Bài: Tập viết tuần 11
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T : B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày:…………………
Bài: Tập viết tuần 11
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T : B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’+
*Kiểm tra bài cũ :
-T đọc : en, ên, in, un, uôn ươn.
-T nhận xét.
*Bài mới:
1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết:
-Hôm nay các em viết 6 dòng cỡ nhỡ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-T chỉ chữ mẫu , nói:
+Nêu cách nối nét từ cuộn dây ?
+Giữa các tiếng cách nhau như thế nào?
+Từ vườn nhãn ,tiếng vườn dấu huyền viết ở đâu?
-T viết mẫu, H viết B/c
- T chỉnh sửa cho H
-H viết B/c và đọc lại
-H quan sát
+c nối với uôn ở đầu nét xiên của u , cách 1 con chữ o viết tiếng dây , d cách ây ở giữa nét cong của â
+Cách nhau 1 con chữ o
+Viết trên đầu chữ ơ
-H viết B/c
B/c
B/l, B/c
phấn
3’
12’
5’
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:H viết vở
-T tư thế ngồi viết, cách để vở
-T viết mẫu từng dòng ,vừa viết vừa nêu lại cách viết.
-T thu , chấm 1 số vở
-T nhận xét vở của H ( nêu ưu , khuyết)
3. Củng cố, dặn dò:
-Cho H thi viết chữ đúng , đẹp.
-Về nhà viết tiếp các chữ còn lại.
-H viết vào vở tập viết : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-H nộp vở
-H xem vở của bạn
-H thi đua
-H thực hành
Vở tập viết
Bút
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 11
Ngày:………………
Bài 46 : ôn - ơn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được :ôn, ơn ,con chồn, sơn ca.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Mai sau khôn lớn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ Nhà văn”
-T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên bảng 1 số thẻ có viết các từ. Yêu cầu H xếp các thẻ đó lại thành câu có nghĩa, đội nào xếp nhanh và đúng sẽ thắng
-T yêu cầu H đọc
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: ta có từ khoá “con chồn”. Trong từ này có tiếng nào học rồi
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ chồn”
-T cài “ chồn”
-T hỏi:trong tiếng “chồn” có âm nào đứng trước .Hôm nay ta học vần ôn.T ghi bảng ôn
Mỗi đội cử 3 H
H đọc lại ( cá nhân, ĐT )
-H: vẽ con chồn
-H:tiếng con học rồi
-H : âm ch
B/l, phấn, thẻ bảng
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ôn
-T đánh vần: ô - n - ôn
-T: phân tích được vần ôn? T cài vần ôn
-T yêu cầu H cài tiếng “ chồn”.
-T phân tích tiếng chồn.
-T: tiếng chồn đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ơn
-T : các em cài vần ơn cho cô
-T đánh vần mẫu: ơ – n – ơn
-Ai phân tích được vần ơn ?T cài vần ơn
-T đọc ơn
-T:cô thêm âm s trước vần ơn ,cô được tiếng gì?-T cài: “ sơn”
-T: ai phân tích được tiếng sơn ?
-T: tiếng sơn đánh vần như thế nào?
-T treo tranh sơn ca, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói :Đây là con chim sơn ca, nó hót rất hay .T cài sơn ca
-T chỉ bảng ,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ôn và ơn có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ôn, H phát âm ôn
-H đánh vần ô- n -ôn (C/n, ĐT)
-H: vần ôn có âm ô đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần ôn.
H đọc ôn (cá nhân)
H: cài tiếng chồn
H:ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ô
H: chờ – ôn – chồn.H đọc trơn
H: ơn
H cài vần ơn
H: ơ – n – ơn
H: âm ơ đứng trước, n đứng sau.
