Bài 71: et, êt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : et, êt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16
Ngày : ………………………………
Bài 71: et, êt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : et, êt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : cơn sốt, ngớt mưa
T gọi H đọc
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần et
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Người ta thường gói bánh tét vào dịp nào?
-T rút ra từ bánh tét
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bánh tét, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tét (T gắn tiếng tét)
+ Tiếng tét có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần et.T ghi tựa
+ Phân tích vần et
+ Cài vần et
+ Em nào đánh vần được vần et?
T đánh vần mẫu lại e – tờ – et
+Đọc trơn vần et.T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng tét
+ Cài tiếng tét
+ Đánh vần tiếng tét
+ Đọc trơn tiếng tét
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần êt
T chỉ vào vần et và hỏi: Nếu thay ê bằng ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êt
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êt
(ghi tựa bài) –T cài vần êt
T đánh vần mẫu: ê – tờ - êt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êt
+ Phân tích vần êt
+ Ghép âm t với vần êt, thêm dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng dệt .T cài tiếng dệt
+ Hãy đánh vần tiếng dệt
+ Đọc trơn tiếng dệt .T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ dệt vải
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần et, tét:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần et đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với t ở đâu?
-T: t nối với et ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần êt, dệt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần et, êt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
T giải thích từ: nét chữ, kết bạn
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần et, êt
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần et, êt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 144
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Chúng bay như thế nào?
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: et, êt, bánh tét, dệt vải
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Trong tranh con thấy những gì và những ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Họ đã đi chợ Tết bao giờ chưa?
-T:Con được đi chợ Tết vào dịp nào?
-T: Con thấy chợ Tết như thế nào?
-T: Con thích đi chợ Tết không? Vì sao?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /145
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 72
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ 2 cái bánh tét
+Vào dịp tết
+ Tiếng bánh đã học rồi
+ Âm t và dấu sắc
+ Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau
H cài vần et
H : e – tờ – et
+ H đánh vần ( c/n,đt)
+H đọc trơn vần et( c/n,đt)
+Tiếng tét có âm t đứng trước, vần
et đứng sau
H cài tiếng tét
+ H đánh vần : tờ – et – tet – sắc - tét (c/n,đt)
+ H đọc trơn: tét (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần êt
+ H cài vần êt
+ H đánh vần: ê – tờ - êt
( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : êt ( c/n,đt)
+ H : Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng dệt
+H cài tiếng dệt
+ H đánh vần : dờ – êt – dêt – nặng – dệt (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : dệt ( c/n,đt)
Tranh vẽ cô gái đang dệt vải
+ H : dệt vải
- H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau. Khác nhau: et có e đứng trước, êt có ê đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét xiên của t.H viết et ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của e
H viết tét ( B.c)
H quan sát
H viết vần êt (b/c)
H viết dệt (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: nét, sét, rết, kết
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần et
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êt
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn chim đang bay trên trời
-H: chúng bay theo hàng
-H quan sát
-H:rét, mệt
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Chợ Tết
-H:cảnh chợ Tết
-H: bánh mứt kẹo và nhiều người
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
- H đọc
- Cả lớp tham gia
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 16
Ngày : ………………………………
Bài 72: ut, ưt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : ut, ưt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ut, ưt, bút chì., mứt gừng.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần ut, ưt : chim cút, sút bóng, sứt răng , nứt nẻ.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : ut, ư t, bút chì, mứt gừng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : sấm sét , kết bạn
T gọi H đọc
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ut
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+Bút chì loại gì?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ bút chì)
- T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bút chì , tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng bút ( gắn tiếng bút)
+ Tiếng bút có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ut .T ghi tựa
+ Phân tích vần ut
+ Cài vần ut
+ Em nào đánh vần được vần ut?
T đánh vần mẫu lại : u – tờ – ut ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ut
T sửa cách phát âm cho
+ Hãy phân tích tiếng bút
+ Cài tiếng bút
+ Đánh vần tiếng bút
+ Đọc trơn tiếng bút
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ưt
T chỉ vào vần ut và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ưt
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưt (ghi tựa bài) –T cài vần ưt
T đánh vần mẫu: ư – tờ – ưt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ưt
+ Phân tích vần ưt
+ Ghép âm m với vần ưt, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng mứt.T cài tiếng mứt
+ Hãy đánh vần tiếng mứt
+ Đọc trơn tiếng mứt.
T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?
T gắn từ mứt gừng
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ut, bút :
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần ut đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: u nối với t ở đâu?
