Bài 1
a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho ( bằng cách liệt kê )
b) Tìm ƯCLN (120, 168, 192)
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a)
b)
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết:
a)
b) 20 chia hết cho x
c)
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 : Trên tia Ox lấy hai điểm D và E sao cho OD = 3cm; OE = 6cm.
1) Trong ba điểm E, D, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (1đ)
2) Tính độ dài đoạn thẳng DE. (1đ)
3) Chứng tỏ D là trung điểm của đoạn thẳng OE. (0.5đ)
4) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng DE. Tính độ dài đoạn thẳng HE (0.5đ)
Bài 6 : Cho biểu thức:
Chứng minh rằng M chia hết cho 91.
25 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Dạy thêm toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 1
Bài 1
a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho ( bằng cách liệt kê )
b) Tìm ƯCLN (120, 168, 192)
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a)
b)
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết:
a)
b) 20 chia hết cho x
c)
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 : Trên tia Ox lấy hai điểm D và E sao cho OD = 3cm; OE = 6cm.
Trong ba điểm E, D, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (1đ)
Tính độ dài đoạn thẳng DE. (1đ)
Chứng tỏ D là trung điểm của đoạn thẳng OE. (0.5đ)
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng DE. Tính độ dài đoạn thẳng HE (0.5đ)
Bài 6 : Cho biểu thức:
Chứng minh rằng M chia hết cho 91.
Bài 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x
Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 8: a) Tìm ƯCLN của 90 và 120.
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a 8, a 10 và a 15
Bài 9: Tìm x, biết:
a) 5x – 35 = 75
b) 60 – 3(x – 3) = 45
Bài 10: Thực hiện phép tính:
17. 64 + 17.36 – 1700
(-46) + 81 + (-64) + (-91) – (-220)
22.31 – (12012 + 20120) :
Bài 11: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm, OB = 3 cm
Trong ba điểm O , A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
So sánh OA và AB ?
Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OA.
BUỔI 2
Bài 1: Thực hiện các phép tính.
26.64+26.36-156
110- (6.52 - 7.24)
Bài 2:
1.Tìm x biết
a. x – 38:2 = 13
b. 321 – 6.(x+20) = 39
2.Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 715:75 ; a5.a.a2 .
Bài 3
1. Tìm ƯCLN(28;126) rồi viết tập hợp ƯC(28;126).
2.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết a56và a140.
Bài 4: Phân tích ra thừa số nguyên tố.
a)5375 b)40258
Câu 10: Tìm ƯCLN của 12 và 18
Bài 5: Hai lớp 6 và lớp 8 đều trồng số cây như nhau , mỗi bạn lớp 6 phải trồng 6 cây;lớp 8 phải trồng 8 cây. Tính số cây phải trồng của hai lớp ? biết số cây của hai lớp trồng từ 30 đến 60 cây
Bài 6:Tìm x biết
a) 21 + x = 7
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng CD = 8 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 4 cm
a) Điểm M có nằm giữa C, D không ? Vì sao ?
b) So sánh CM và MD
c) M có là trung điểm của CD không?Vì sao ?
Bài 8 : Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm, lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng .Tính độ
dài đoạn AM.
Bài 9: Cho các số : 520; 345; 1224; 459
a/ Số nào chia hết cho 2.
b/ Số nào chia hết cho 5.
c/ Số nào chia hết cho 3.
d/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 .
Bài 10: ( 2 điểm )
Cho m =72 ; n = 60
a/ Phân tích m và n ra thừa số nguyên tố.
b/ Tìm ƯCLN ( m,n )
c/ Tìm BCNN (m, n )
d/ So sánh tích ƯCLN (m,n). BCNN(m,n) với tích m . n
Bài 11: (2đ)
Thực hiện phép tính.
a/ 80 – [ 130 - ( 12 – 4 )2 ]
b/ 49.58 – 29.58 + 240
2) Tìm xN biết :
a/ 5.x – 206 = 24.4
b/ xƯ(20) và x >8
Bài 12: ( 2 điểm )
Cho tia Ox, trên tia Ox lấy điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. So sánh OM và MN ?