H đọc ơn ( cá nhân)
H: tiếng sơn
H cài sơn
H: tiếng sơn có âm s đứng trước, vần ơn đứng sau
H: sờ – ơn – sơn .H đọc trơn
H: con chim
H đọc sơn ca
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có ô và ơ đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ ứng dụng
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ôn – chồn
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ n , kết thúc ngay đường kẻ 2, ô nối với n ở đầu nét móc của n
-T:viết vần ôn đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng chồn :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch , viết tiếp vần ôn kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên đầu chữ ô, ch nối với ôn ở giữa nét cong của ô
-T: ch nối với ôn ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ơn , sơn :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ơ, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng sơn : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ s , viết tiếp vần ơn , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ
-H thi đua: mỗi đội cử 5 H
2 H đọc
H đọc cá nhân, ĐT
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ôn
H quan sát
H: ở giữa nét cong của ô
H viết chồn ( B.c)
H quan sát
H viết vần an
H quan sát
H viết sơn
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
5’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 94
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Các em hãy đọc câu ứng dụng để biết đàn cá bơi lội như thế nào?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:Đàn cá đang bơi lội
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôn , ơn , từ con chồn, sơn ca.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng sơn và ca cách nhau như thế nào
Trong từ con chồn tiếng chồn dấu huyền đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu huyền đặt trên đầu chữ ố`
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết
bút
3’
7’
5’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Bạn nhỏ trong bức tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ trở thành chiến sĩ biên phòng.Mai sau lớn lên con mơ ước được làm gì?
-T: Tại sao em thích nghề em vừa nói?
-T: Bố mẹ em làm nghề gì?
-T: Muốn thực hiện được ước mơ của mình, bây giờ em phải làm gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /95
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 47
H: một bạn nhỏ, chú bộ đội cưỡi ngựa
H: suy nghĩ trả lời
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H đọc: Mai sau khôn lớn
-H đọc
-H thi đua
tranh
SGK/95
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 11
Ngày:………………
Bài 47: en - ên
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là cây sen có hoa và lá rất to.Ta có từ khoá “ lá sen”, trong từ này có tiếng nào học rồi?
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ sen”
-T cài “ sen”
-T hỏi:trong tiếng “sen” có âm nào đứng trước.Hôm nay ta học vần en .T ghi bảng en
H thi đua
H đọc lại các từ gắn trên bảng
-H quan sát
-H: cây sen
-H:tiếng lá học rồi
-H : âm s
B/l,
Mẫu vật
Tranh
7’
1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: en
-T đánh vần: e – n – en
-T: ai phân tích được vần en? T cài vần en
-T yêu cầu H cài tiếng “ sen”.
-T phân tích tiếng sen
-T: tiếng sen đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm e bằng âm ê cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ên
-T : các em cài vần ên cho cô
-T đánh vần mẫu: ê –n – ên
-Ai phân tích được vần ên ?T cài vần ên
-T đọc ên
-T: cô thêm âm nh trước vần ên và dấu nặng ở dưới âm ê cô được tiếng gì?
-T cài: “ nhện”
-T: ai phân tích được tiếng nhện?
-T: tiếng nhện đánh vần như thế nào?
-T treo tranh con nhện, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ con nhện.T cài bảng
-T chỉ bảng 2 vần en ,ên .H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần en và ên có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần en, H phát âm en
-H đánh vần e – n – en (C/n, ĐT)
-H: vần en có âm e đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần en .H đọc en (cá nhân)
H: cài tiếng sen
H: s đứng trước, vần en đứng sau
H: sờ – en – sen
.H đọc trơn sen
H: ên
H cài vần ên
H: ê – n – ên
H: âm ê đứng trước, n đứng sau.
H đọc ên ( cá nhân)
H: tiếng nhện
H cài nhện
H: tiếng nhện có âm nh đứng trước, vần ên đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ê
H: nhờ – ên – nhên – nặng – nhện .H đọc trơn nhiều em
H: con nhện
H đọc con nhện
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có e và ê đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.
Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống
-T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng:
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
-T giải thích các từ ứng dụng
-T đọc mẫu
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần en , sen
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ e, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, e nối với n ở đầu nét móc của n
-T:viết vần en đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng sen :Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s viết tiếp vần en kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , r nối với en ở đầu nét xiên của e
-T: s nối với en ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ên , nhện :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ ê, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng nhện : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh, viết tiếp vần ên, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới chữ ê
-T hỏi: tiếng nhện dấu nặng đặt ở đâu?
