở - HS nêu - hs tự xếp hình. ___________________________________________ Tập đọc – Kể chuyện Người con của Tây Nguyên I-Mục tiêu: A- Tập đọc: - Đọc đúng: bok Pa, lũ làng, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy. - Hiểu các từ mới: bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, người Thượng. - Câu chuyện ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. B - Kể chuyện: - Biết kể lại được 1 đoạn câu chuyện. - Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể. II- Đồ dùng dạy- học:- ảnh trong SGK. III- Các hoạt động dạy - học: *Tập đọc: A- KTBC: - Gọi 1 em đọc 1 đoạn bài: Nắng phương Nam - Kể lại 1 đoạn trong chuyện đó? 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: a) GV đọc toàn bài. - GV cho hs quan sát ảnh anh hùng Núp. b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: (+) Luyện đọc câu: - GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: bok Pa, lũ làng, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy (+) Luyện đọc đoạn trước lớp: + Yêu cầu 4 hs đọc nối tiếp nhau 3 đoạn( Đ2 cho 2 em đọc), GV nhắc hs nghỉ hơi rõ sau các dấu câu, cụm từ thể hiện đúng cách nói của người dân tộc. + GV kết hợp giải nghĩa từ: bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, người Thượng (+) Luyện đọc đoạn theo nhóm - Cho hs thi đọc giữa các nhóm 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1 - Anh Núp được tỉnh cử đi đâu? + YC đọc thầm đoạn 2 - ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết điều gì? - Chi tiết nào cho thấy ĐH rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa? + Gọi 1 em đọc phần cuối Đ2 - Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình? + YC đọc thầm 3 đoạn - ĐH tặng dân làng Kông Hoa những gì? - Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao? 4) Luyện đọc lại: - Gv đọc diễn cảm Đ3 - HD hs đọc dc đoạn 3( giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động) - Gọi vài hs thi đọc Đ3. - 3 hs nối tiếp thi đọc cả bài. - 2 học sinh lên bảng. - Học sinh theo dõi. - Hs qsát tranh - Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt). - Hs đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lượt). - hs luyện đọc theo nhóm 4( Đ2 cho 2 em đọc) - lớp đọc thầm theo - đi dự ĐH thi đua - Đất nước mình rất mạnh. mọi người đoàn kết đánh giặc… - Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa…công kênh đi khắp nhà. - Lũ làng rất vui, đứng hết dậy nói: Đúng đấy! đúng đấy! - ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm rẫy, 1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân chương cho Núp. - Rửa tay thật sạch.cầm lên từng thứ coi đi coi lại đến nửa đêm. - Hs luyện đọc Đ3 theo nhóm 4. * Kể chuyện : 1- GV nêu nhiệm vụ: 2- Hướng dẫn hs kể chuyện . - Gọi 1 em kể mẫu đoạn 1 - Từng nhóm hs tập kể mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện - Cho hs thi kể trước lớp. 5) Củng cố - dặn dò:câu chuyện ca ngợi điều gì? - Từng nhóm hs luyện kể . - Hs thi kể... - ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. _____________________________________________ Chiều Đạo đức Tích cực tham gia việc lớp, việc trường ( tiết2). Mục tiêu:- HS hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường và vì sao cần phải tích cực tham gia việc lớp, việc trường . - Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến mình. - GD hs phải yêu quý các bạn tích cực tham gia việc lớp, việc trường . II-Tài liệu- phương tiện: VBT III- Các hoạt động dạy- học: * Hoạt động1: Xử lý tình huống( BT 4) +) Mục tiêu:HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trường . +) Cách tiến hành :- YC mỗi nhóm thảo luận xử lý 1 tình huống. - Đại diện nhóm lên trình bày cách ứng xử có thể bằng lời có thể đóng vai. - Gọi nhóm khác NX, bổ sung. - KL:a, Em nên