-T: h nối với ut ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưt, mứt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ut, ưt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
Chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
T giải thích từ: sút bóng, sứt răng
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ut, ưt
T gọi H đọc cả bài
T cho H tìm tiếng nào có vần ut, ưt
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ut, ưt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 146
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Tiếng hót của chim bay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh.Đó cũng là nội dung đoạn thơ ứng dụng
-Tgắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Hãy chỉ ngón tay út trên bàn tay con?
-T Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào?
-T Nhà con có mấy chị em?
-T Giới thiệu tên người em út trong nhà con?
-T: Đàn vịt con có đi cùng nhau không?
-T: Đi sau cùng còn gọi là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /147
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 73
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ hộp bút chì
+Bút chì màu
+ bút chì
+ Tiếng chì đã học rồi
+ Âm b đã học rồi
+Vần ut có âm u đứng trước âm t đứng sau
H cài vần ut
H : u – tờ – ut
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần ut ( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng bút có âm b đứng trước, vần ut đứng sau,dấu sắc trên âm u
H cài tiếng bút
+ H đánh vần : bờ – ut – but – sắc - bút ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn: bút (cá nhân, đồng thanh)
H quan sát và trả lời: Ta được vần ưt
+ H cài vần ưt
+ H đánh vần: u – tờ – ưt
( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : ưt ( cá nhân, đồng thanh)
+ H : Vần ưt có âm ư đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng mứt
H cài tiếng mứt
+ H đánh vần :mờ – ưt – mưt – sắc – mứt (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : mứt ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ dĩa mứt gừng
+ mứt gừng
- H quan sát
- H đọc trơn: mứt gừng (c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau
Khác nhau: ut có u đứng trước, ưt có ư đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2 kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét xiên của t.H viết ut ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của u .H viết bút
( B.c)
H quan sát
H viết vần ưt (b/c)
H viết mứt (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : cút, sút, sứt
3 H
6 H
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ut
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ưt
-H đọc c/n , ĐT
-H:Hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang ngghe chim hót
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Ngón út, em út, sau rốt
-H:ngón tay, bé đang cho mèo ăn, đàn vịt
-H: đứng lên chỉ,cả lớp nhận xét
-H: thảo luận, cá nhân trình bày
-H: không đi cùng nhau
-H: đi sau rốt
-H đọc
-H tham gia
B/c, phấn
B/l
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………
Tuần : 16
Ngày : ……………………………
Bài 73: it, iêt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : it, iêt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : it, iêt, trái mít, chữ viết.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần it, iêt .Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : it, iêt, trái mít, chữ viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H viết : sút bóng, nứt nẻ.
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần it
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Ta có từ gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ trái mít, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng mít( gắn tiếng mít)
+ Tiếng mít có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần it .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần it
+ Cài vần it
+ Em nào đánh vần được vần it?
T đánh vần mẫu lại : i – tờ – it ( lưu ý cách phát âm )
+ Đọc trơn vần it
T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng mít
+ Cài tiếng mít
+ Đánh vần tiếng mít
+ Đọc trơn tiếng mít
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần iêt
T chỉ vào vần it và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm iê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần iêt
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần iêt (ghi tựa bài) –T cài vần iêt
T đánh vần mẫu: ié – tờ – iêt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần iêt
+ Phân tích vần iêt
+ Ghép âm v với vần iêt, dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng viết .T cài tiếng viết
+ Hãy đánh vần tiếng viết
+ Đọc trơn tiếng viết .T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ chữ viết
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần it, iêt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
T giải thích từ: con vịt , thời tiết
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần it, iêt
T gạch chân tiếng có vần it, iêt
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần it, iêt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
* Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 140
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Con biết vịt đẻ trứng lúc nào không?
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: it, iêt, trái mít, chữ viết
-T cho H viết b/c
-T viết mẫu , nói cách viết
-T nhận xét
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh?
-T: Bạn gái đang làm gì?
-T: Bạn nam áo xanh đang làm gì ?
-T Bạn nam áo đỏ đang làm gì?
-T: Theo con , các bạn làm như thế nào?
-T: con thích nhất tô, viết hay vẽ ? Vì sao?