H thi đua
H đọc
H đọc cá nhân
H quan sát
H:đặt bút trên đường kẻ 1, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết en
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của e
H viết sen ( B.c)
H quan sát
H viết vần ên
H quan sát
H: đặt dưới chữ ê
H viết nhện
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
5’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
Mẫu vật
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 96
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để hiểu rõ thêm nội dung bài nhé
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:con sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ
-H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT
SGK/96
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: en ,ên, lá sen, con nhện.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng lá và sen cách nhau như thế nào
Trong từ con nhện tiếng nhện dấu nặng đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu nặng đặt dưới chữ ê
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ những gì?
-T: Bên trên con chó là những gì?
-T: Bên phải con chó?
-T: Bên trái con chó?
-T: Bên dưới con mèo?
-T:Bên phải con là bạn nào?
-T:Khi đi học, bên trên đầu con là gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /97
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 48
H: mèo, chó, quả bóng, bàn, ghế.
H: bàn, con mèo
H: ghế
H: quả bóng
H: bàn , con chó
H: trả lời
H: mũ
H: đọc
-H thi đua
SGK/97
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 11
Ngày:………………
Bài 48: in – un
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nói lời xin lỗi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nói lời xin lỗi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là cây đèn dùng bằng pin ,nên gọi là đèn pin, trong từ đèn pin có tiếng nào học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ pin”
-T cài “ pin”
-T hỏi:trong tiếng “pin” có âm nào đứng trước. Hôm nay ta học vần in .T ghi bảng in
H thi đua
H đọc lại các từ gắn trên bảng
-H quan sát
-H: cây đèn
-H:tiếng đèn học rồi
-H : âm p
B/l,
Mẫu vật
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: in
-T đánh vần: i – n – in
-T: ai phân tích được vần in? T cài vần in
-T yêu cầu H cài tiếng “ pin”.
-T phân tích tiếng pin
-T: tiếng pin đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm i bằng âm u cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng un
-T : các em cài vần un cho cô
-T đánh vần mẫu: u–n – u n
-Ai phân tích được vần un ?
-T đọc un
-T: cô thêm âm gi trước vần un cô được tiếng gì?
-T cài: “ giun”
-T: ai phân tích được tiếng giun?
-T: tiếng giun đánh vần như thế nào?
-T treo tranh con giun, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ con giun.T cài bảng
-T chỉ bảng 2 vần in ,un .H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần in và un có gì giống và khác nhau
-H cài vần in, H phát âm in
-H đánh vần i – n – in (C/n, ĐT)
-H: vần in có âm i đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần in .H đọc in (cá nhân)
H: cài tiếng pin
H: p đứng trước, vần in đứng sau H: pờ – in – pin .H đọc trơn
H: un
H cài vần un
H: u – n – u n
H: âm u đứng trước, n đứng sau.
H đọc un ( cá nhân)
H: tiếng giun
H cài giun
H: tiếng giun có âm gi đứng trước, vần un đứng sau
H: gi – un - giun .H đọc trơn
H: con giun
H đọc con giun
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có ivà u đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.
Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống
-T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng:
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
-T giải thích các từ ứng dụng
-T đọc mẫu
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần in , pin
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ i, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với n ở đầu nét móc của n
-T:viết vần in đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng pin :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ p viết tiếp vần in kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , p nối với in ở đầu nét xiên của i
-T: p nối với in ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần un , giun:
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng giun : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ gi, viết tiếp vần un, kết thúc ngay đường kẻ 2
H tổ 2 và 4 thi đua
H đọc
H đọc cá nhân
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết in
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của i
H viết pin ( B.c)
H quan sát
H viết vần un
H quan sát
H viết giun
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
3’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
Mẫu vật
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 98
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: các em thấy đàn lợn thế nào?
-Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để hiểu rõ thêm nội dung bài nhé
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:lợn mẹ và đàn lợn con
-H: đáng yêu
-H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT
SGK/98
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: in ,un, đèn pin, con giun
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng đèn và pin cách nhau như thế nào ?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết, bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn như vậy?
-T: Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi không?
-T: Khi không thuộc bài, em phải làm gì?