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao?
Bài 13: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC =8 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . So sánh độ dài hai đoạn thẳng MC và AB.
BUỔI 3
Bài 1 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách .
Bài 2 : Thực hiện phép tính:
a/ 3. 5 - 16 : 2 b/ 45 :
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : 45 : (3x - 4) = 3
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở nằm trong khoảng từ 250 đến 500 em. Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 10, hoặc hàng 12, hoặc hàng 15, hoặc hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường trung học cơ sở đó.
Bài 5 :Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho: OA = 3 cm; OB = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b/ Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính dộ dài đoạn thẳng AC.
Bài 6 :. Tìm số nguyên x biết :
a) 10 + 5.x = 55 : 53
b) 7.|x - 5| = 63
Bài 7: Thực hiện các phép tính:
a. (– 12) + 10 + 5 + 12
b. 5 .{20 – [30 – (5 – 1)2]}
Bài 8: Tìm x, biết:
a. (2x – 7) . 3 = 34
b. x + 8 = (– 5) + 4
Bài 9: Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó.
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy điểm D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 3 cm .
a. Tính độ dài đoạn thẳng CD , CE ?
b. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DE không? Vì sao?
Bài 11: Tính giá trị biểu thức
a) 36 : 32 + 23. 22
b) 39.213 -13.39
Bài 12: Tìm x, biết:
a) 541 + (218 - x) = 735
b) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x15, x18 và 200 < x < 300
Bài 13:
Lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 14 Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 15 Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100
Bài16:Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có)
a) 23 . 75 + 23 . 25 - 200
b) -39 + 35 + |- 9| + 39 + (- 24)
Bài 17: Khối 6 của một trường có số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 em. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 10, hàng 12 thì đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 là bao nhiêu.
BUỔI 4
Bài 1: Tính nhanh
(-37).26 + 63.(-26)
Bài 2:
Trên tia Ox, vẽ hai điểm E và I cho OE = 2cm ; OI = 4cm
Điểm E có nằm giữa O và I không ?
So sánh OE và EI
Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OI không vì sao?
Bài 3: Cho taäp hôïp M = {a; b; c; x} . Ñieàn kí hieäu (,,, = ) thích hôïp vaøo oâ vuoâng.
a M 25M {a; b; x} M {a; b; c; x} M
Bài 4
Cho taäp hôïp A = { 2; 4; 6;; 18, 20,22 }
Haõy tính soá phaàn töû cuûa taäp hôïp A
Cho taäp hôïp B = { x N/ 4 < x ≤ 8} . Haõy vieát taäp hôïp B baèng caùch lieät keâ caùc phaàn töû.
Bài 5:Thöïc hieän pheùp tính:
a) ( -5) + 29 + 5 + (-30) b) 164.53 + 164.47
c) d) 15 – 80
e) 16 + (-10) g) (-22) + (-14)
Bài 6:Tìm x, bieát:
a) 44 - x = 66 b) 10 + 3x = 52
Bài 7:Moät ñoäi y teá coù 36 baùc só vaø 60 y taù veà moät huyeän ñeå phuïc vuï. Ñoäi döï ñònh chia thaønh caùc toå goàm caû baùc só vaø y taù. Soá baùc só ñöôïc chia ñeàu vaøo caùc toå, soá y taù cuõng vaäy. Coù theå chia nhieàu nhaát thaønh bao nhieâu toå? Khi ñoù moãi toå coù bao nhieâu baùc só, bao nhieâu y taù?
Bài 8 :Treân tia Om veõ hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) Ñieåm A coù naèm giöõa hai ñieåm O vaø B khoâng?
b) So saùnh OA vaø AB.
c) Ñieåm A coù laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng OB khoâng? Vì sao?