Tuấn đừng từ chối. b, Em nên xung phong giúp các bạn học. c,… * Hoạt động 2 : Đăng ký tham gia làm việc lớp, việc trường( BT 5) +) Mục tiêu:-Tạo cơ hội cho hs thể hiện sự tích cực tham gia việc lớp, việc trường. +) Cách tiến hành :- GV yc hs ghi ra giấy những việc lớp, trường mà em có khả năng tham gia và mong muốn tham gia - Gọi 1 số em lên đọc phiếu của mình. - Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn ? - Cam kết thực hiện tốt các công việc được giao. - Gv kết luận: Việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi hs… Hoạt động 4: củng cố: cần tích cực tham gia việc lớp, việc trường _________________________________________ Tiếng Việt ( T ) Luyện đọc, luyện viết : Người con của Tây Nguyên. I-Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc câu chuyện : Người con của TN. - Luyện viết đoạn 3 của bài. Rèn kn viết đúng mẫu, cỡ chữ. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : A- KTBC : - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài : Người con của TN. - GV nx, cho điểm . B - Bài mới : 1) GTB: 2) Luyện đọc : - Gv chia lớp làm 2 ĐT : Giỏi - Khá ; TB –Yếu - Nêu yc luyện đọc đối với 2 đối tượng: + TB -Y : luyện đọc đúng + K- G : luyện đọc diễn cảm . Đọc giọng kể chậm rãi. Lời anh Núp nói với lũ làng: mộc mạc, tự hào.Đoạn cuối đọc với giọng trang trọng , cảm động. - HS luyện đọc theo nhóm 2. - Gọi 1 số thi em đọc trước lớp. - GV theo dõi nhận xét . 3) Nghe viết đoạn 3: - GV đọc đoạn 3 - Trong bài viết có chữ nào cần viết hoa?( chữ đầu câu, tên riêng) - HD viết chữ khó: Bok Hồ, lũ làng, nửa đêm. - HS luyện viết chữ khó vào bảng con. - Đọc baì cho hs viết vào vở. - Chấm 1 số bài. C, Củng cố- dặn dò: Luyện đọc đúng, đọc hay. _____________________________________ Tự học Hoàn thành bài tập trong tuần I- Mục tiêu: - hs tự hoàn thành các bài tập trong VBT toán trang 70 - - Tự hoàn thành bài viết chữ I trong vở tập viết. - GD ý thức tự giác làm bài II- Hoạt động học: - YC hs hoàn thành bài viết chữ I trong vở tập viết. - YC hs TB, Y hoàn thành bài 1, 2, 5 VBT toán trang 70 - YC hs k, G hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 5 VBT trang 70 - GV theo dõi giúp đỡ hs làm bài tập. - HS KG viết chữ nghiêng ĐS B2: 1/5 B3:35 ô tô ____________________________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thi giải toán I-Mục tiêu: - HS thi theo nhóm giải các bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Biết chọn cách giải nhanh. - GD ý thức học hỏi bạn bè, tinh thần đoàn kết. II- Đồ dùng dạy- học: II- Các hoạt động- dạy học: 1, ổn định tổ chức 2, Nêu yc tiết học 3, Tổ chức cho hs thi giải toán . * HĐ3: củng cố- dặn dò:- NX giờ học. Sáng Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2006 Thể dục GV chuyên _______________________________________ Toán Bảng nhân 9 I.Mục tiêu: - HS tự lập và học thuộc bảng nhân 9 Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân - Rèn kỹ năng làm đúng các phép nhân với 9 II- Đồ dùng dạy- học: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn III- Các hoạt động dạy – học : * Hoạt động 1: Lập bảng nhân 9 - 9 chấm tròn được lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn? - GV nêu: 9được lấy 1 lần ta viết 9 x 1 = 9 - 9 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy chấm tròn? - GV nêu: 9 được lấy 2 lần ta viết 9 x 2= 18 - 9 chấm tròn được lấy 3 lần bằng mấy chấm tròn? - 9 lấy 3 lần được viết thành phép nhân ntn?