-T: Em đã nói lời xin lỗi với ai chưa , trong trường hợp nào?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /99
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 49
H: lớp học , cô giáo và các bạn.
H: đi học muộn
H: trả lời theo ý của mình
H: thảo luận , cá nhân trình bày
-H: Nói lời xin lỗi
-H thi đua
SGK/99
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 11
Ngày:………………
Bài 49 : iên - yên
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : iên, yên, đèn điện , con yến.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Biển cả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Biển cả.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T các quả có từ : nhà in, xin ,lỗi, mưa phùn, vun xới.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là loại đèn dùng bằng điện, nên người ta gọi là đèn điện. Trong từ đèn điện có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ điện”
-T cài “ điện”
-T hỏi:trong tiếng “điện” có âm nào đứng trước.
Hôm nay ta học vần iên .T ghi bảng iên
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: cây đèn
-H:tiếng đèn học rồi
-H : âm đ
B/l,
Mẫu vật
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: iên
-T đánh vần: iê – n – iên
-T: ai phân tích được vần iên? T cài vần iên
-T yêu cầu H cài tiếng “ điện”.
-T phân tích tiếng điện
-T: tiếng điện đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm i bằng âm y cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng yên
-T : các em cài vần yên cho cô
-T đánh vần mẫu: yê- n- yên
-Ai phân tích được vần yên?
-T đọc yên
-T lưu ý:Khi không có âm đứng trước thì ta viết bằng y
-T: cô không thêm âm đứng trước , chỉ thêm dấu sắc thì cô được tiếng gì?
-T cài: “ yến”
-T treo tranh con yến, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : Đây là con chim yến , sống ở biển.T cài con yến
-T chỉ bảng 2 vần iên – yên ,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần iên và yên có gì giống và khác nhau
-H cài vần iên, H phát âm iên
-H đánh vần iê – n – iên
-H: vần iên có âm i, ê và n
H đọc iên (cá nhân)
H: cài tiếng điện
H: đ đứng trước, vần iên đứng sau dấu nặng dưới âm ê.
H: đơ - iên -điên – nặng - điện
.H đọc trơn điện
H: yên
H cài vần yên
H: yê – n – yên
H: âm y,ê và n
H đọc yên ( cá nhân)
H: tiếng yến
H cài yến
H đọc trơn nhiều em
H: con chim
H đọc con yến
H đọc cá nhân
H: giống nhau là phát âm giống nhau. Khác nhau làyên bắt đầu bằng y
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
7’
Nghỉ giữa tiết
3 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừahọc.
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng:
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
-T giải thích các từ ứng dụng
-T đọc mẫu
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần iên, điện
-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i, ê viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với ê ở đầu nét xiên của ê, ê nối với n ở đầu nét móc của n
-T:viết vần iên đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng điện :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ viết tiếp vần iên kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , đ nối với iên ở đầu nét xiên của i
-T: đ nối với iên ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần yên, yến :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ y, ê viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng yến : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết yên, lia bút viết dấu sắc.
H thi đua
H đọc
H đọc cá nhân
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết iên
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của i
H viết điện ( B.c)
H quan sát
H viết vần yên
H quan sát
H viết yến
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
3’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
Mẫu vật
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 100
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc câu ứng dụng ở dưới bức tranh để hiểu rõ nội dung của tranh
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:đàn kiến trên cây đang ngậm lá.
-H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT
SGK/
100
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: iên, yên, đèn điện, con yến.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Em thấy trên biển thường có gì?
-T: Trên những bãi biển em thấy có gì?
-T: Nước biển như thế nào?Người ta dùng nước biển để làm gì?
-T:Em có thích biển không?Em đã đi biển bao giờ chưa?
-T:Em sẽ làm gì nếu được đi biển chơi?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /101
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 50
H: biển và thuyền.
H: tàu , thuyền
H: dù, lều, ghế.
H: nước biển mặn, người ta dùng để làm muối.
H: thảo luận, cá nhân trình bày
H: Biển cả
-H đọc
-H thi đua
SGK/
101
Các ghi nhận lưu ý:
………………
File đính kèm:
- TV 11.doc