Bài 9: Thực hiện phép tính
a, -169 + 215 –(-169 ) +115
b, 50.7+25.6
c, 158 + ( - 151 ) -85 + 12
d, 274 . 79 + 274 . 24 – 274.3
Bài 10: Tìm x
a, 147 + ( x-85 ) = 100
b,
c, ( x-6+1 ) – 154 = 14
d,
Bài 11: Một số học sinh khoảng từ 310 đến 400 nguời. Biết khi xếp số học sinh đó thành hàng 4 , 5 , 6 thì đều thừa 3 em . TÍnh số học sinh
Bài 12: Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm , OB = 7 cm .
a, Trong ba điểm O ; A ; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính AB
b, Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4cm . Chứng tỏ rằng O là trung điểm đoạn thẳng MA .
Bài 12. (1.5đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có):
a) (-12) + (- 9) + 121 +
b ) 95: 93 – 32. 3
c ) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
Bài 13. (1đ) Tìm số nguyên x, biết:
a/ x – 12 = - 28
b/ 20 + 23.x = 52.4
Bài 14. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72)
Bài 15: Trên tia Ox xác định hai Điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm
a) Tính AB?
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khô ng? Vì sao?
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính IB?
BUỔI 5
Bài 1: a/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b/ Áp dụng tính: 5: 5 ; a : a ( a ≠ 0)
Bài 2: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 7 . 52 – 6 . 42 b/ 15.24+ 76.15 + (-1500)
Bài 3:
3.1/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 5.(x-3) = 15 b/ 2x + 3 = 32 . 3
3.2/ Cho A = 2 + 22 + 23 +..+ 260
Chứng minh rằng A chia hết cho 2 và 3
Bài 4
a) Tìm ƯCLN của 12 và 18
b) Một trường tổ chức cho khoảng 200 đến 300 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Bài 5
Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
Bài 6. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 7: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x – (-15) = 50 + (-26) b) 22. 33 – 2x = - 146
Bài 8: (1,5 điểm)Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 35 người hoặc 40 người lên xe thì vừa đủ.
Bài 9: (2 điểm)Trên tia Ox
Vẽ đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 7cm
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 10: a) Thực hiện phép tính: (–15) + (32.5 + 80) : 52
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10
Bài 11: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Bài 12: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm
a) Tính AB
b) Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Bài 13. Thöïc hieän pheùp tính:
17. 85 + 25. 17 - 1200
745 – 5(120 – 75) – 70
27. 332 + 93. 43 + 57. 61 + 69. 57
34. 75 + 75. 66 – 65. 100
62 : 4. 3 + 2. 52
5. 42 – 18 : 32
20 – [30 – (5 – 1)2]
3 52 – 16 : 23 + 34 : 33
52 – (5. 33 – 4. 23). 19
215 – (52. 23 + 700) : 32
16. 25 + 24. 75
15. 23 + 4. 32 – 5. 7
220 – [32. 33 – (12 – 70)2]
[504 – (52. 8 + 70) : 33 + 6] : 125
27. 23 + 4. 32 – 5. 120
316 - (52. 22 + 24) : 23 – 3. 23
BUỔI 6
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) (-20) + + (+8) b) 25.213 + 87.25
c) ( 5 . 32 – 24 : 23 ).20090
d)
e) 100 – 98 + 96 – 94 + + 4 – 2
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (128 – x) : 3 = 7
b) 125 – 5(x + 3) = 25
c) x 12 và 0 < x 30
d) 20 x và 0 < x < 10
Bài 3:
a) Tìm số tự nhiên a để và a < 700.
b) Điền chữ số vào * để chia hết cho cả 2;3;9
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn để mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là một số tự nhiên với đơn vị là mét), khi đó tổng số cây là bao nhiêu?
Bài 5: Cho x Z và –12 x 10
a) Tìm x.
b) Tính tổng các số x tìm được.
Bài 6: Trên tia Ax, vẽ M và N: AN=3cm, AM=6cm. a) Tính MN?
b) Điểm N trung điểm của đoạn thẳng AM?
c) Gọi I trung điểm đoạn thẳng MN. Tính AI?
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a) (–13) + (–9) +
b) 18 . 253 – 18 . 53
c) 210 : 25 + 32 . 22 – 43
d) 1449 –
e*) 33 + 35 + 37 + + 79
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (200 + x):4 = 460+854
b) 315 – (5x + 80) = 155
c) x 13 và 10 x 39
d) 16x và x > 5
e*) (x + 1) + (x + 2) + + (x + 100) = 5750
Bài 9: Cho a = 220, b = 240, c = 300.
a) Tìm ƯCLN(a;b;c) và BCNN(a;b;c)?
b) BCNN(a;b;c) lớn gấp mấy lần ƯCLN(a;b;c)?