- 1 em lên viết - Gọi vài hs nêu lại 3 công thức 9x1; 9x2; 9x3 - NX: tích thứ 2( 18) bằng tích thứ nhất cộng thêm mấy? tích thứ 3( 27) bằng tích thứ 2 cộng thêm mấy? => Vậy mỗi tích liên tiếp sau sẽ bằng tích liền trước cộng thêm mấy? - Dựa vào đó các em hãy lập tiếp bảng nhân 9 9x4=9x3+9=27+9= 36 9x5= 9x4+9= 36+9= 45 ……… * Hoạt động2: Luyện đọc thuộc bảng nhân 9 * Hoạt động3 : luyện tập +) Bài 1: gọi hs nêu yc - yc nhẩm và nêu kết quả +) Bài 2: tính - GV ghi các phép tính lên bảng - YC nêu cách tính và tính kết quả. +) Bài 3:Gọi hs nêu yc BT cho biết gì? hỏi gì? Muốn biết 3 tổ có bn bạn ta ltn? +) Bài 3: Đếm thêm 9 và viết số thích hợp vào ô trống - yc hs lên bảng điền - Em có Nhận xét gì về đặc điểm của dãy số này? *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: - gọi đọc bảng nhân 9 - 9 chấm tròn - 18 chấm tròn - 27 chấm tròn - 9x3=27 - cộng 9 - cộng 9 -9 - hs tự lập - lần lượt từng em lên bảng viết phép nhân - hs đọc thuộc. - HS nêu - tính vào vở. - lấy 9 x 3 = 27. Giải vào vở - hs đếm - số sau hơn số trước là 9 ___________________________________________ Chính tả( nghe viết) Đêm trăng trên Hồ Tây I- Mục tiêu: - Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài “Đêm trăng trên Hồ Tây”. - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, Làm đúng các bài tập chính tả . - Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy- học : A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : bắt đầu bằng ch, tr. - Gv nhận xét, cho điểm. B- Bài mới : 1- Gtb 2- Hướng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị : + GV đọc bài chính tả- +Hỏi :Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn? - Trong bài có những chữ nào được viết hoa? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:toả sáng, gió đông nam, lơ thơ, nở muộn. - Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con. b) GV đọc bài cho HS viết bài c) Chấm 1 số bài , nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập: + BT2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống - Gọi 1 em lên điền - Gvnhận xét . + Bài 3a: Viết lời giải câu đố - Gọi 1 em đọc lời đố. - YC lớp viết lời giải đố vào bảng con. - NX chốt lời giải đúng. - Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó - 2 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con. - 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.. - Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn, gió… - chữ đầu câu - viết bảng con. - HS viết bài, soát lỗi bằng chì. - Điền vào VBT khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay. - - Con ruồi, quả dừa, cái giếng _____________________________________ Thủ công Cắt dán chữ H, U( tiết 1). I- Mục tiêu :- HS biết kẻ , cắt dán chữ H, U. - Kẻ , cắt dán được chữ H, U đúng qui trình kĩ thuật. - Hs hứng thú với giờ học cắt dán chữ. II- Đồ dùng dạy- học : - Chữ mẫu đã dán và chưa dán .- Tranh qui trình - Giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : *HĐ1:GV hướng dẫn quan sát nhận xét - Cho hs quan sát mẫu chữ đã cắt. + Chữ H cao mấy ô? rộng mấy ô? ( cao 5 ô, rộng 3 ô) + Chữ U cao mấy ô? rộng mấy ô?( cao 5 ô, rộng 3 ô) +Nét chữ rộng mấy ô? ( 1 ô) + Nếu cô gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc thì em có NX gì?( 2 nửa trùng khít nhau) * HĐ2: HD cách cắt dán - Cho quan sát qui trình kẻ, cát, dán - Gv vừa làm vừa hd- hs quan sát cô làm +Bước 1: Kẻ chữ H, U +Bước 2 : Cắt chữ. +Bước 3: Dán chữ GV nhắc hs qui trình dán .Kẻ 1 đường chuẩn xếp chữ cho cân đối trên đường đó. . Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán vào vị trí qui định - Gọi hs nhắc lại các bước cắt dán chữ H, U . - Cho 1 em lên thao tác lại kẻ cắt chữ H 1 em kẻ cắt chữ U - lớp quan sát * HĐ 3 : Thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành kẻ, cắt chữ H, U bằng giấy nháp ( chữ U không yêu cầu hs phải cắt lượn như mẫu) - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. *HĐ4: Củng cố- dặn dò : - Nhắc lại các bước cắt, dán chữ H, U - Trong thực tế , em thấy người ta cắt chữ để làm gì? ( trang trí khẩu hiệu, biển q cáo…) - Dặn dò Hs chuẩn bị cho giờ sau : kéo, giấy thủ công, hồ , thước, chì. __________________________________ Sáng Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006 Toán Luyện tập I) Mục tiêu : - Củng cố vận dụng bảng nhân 9 để làm tính và giải toán -Rèn kĩ thực hiện đúng phép nhân có thừa số 9 II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 4( 2 dòng cuối), phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: KTBC - Gọi hs đọc bảng nhân 9 * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1:tính nhẩm a, - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính nhẩm và ghi kq ra bảng con. - Để tìm được kết quả em dựa vào bảng nhân mấy? b, 2 x 9 9 x 2 - YC nêu kết quả. - So sánh 2 kết quả? - Em rút ra NX gì? +) Bài 2: Tính a, 9 x 3 + 9 9 x 4 + 9 - Nêu thứ tự thực hiện? - yc làm bảng con b, HD Tương tự +) Bài 3: gọi hs nêu - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem công ti có bn ô tô ta cần biết gì? - tính số ô tô của 3 đội còn lại bằng cách nào? - YC hs giải vào vở +) Bài 4: treo 2 bảng phụ. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền nhanh, điền đúng( chỉ điền phép nhân 8 và 9) Mỗi đội cử 5 em, mỗi em điền 2 ô trống ở dòng nhân 8 Mỗi đội cử 5 em khác , mỗi em điền 2 ô trống ở dòng nhân 9 *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: Đọc thuộc bảng nhân 9 - 2 em đọc- lớp theo dõi. - hs làm bảng con - Dựa vào bảng nhân 9 - Đều bằng 18. - Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. - Tính ra nháp. - Nhân trước cộng sau. - hs tự tóm tắt. - số ô tô của 3 đội còn lại. - lấy 9 x 3 = 27( ô tô) - ĐS :36 ô tô - chơi trò chơi. _________________________________________ Tập Đọc Cửa Tùng I- Mục tiêu : -H/s đọc đúng : lịch sử, luỹ tre, xanh lơ, chiếc lược. - Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương , đồi mồi, bạch kim… .- Ca ngợi vẻ đẹp vẻ đẹp diệu kỳ của cửa Tùng. II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ) III- Các hoạt động dạy- học : A- KTBC -Y/c h/s đọc 1 đoạn trong bài : Người con của Tây Nguyên. - Hỏi : câu 3( sgk) - GV nhận xét, cho điểm . B- Bài mới : 1- GTB : 2- Luyện đọc : a) GV đọc diễn cảm toàn bài - cho hs quan sát tranh( sgk) b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ : +) Đọc từng câu : - GV cho hs đọc nối tiếp từng câu. - GV sửa lỗi phát âm cho HS . +) Đọc từng đoạn trước lớp : -cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn - Hỏi nghĩa từ: Bến Hải, Hiền Lương , đồi mồi, bạch kim … +) Luyện đọc trong nhóm : - GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 4 ( Đ2 cho 2 em đọc) - Tổ chức cho HS thi đọc . 3- Tìm hiểu bài : - 1 h/s đọc Đ1, 2 - Cửa Tùng ở đâu? - Cảnh 2 bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? - Gọi 1 em đọc lại Đ2 - Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của bãi tắm” - YC đọc thầm đọc 3 và tìm nét đặc sắc của sắc màu nước biển ở Cửa Tùng? - Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với gì? 4- Luyện đọc lại : - GV đọc dc đoạn 2 - HD đọc - Gọi 2 em thi đọc Đ2 - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn. - 1 em đọc cả bài. 5- Củng cố dặn dò : Bài văn tả cảnh gì? - 2 Hs đọc . - Lớp nx . - HS theo dõi . - HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu( 2 lượt) . - Hs nối tiếp đọc 3 đoạn . - Hs đọc theo nhóm đôi . - Lớp đọc thầm theo. - Nơi dòng sông Bến Hải gặp biển. - Thôn xóm mướt màu xanh của luỹ tre làng, những rạng phi lao… - Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. - Thay đổi 3 lần trong 1 ngày. - Chiếc lược đồi mồi. - HS đọc . - NX bình chọn bạn đọc hay - Vẻ đẹp diệu kỳ ở Cửa Tùng. ______________________________________________ Luyên từ và câu Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than I-Mục tiêu : - Nhận biết và sử dụng 1 số từ thường dùng ở cả 3 miền qua BT phân