Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 16

Bài 71: et, êt

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : et, êt

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 Ngày : ……………………………… Bài 71: et, êt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : et, êt - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : cơn sốt, ngớt mưa T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần et - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Người ta thường gói bánh tét vào dịp nào? -T rút ra từ bánh tét -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bánh tét, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tét (T gắn tiếng tét) + Tiếng tét có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần et.T ghi tựa + Phân tích vần et + Cài vần et + Em nào đánh vần được vần et? T đánh vần mẫu lại e – tờ – et +Đọc trơn vần et.T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tét + Cài tiếng tét + Đánh vần tiếng tét + Đọc trơn tiếng tét + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần êt T chỉ vào vần et và hỏi: Nếu thay ê bằng ê ta được vần gì? + Hãy cài vần êt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êt (ghi tựa bài) –T cài vần êt T đánh vần mẫu: ê – tờ - êt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần êt + Phân tích vần êt + Ghép âm t với vần êt, thêm dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng dệt .T cài tiếng dệt + Hãy đánh vần tiếng dệt + Đọc trơn tiếng dệt .T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ dệt vải T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần et, tét: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần et đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: e nối với t ở đâu? -T: t nối với et ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần êt, dệt : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần et, êt T giới thiệu các từ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn T giải thích từ: nét chữ, kết bạn T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần et, êt * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần et, êt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 144 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Chúng bay như thế nào? -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: et, êt, bánh tét, dệt vải -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Trong tranh con thấy những gì và những ai? -T: Họ đang làm gì? -T: Họ đã đi chợ Tết bao giờ chưa? -T:Con được đi chợ Tết vào dịp nào? -T: Con thấy chợ Tết như thế nào? -T: Con thích đi chợ Tết không? Vì sao? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /145 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 72 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ 2 cái bánh tét +Vào dịp tết + Tiếng bánh đã học rồi + Âm t và dấu sắc + Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau H cài vần et H : e – tờ – et + H đánh vần ( c/n,đt) +H đọc trơn vần et( c/n,đt) +Tiếng tét có âm t đứng trước, vần et đứng sau H cài tiếng tét + H đánh vần : tờ – et – tet – sắc - tét (c/n,đt) + H đọc trơn: tét (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần êt + H cài vần êt + H đánh vần: ê – tờ - êt ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : êt ( c/n,đt) + H : Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau + H : Tiếng dệt +H cài tiếng dệt + H đánh vần : dờ – êt – dêt – nặng – dệt (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : dệt ( c/n,đt) Tranh vẽ cô gái đang dệt vải + H : dệt vải - H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau. Khác nhau: et có e đứng trước, êt có ê đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét xiên của t.H viết et ( b/c) H: ở đầu nét xiên của e H viết tét ( B.c) H quan sát H viết vần êt (b/c) H viết dệt (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H: nét, sét, rết, kết - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần et - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êt -H đọc c/n , ĐT -H:đàn chim đang bay trên trời -H: chúng bay theo hàng -H quan sát -H:rét, mệt -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Chợ Tết -H:cảnh chợ Tết -H: bánh mứt kẹo và nhiều người -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời - H đọc - Cả lớp tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 16 Ngày : ……………………………… Bài 72: ut, ưt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ut, ưt - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ut, ưt, bút chì., mứt gừng. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ut, ưt : chim cút, sút bóng, sứt răng , nứt nẻ.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ut, ư t, bút chì, mứt gừng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : sấm sét , kết bạn T gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ut - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? +Bút chì loại gì? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bút chì) - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bút chì , tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng bút ( gắn tiếng bút) + Tiếng bút có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ut .T ghi tựa + Phân tích vần ut + Cài vần ut + Em nào đánh vần được vần ut? T đánh vần mẫu lại : u – tờ – ut ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ut T sửa cách phát âm cho + Hãy phân tích tiếng bút + Cài tiếng bút + Đánh vần tiếng bút + Đọc trơn tiếng bút + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ưt T chỉ vào vần ut và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì? + Hãy cài vần ưt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưt (ghi tựa bài) –T cài vần ưt T đánh vần mẫu: ư – tờ – ưt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ưt + Phân tích vần ưt + Ghép âm m với vần ưt, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng mứt.T cài tiếng mứt + Hãy đánh vần tiếng mứt + Đọc trơn tiếng mứt. T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? T gắn từ mứt gừng T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ut, bút : -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần ut đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: u nối với t ở đâu? -T: h nối với ut ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ưt, mứt : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ut, ưt T giới thiệu các từ ứng dụng: Chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ T giải thích từ: sút bóng, sứt răng T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ut, ưt T gọi H đọc cả bài T cho H tìm tiếng nào có vần ut, ưt * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ut, ưt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 146 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Tiếng hót của chim bay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh.Đó cũng là nội dung đoạn thơ ứng dụng -Tgắn câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ut, ưt, bút chì, mứt gừng -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Hãy chỉ ngón tay út trên bàn tay con? -T Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào? -T Nhà con có mấy chị em? -T Giới thiệu tên người em út trong nhà con? -T: Đàn vịt con có đi cùng nhau không? -T: Đi sau cùng còn gọi là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /147 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 73 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ hộp bút chì +Bút chì màu + bút chì + Tiếng chì đã học rồi + Âm b đã học rồi +Vần ut có âm u đứng trước âm t đứng sau H cài vần ut H : u – tờ – ut + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần ut ( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng bút có âm b đứng trước, vần ut đứng sau,dấu sắc trên âm u H cài tiếng bút + H đánh vần : bờ – ut – but – sắc - bút ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn: bút (cá nhân, đồng thanh) H quan sát và trả lời: Ta được vần ưt + H cài vần ưt + H đánh vần: u – tờ – ưt ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : ưt ( cá nhân, đồng thanh) + H : Vần ưt có âm ư đứng trước, âm t đứng sau + H : Tiếng mứt H cài tiếng mứt + H đánh vần :mờ – ưt – mưt – sắc – mứt (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : mứt ( c/n,đt) + Tranh vẽ dĩa mứt gừng + mứt gừng - H quan sát - H đọc trơn: mứt gừng (c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau Khác nhau: ut có u đứng trước, ưt có ư đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2 kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét xiên của t.H viết ut ( b/c) H: ở đầu nét xiên của u .H viết bút ( B.c) H quan sát H viết vần ưt (b/c) H viết mứt (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : cút, sút, sứt 3 H 6 H - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ut - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ưt -H đọc c/n , ĐT -H:Hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang ngghe chim hót -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Ngón út, em út, sau rốt -H:ngón tay, bé đang cho mèo ăn, đàn vịt -H: đứng lên chỉ,cả lớp nhận xét -H: thảo luận, cá nhân trình bày -H: không đi cùng nhau -H: đi sau rốt -H đọc -H tham gia B/c, phấn B/l -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………… Tuần : 16 Ngày : …………………………… Bài 73: it, iêt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : it, iêt - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : it, iêt, trái mít, chữ viết. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần it, iêt .Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : it, iêt, trái mít, chữ viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : sút bóng, nứt nẻ. T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần it - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Ta có từ gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ trái mít, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng mít( gắn tiếng mít) + Tiếng mít có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần it .