Bài 10: Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội 1 phải trồng 10 cây, mỗi công nhân đội 2 phải trồng 15 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết số cây trong khoảng 100 đến 200?
Bài 11: Cho x Z và .
a) Tìm x.
b) Tính tổng các số x tìm được.
Bài 12: Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm.
a) So sánh BC và BA?
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm D sao cho BD = 7cm. Tính độ dài OD?
c) Trên hình có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng không? Nếu có vì sao?
BUỔI 7
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2 + 2008 : 4
b) 213.25 + 25.87
c) 4 . 32 – 160 : 42
d)
e*) 2 + 4 + 6 + + 100
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b) 177 – 15x = 23 . 32
c) x 6 và x < 31
d) x Ư(20) và x > 9
e) x(x-15) = 0
Bài 3: Cho a = 30; b = 45; c = 60.
Tìm ƯCLN(a;b;c) và BCNN(a;b;c).
Bài 4: Hai bạn Tùng và Hải cùng học ở một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Tùng cứ 8 ngày trực nhật một lần, Hải 10 ngày trực nhật một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng trực vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn cùng trực nhật.
Bài 5: Cho x Z biết 5.
Tính tổng tất cả các số nguyên x tìm được.
Bài 6: Vẽ tia Ox và A, B để OA = 3cm;
OB = 6cm.
a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Hỏi trong các điểm O, A, B, C có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng không?
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a) 27 – 18 + (-3)
b) 67.68 – 67.58
c) 80 – (4.52 – 3. 23)
d)
e*) 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + + 994 – 995 – 996 + 997 + 998
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 123 – 5(x+4) = 38
b) (3x – 24). 73 = 2 . 74
c) x 12 và 0 < x < 40
d) 18 x
e) 5x + 3 – 13 = 112
Bài 9:
a) Tìm a biết a10; a 12; a 18 và 0 < a < 400
b) Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 5 và 9
Bài 10: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách?
Bài 11: Cho x Z biết –5 < x < 4.
a) Tìm x.
b) Tính tổng các số x tìm được.
Bài 12: Vẽ tia Ox và M; N để OM = 2cm,
ON = 6cm.
a) Tính MN.
b) Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho AN = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA.
c) Khi điểm A nằm giữa hai điểm M, N thì điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng? Vì sao?
BUỔI 8
Bài 1: Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể).
a. (-2).8.(-5) b. 25.(37 – 24) - 24.(37 – 25)
Bài 2Tìm x, biết:
a. 2x + 3 = -5 b.
Bài 3Tính giá trị của biểu thức :
A = 1 +(-2) + 3 + (-4) + 5 + (-6) + .+ 49 +(-50) + 51
Bài 4 : Tính :
a/ (– 38 ) + 28 b/ (– 273) + (– 123 )
c/ 125.(– 8) d/ (– 2500).(– 4 )
Bài 5 : Tính các tổng sau
a/ [(– 15) + (– 26)] +(– 9) b/ – (– 256 ) +(– 156 ) – 324 + 32
Bài 6 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính
a/ – 76 . 11 b/ 65.(– 101)
Bài 7 : Tìm x biết
a/ 3x – (– 36 ) = – 27 b/ |x + 25| – 13 = 27
Bài 8 Tìm các số nguyên x ; y biết
( x + 3 )( y – 5 ) = – 25
Bài 9 Thực hiện các phép tính.
a) (-19) + (-40) b) 55+(-70) c) (-1095) – (69 – 1095) d) (-5).8.(-2).9
Bài 10 Cho các số nguyên: 2 ; 0 ; -25 ; -19.
Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần.
Tìm giá trị tuyệt đối của các số đã cho.
Bài 11 Tìm số nguyên x, biết.
a) x : 13 = -3 b) 2x – (-17) = 15 c) x – 2 = -3.