-T: Con thích tô( viết,vẽ) cái gì nhất? Vì sao?.T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /149
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 74
1 H
H:viết b/c
3 H đọc lại từ trên b/c
+ Tranh vẽ trái mít
+ trái mít
+ Tiếng trái đã học rồi
+ Âm m đã học rồi
+ Vần it có âm i đứng trước, âm t đứng sau
H cài vần ăt
H : i – tờ –it
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần it ( c/n,đt)
+Tiếng mít có âm m đứng trước, vần it đứng sau, dấu sắc trên i
H cài tiếng mít
+ H đánh vần : mờ – it – mit – sắc – mít (c/n,đt)
+ H đọc trơn: mít (c/n,đt ) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần iêt
+ H cài vần iêt
+ H đánh vần: ié – tờ – iêt
( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : iêt ( c/n,đt)
+ H: Vần iêt có âm iê đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng viết
H cài tiếng viết
+ H đánh vần : vờ – iêt – viêt – sắc – viết (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : viết ( c/n,đt)
+ Tranh viết chữ Việt Nam
+ chữ viết
- H đọc trơn (c/n,đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau.Khác nhau: it có i đứng trước, iêt có iê đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( c/n,đt)
H : vịt, nghịt, tiết,biết
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần ăt,
tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ât
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần it
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần iêt
H đọc c/n , ĐT
-H:đàn vịt đang bơi
-H:Ban đêm
H: biết
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c : it, iêt, mít, viết
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Em tô, vẽ, viết
-H: 3 bạn đang vẽ và tô màu
-H: tự đặt
-H: thảo luận, cá nhân trình bày
-H: chăm chỉ, miệt mài
-H trả lời
-H đọc cá nhân
-Cả lớp tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơiSGK
Tranh câu ứng dụng
B /c, b/l,
Phấn,chữ mẫu
Vở tập viết, bút
Tranh bài luyện nói
SGK, mẫu vật trò chơi
Các ghi nhận lưu ý:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................
Tuần : 16
Ngày : ...........................
Bài 74: uôt, ươt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : uôt ,ươt.
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : uôt ,ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần uôt ,ươt: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt .Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
-H viết đúng và đẹp các vần và từ : uôt ,ươt, chuột nhắt, lứơt ván.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi, mẫu chữ.
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ, vở tập viết, bút , b/c.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
6’
6’
3’
5’
5’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H viết : con vịt, thời tiết
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần uôt
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
-T: đây là con chuuột nhắt
+ Ta có từ gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+Trong từ chuột nhắt, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng chuột(gắn tiếng chuột)
+ Tiếng chuột có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần uôt.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần uôt
+ Cài vần uôt
+ Em nào đánh vần được vần uôt?
T đánh vần mẫu lại : uô – tờ – uôt ( lưu ý cách phát âm )
+ Đọc trơn vần uôt.T sửa cách phát âm
+ Hãy phân tích tiếng chuột
+ Cài tiếng chuột
+ Đánh vần tiếng chuột
+ Đọc trơn tiếng chuột
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ư ơt
T chỉ vào vần uôt và hỏi: Nếu thay âm uô bằng âm ươ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ươt
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươt (ghi tựa bài) –T cài vần ươt
T đánh vần mẫu: ươ – tờ – ươt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ươt
+ Phân tích vần ươt
+ Ghép âm l với vần ươt, dấu sắc trên âm ơ ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng lướt
T cài tiếng lướt
+ Hãy đánh vần tiếng lướt
+ Đọc trơn tiếng lướt.T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Cô gái lướt ván ở đâu?
+ Em rút ra từ gì?(T gắn từ lướt ván)
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần uôt, chuột:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần uôt đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: uô nối với t ở đâu?
Tiếng cột : T nêu cách viết
-T: ch nối với uôt ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ươt, lướt :
T nêu cách viết ( tương tự phần a)
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
T giải thích từ: trắng muốt, vượt lên
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uôt, ươt
T gạch chân tiếng có vần uôt, ươt
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 150
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn như thế nào?
-T: Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
-T Con có thích chơi cầu trượt không? Tại sao?
-T: Ở trường con có cầu trượt không?Các bạn thường chơi vào lúc nào?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /151
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 75
1 H đọc
H viết B/c, 3 H đọc lại
+ Tranh vẽ con chuột
+ chuột nhắt
+ Tiếng nhắt đã học rồi
+ Âm ch đã học rồi
+ Vần uôt có âm uô đứng trước, âm t đứng sau
H cài vần uôt
H : uô– tờ – uôt
+ H đánh vần ( c/n,đt) .
+H đọc trơn vần uôt ( c/n,đt)
+Tiếng chuột có âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
H cài tiếng chuột
+ H đánh vần : chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột (c/n,đt)
+ H đ
File đính kèm:
- TV 16.doc