loại từ và tìm từ cùng nghĩa. - LT sử dụng dấu chấm hỏi, chấm than. - Rèn kỹ năng sử dụng đúng dấu câu. II- Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ chép BT 2,3 III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : A- KTBC - gọi 2 em làm miệng B1, 3 tiết trước. - Nhận xét, cho điểm . B - Bài mới :1- GTB 2-Hướng dẫn làm bài tập : a)BT1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu- GV nhắc lại yc - YC thảo luận nhóm 2 và làm bài vào VBT - Gọi 2 em lên bảng điền. - Gv nhận xét, chốt kq đúng - Qua BT này cta thấy từ ngữ trong TV rất phong phú cùng 1 sự vật đối tượng mà mỗi miền có cách gọi khác nhau. b) BT2: treo bảng phụ - Gv gọi hs nêu yêu cầu - YC hs đọc đoạn thơ và các từ trong ngoặc đơn. - YC tìm từ cùng nghĩa với các từ in đậm - Gọi 1 em đọc đoạn thơ đã thay thế bằng các từ cùng nghĩa( từ địa phương) c) BT 3: treo bảng phụ. - YC hs điền dấu câu và chỗ trống . - Gọi 1 em lên điền. - Chữa bài. 3- Củng cố, D dò: nhắc lại nội dung bài. - 2 HS làm, lớp theo dõi . - 1 em đọc, lớp đọc thầm theo - hs làm vào VBT - MB: gọi là bố me. - MN: gọi là ba má.. - 1 em nêu - Đọc đoạn thơ - HS tìm và ghi vào VBT - HS đọc - Đọc thầm - Điền vào VBT - NX . _____________________________________________ . Tự nhiên và xã hội Không chơi các trò chơi nguy hiểm I- Mục tiêu: - Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm - Sử dụng thời gian nghỉ ngơi sao cho vui khoẻ. - GD hs cầc biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm ở truờng. II- Đồ dùng dạy- học: hình trong sgk trang 50, 51 III- Hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp +) Mục tiêu: Biết sử dụng thời gian ở trường sao cho vui, khoẻ, an toàn.Nhận biết trò chơi dễ gây nguy hiểm. +) Cách tiến hành: GV yc các cặp qs hình trang 50, 51 trả lời: + Tranh vẽ gì? + Chỉ và nói tên những trò chơi dễ gây nguy hiểm? + Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trò chơi đó? + Bạn khuyên các bạn trong tranh NTN? - GV nx bổ sung hoàn thiện câu tra lời cho hs - KL - các cặp thảo luận: 1 em hỏi 1 em trả lời và ngược lại. - 1 số cặp lên trình bày trước lớp. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4 +) Mục tiêu : Biết lựa chọn và chơi các trò chơi để đề phòng nguy hiểm. +) Cách tiến hành : - Cho hs thảo luận theo 2 câu hỏi sau: - Kể tên các trò chơi mình thường chơi? - Các trò chơi đó có lợi hay có hại? - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV cùng hs phân tích các trò chơi của các nhóm. - GV KL - Nhảy dây, bắn bi, bắn súng cao su… - Bắn súng cao su có hại vì dễ bắn vào đầu người khác… * HĐ 4: Củng cố- dặn dò : Khi giải lao giữa giờ cần chơi các trò chơi sao cho vui vẻ, an toàn. __________________________________ Chiều Ngoại ngữ GV chuyên dạy _______________________________________ Toán(t) Luyện tập : Bảng nhân 9 I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về bảng nhân 9 - Rèn kỹ năng làm đúng tính nhân . - GD ý thức tự giác làm bài. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng nhân 9. -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 72 - VBTT) - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: điền nhanh, điền đúng Mỗi đội cử 4 bạn lên thi . +) Bài 2( VBTT trang 72 ) - Gọi hs nêu yc: tính - YC giải vào VBT - Gv gọi 1 số hs lên chữa bài. - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong BT? +) Bài 3 trang 72 - YC hs nêu cách giải và giải vào VBT +) Bài 4( HSKG) Tìm x a, X : 9 = 73 ( dư 8) b, 900 : x = 48 : 8 - YC nêu cách giải và giải vào vở. *HĐ3: Củng cố- dặn dò : học thuộc bảng nhân 9 - 1 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - Lớp cổ vũ động viên. - Làm vào vở BT - nhân chia trước, cộng trừ sau - Giải vào vở BT. Đs: 35 bạn - Giải vào vở ĐS: a, 525 b, 155

File đính kèm:

  • doc13.doc