Bài 12
Tìm các ước của -8
Tìm 5 bội của 9
Bài 13 Tìm tất cả các ước của 27
Bài 14 Tính tổng sau:
S = 2 + (-3) + 4 + (-5) + 6 + (-7) + ..+ 2010 + (-2011) + 2012 + (-2013) + 2014.
Bài 15 Tính :
a/ ( - 39 ) + 29 b/ ( - 393) + ( - 113 )
c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 )
Bài 16 Tìm số nguyên x, biết
a/ (x -1). 5 = - 25 b/ 2x - ( - 27 ) = 15 c/ 2.| x | = 8
Bài 17: Thùc hiÖn phÐp tÝnh
17 – 25 + 55 – 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75)
c) (-5).8.(-2).3 e) (-15) + (- 122)
f) ( 7 - 10 ) + 3 g) - 18.( 5 - 6)
Bài 18
T×m tÊt c¶ c¸c íc cña – 8;
T×m n¨m béi cña -11.
Bài 19T×m sè nguyªn x, biÕt :
-13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 c) .2=10
d) x12 ; x10 vµ -200200
BUỔI 9
Bài 1 Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 ) b) (–15) + (– 40) b) 52 - 72
c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 e) (-2 – 4 ) . (-2 + 6 )
Bài 2 Tính:
a) 5.(-78 + 28) b) 6.(-65 + 25) c) (–23 + 47).( –2)
Bài 3: Sử dụng các tính chất của phép nhân, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
(-4).(-3).(-125).25.(-8) b) (-4).9.(-125).25.(-8) c) 7.(– 25).(– 3)2.(– 4)
d) [ 93–( 20–7 )]:16 e) 53 – (–51) + (-53) + 49 f) 168 – (49) + (-68) + 4
g) 53 – (–7) + (-53) – 49 h) 25.(- 124) + 124. 25 i) (-11).36 - 64.11 k) 125.(- 24) + 24.125 l) 125.(-23) + 23.225 m) (-11).36 + 64.(- 11)
Bài 4: Tìm số chưa biết trong một biểu thức
a) 5 + x = 9 – 10 b) x - 3 = 7 c) | x - 2| = 8 d) 2. |x - 1| = -7 – 21
e) 2.x – 18 = 10 f) g) x.y = -5 h) (x + 3).(y - 5) = -25
Bài 5 Tìm : ;; ;
;;
Bài 6: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Bài 7: Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) (x – 2)( 2013 – 3x) = 0
Bài 8: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).( –2).(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 27.(15 –12) – 15.(27 –12)
Bài 9: Tìm xZ , biết:
a) 11 + (15 – x) = 1 b)
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: ax + ay + bx + by
với a + b = 10 , x + y = - 2
Bài 11 a) S¾p xÕp c¸c d·y sè sau theo thø tù t¨ng dÇn:
-127 ; 1038 ; -15 ; 0 ;130 ; 29 ; 61 ;
b) LiÖt kª vµ tÝnh tæng tÊt c¶ c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n: -9 x < 8
c) T×m tÊt c¶ c¸c íc cña -8
Bài 12 Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
( -4 - 6 ).( -4 + 6 ).(-3)3
16.20 - 8.10.2
271- [(-43) + 271 + (-13)]
40.(45-135) - 40. (45 + 65)
Bài 13 T×m sè nguyªn x biÕt:
32x + 41 = 35-(-70)
3 = 21
Bài 14 T×m x Z, y Z biÕt ( x - 1)(xy - 5) = 5
BUỔI 10
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau :
(-13) + (-14) . (-5)
(-213) . 68 + (-213) .32
(-12) + (-15) . (-6)
d) (-173) . 63 + (-173) .37
Bài 2: Tìm x biết :
a. 31 - (17 + x ) = 18
b. ½x -15½ = 3
c. ( x - 2 ) . ( x + 3 ) = 0
d. ( x - 4 ) . ( x + 5 ) = 0
e. ½x -16½ = 4
f. 27 - (19 + x ) = 13
Bài 3: Thực hiện phép tính hîp lÝ ( nÕu cã thÓ)
a) 25. {32 : [12 - 4 + 4 . (24 : 8)]}
b) 187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38)
c)135 + 360 + 65 + 40
d) 23 .116 - 23 . 16
e) 56 : 53 - 3 . 32 + 12009
f) 24 . 5 – [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] + 312: 27
12 : {390 :[ 500 - (53 + 35.7)]}
h) 300 : [ 108 - (3.56 + 57): 56] - 20090
Bài 4: . T×m x Î N biÕt :
x- 72: 36 = 18 b) (x - 72): 36 = 18
c) 2x – 138 = 23 . 32 d) 231 - (x – 6 ) =1339 :13
e) 2 + ( x -3)2 = 35: 32 f) [(2x + 1)3 ]5 = 150
g) 294 - (7x - 217) = 38 . 311 : 316 + 62 h) 192: 22x-1 = 24
k) 2. 3x +1- 6 = 72 - 10 l) 3 + 2x – 1 = 24 – [ 42 – (22 - 1)]
Bài 5: So s¸nh
a) 2711 vµ 81 8 b) 536 vµ 1124
c) 6255 vµ 1257 d) 1520 vµ 910.521
Bài 6: Trong các số sau: 123; 4050; 726; 355; 401.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cả 2;3;5 và 9.
Bài 7: Tính:
a) 28 . 76 + 28 . 24
b) 465 + 58 + (-465) + (-38)
c) 32 : {160 : [300 – (175 + 21 . 5)]}
Bài 8: Tìm số tự nhiên x , biết rằng:.
a) 5. (x - 3) = 15 b) (2êxú – 8).2 = 24
Bài 9: Hai bạn Hùng và Hoa cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Hùng cứ 10 ngày lại trực nhật một lần, Hoa cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
BUỔI 11
Bµi 1: TÝnh nhanh ( nÕu cã):
a. 2150 - 23 . (67 . 615 : 620 - 42 )
b. 2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bµi 2: T×m x biÕt:
a. 1236 - (3 . - 216) = 38 . 311 : 316 + 62
b. 3. - 1452 + 156 = 879
Bµi 3: So s¸nh c¸c luü thõa sau:
3216 vµ 6413
Bµi 4: TÝnh nhanh ( nÕu cã):
a) 1724 - 32 . (74 . 712 : 715 + 32 )
b) 1584 . 126 +874 . 820 -126 . 764
Bµi 5: T×m x biÕt:
a) 1236 - (4 . - 124) = 44 . 415 : 416 + 23
b) 2. - 1234 + 264 = 786
Bµi 6: So s¸nh c¸c luü thõa sau:
8116 vµ 24312
Bµi 7: TÝnh
1225 : 52 + [( 216 : 32 - 24)10 : 88 - 54]
Bµi 8: T×m x biÕt
2154 - (3 . - 129) = 97 . 915 : 920 + 1827
Bµi 9: Trong mét buæi lao ®éng trång c©y, nhµ trêng mua 198 c©y xµ cõ vµ 234 c©y th«ng chia cho ®Òu cho c¸c nhãm th× võa ®ñ. Hái cã nhiÒu nhÊt bao nhiªu nhãm häc sinh tham gia trång c©y ?
Bµi 10: Chøng minh: ( 36.a + 27.b)9
Bµi 11: TÝnh
1540 : 22 + [( 198 : 32 - 42)12: 610 - 32]
Bµi 12: T×m x biÕt
1230 - 3. ( - 125) = 67 . 617 : 622 + 816
Bµi 13: Sè häc sinh cña mét trêng trong kho¶ng tõ 950 ®Õn 1000 em. Khi xÕp hµng tËp thÓ dôc mçi hµng 9 em hoÆc 10 em hoÆc 11 em ®Ó võa hÕt. TÝnh sè häc sinh cña trêng ®ã.
Bµi 14: TÝnh nhanh ( nÕu cã):
a. (- 1584) : (-2)2 - [126- (-32 ). (-2)3]
b. -125.76 - 42. (-25) +125.34
Bµi 15: T×m x biÕt: ( 2,5 ®iÓm)
a.125- ( 5.x- 30) = (-2)3. (-3)2 - (-12)
b. - (-2)3 = 120
Bµi 16: Chøng minh ®¼ng thøc:
( 2a - 3b) - ( 5a + 12b) = -3. (a + 5b)
Bµi 17: TÝnh nhanh ( nÕu cã):
a. (-1250) : (-5)2 - [215 - (-22 ).( - 4)2 ]
b. 134. (-76) + 348. (- 24) - 214. 76
Bµi 18: T×m x biÕt:
a. 204 - ( 3.x- 27) = (-2)3. (-3)2 - (-15)
b. - (-3)3 = 98
Bµi 19: Chøng minh ®¼ng thøc:
( 4a - 9b) - ( 2a - 11b) = 2. (a + b)
Bµi 20. T×m x biÕt:
-1286 - ( 2. x - 164) = (-2)3.(-3)2 - (-1503) : (- 3)2
b) - (-3)3 = 56 : (- 2)3 - ( -178)
BUỔI 12
Bµi 1: TÝnh nhanh ( nÕu cã):
a) a. (- 1512) : (-3)2 -(-2)2 [126 : (-32)- (- 42 ). (-2)3]
b) 1434. (-176) - 1648. 824 - 214. 176
Bµi 2. T×m x biÕt:
a) 1255 - ( 5.x- 350) = (- 2)3. [(- 2)2 - (-126):(- 3)2]
b) -7. + (-126) + 6. = (-26 + 30)2 : 22 -(-7)
Bài 3: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Bµi 4: Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Bµi 5: Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) (x – 2)( 2013 – 3x) = 0 d) ( x – 1 ) . ( x + 3 ) < 0
Bài 6: Thực hiện phép tính
a) 5.(–8).( –2).(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 27.(15 –12) – 15.(27 –12)
Bài 7: Tìm xZ , biết:
a) 11 + (15 – x) = 1 b)
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức: ax + ay + bx + by với a + b = 10 , x + y = - 2
Bài 9: Thực hiện phép tính
a) ( –5).6.( –2).3
b) 125 – ( – 7) + 32 – (48 + 3)
c) 3. (– 4)2 + 23.(–5) + 40
d) [ 93 – ( 20 – 7 ) ] : 16
e) ( – 96) + 64
f) ( – 75) + ( – 325)
g) –8 – ( – 12)
Bài 10: Tính số nguyên x, biết:
a) 2x – 32 = 28
b) x + 25 = 0
c) 2x – 32 = 28
d) x + 25 = 0
e)x + 25 = 0
f)2x – 32 = 28
Bài 11: Thực hiện phép tính
a) ( –5).6.( –2).3
b) 125 – ( – 7) + 32 – (48 + 3)
c) 3. (– 4)2 + 23.(–5) + 40
d) [ 93 – ( 20 – 7 ) ] : 16
e) ( – 96) + 64
f) ( – 75) + ( – 325)
g) –8 – ( – 12)
Bài 12: Thực hiện phép tính
a) ( –5).6.( –2).3
b) 125 – ( – 7) + 32 – (48 + 3)
c) 3. (– 4)2 + 23.(–5) + 40
d) [ 93 – ( 20 – 7 ) ] : 16
e) ( – 96) + 64
f) ( – 75) + ( – 325)
g) –8 – ( – 12)
Bài 13: Tính:
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
Bài 14: Tính tổng:
a/ (-125) +100 + 80 + 125 + 20
b/ 27 + 55 + (-17) + (-55)
c/ (-92) +(-251) + (-8) +251
d/ (-31) + (-95) + 131 + (-5)
Bài 15: Tính các tổng đại số sau:
a/ S1 = 2 -4 + 6 – 8 + + 1998 - 2000
b/ S2 = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + + 1994 – 1996 – 1998 + 2000
Bài 16: Rút gọn biểu thức
a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)] b/ a + (273 – 120) – (270 – 120)
c/ b – (294 +130) + (94 + 130)
BUỔI
BUỔI
BUỔI
File đính kèm:
- GIAO AN DAY THEM TOAN 6.doc