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần it + Cài vần it + Em nào đánh vần được vần it? T đánh vần mẫu lại : i – tờ – it ( lưu ý cách phát âm ) + Đọc trơn vần it T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng mít + Cài tiếng mít + Đánh vần tiếng mít + Đọc trơn tiếng mít + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần iêt T chỉ vào vần it và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm iê ta được vần gì? + Hãy cài vần iêt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần iêt (ghi tựa bài) –T cài vần iêt T đánh vần mẫu: ié – tờ – iêt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần iêt + Phân tích vần iêt + Ghép âm v với vần iêt, dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng viết .T cài tiếng viết + Hãy đánh vần tiếng viết + Đọc trơn tiếng viết .T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?T gắn từ chữ viết T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần it, iêt T giới thiệu các từ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết T giải thích từ: con vịt , thời tiết T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần it, iêt T gạch chân tiếng có vần it, iêt T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần it, iêt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học * Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 140 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Con biết vịt đẻ trứng lúc nào không? -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: it, iêt, trái mít, chữ viết -T cho H viết b/c -T viết mẫu , nói cách viết -T nhận xét -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh? -T: Bạn gái đang làm gì? -T: Bạn nam áo xanh đang làm gì ? -T Bạn nam áo đỏ đang làm gì? -T: Theo con , các bạn làm như thế nào? -T: con thích nhất tô, viết hay vẽ ? Vì sao? -T: Con thích tô( viết,vẽ) cái gì nhất? Vì sao?.T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /149 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 74 1 H H:viết b/c 3 H đọc lại từ trên b/c + Tranh vẽ trái mít + trái mít + Tiếng trái đã học rồi + Âm m đã học rồi + Vần it có âm i đứng trước, âm t đứng sau H cài vần ăt H : i – tờ –it + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần it ( c/n,đt) +Tiếng mít có âm m đứng trước, vần it đứng sau, dấu sắc trên i H cài tiếng mít + H đánh vần : mờ – it – mit – sắc – mít (c/n,đt) + H đọc trơn: mít (c/n,đt ) . H quan sát và trả lời: Ta được vần iêt + H cài vần iêt + H đánh vần: ié – tờ – iêt ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : iêt ( c/n,đt) + H: Vần iêt có âm iê đứng trước, âm t đứng sau + H : Tiếng viết H cài tiếng viết + H đánh vần : vờ – iêt – viêt – sắc – viết (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : viết ( c/n,đt) + Tranh viết chữ Việt Nam + chữ viết - H đọc trơn (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau.Khác nhau: it có i đứng trước, iêt có iê đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( c/n,đt) H : vịt, nghịt, tiết,biết Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần ăt, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ât - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần it - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần iêt H đọc c/n , ĐT -H:đàn vịt đang bơi -H:Ban đêm H: biết -H đọc c/n, ĐT -H b/c : it, iêt, mít, viết H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Em tô, vẽ, viết -H: 3 bạn đang vẽ và tô màu -H: tự đặt -H: thảo luận, cá nhân trình bày -H: chăm chỉ, miệt mài -H trả lời -H đọc cá nhân -Cả lớp tham gia B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơiSGK Tranh câu ứng dụng B /c, b/l, Phấn,chữ mẫu Vở tập viết, bút Tranh bài luyện nói SGK, mẫu vật trò chơi Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................................................... Tuần : 16 Ngày : ........................... Bài 74: uôt, ươt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : uôt ,ươt. - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : uôt ,ươt, chuột nhắt, lướt ván. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần uôt ,ươt: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt .Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt. -H viết đúng và đẹp các vần và từ : uôt ,ươt, chuột nhắt, lứơt ván. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi, mẫu chữ. -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ, vở tập viết, bút , b/c. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 6’ 6’ 3’ 5’ 5’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : con vịt, thời tiết T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần uôt - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? -T: đây là con chuuột nhắt + Ta có từ gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: +Trong từ chuột nhắt, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng chuột(gắn tiếng chuột) + Tiếng chuột có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần uôt.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần uôt + Cài vần uôt + Em nào đánh vần được vần uôt? T đánh vần mẫu lại : uô – tờ – uôt ( lưu ý cách phát âm ) + Đọc trơn vần uôt.T sửa cách phát âm + Hãy phân tích tiếng chuột + Cài tiếng chuột + Đánh vần tiếng chuột + Đọc trơn tiếng chuột + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ư ơt T chỉ vào vần uôt và hỏi: Nếu thay âm uô bằng âm ươ ta được vần gì? + Hãy cài vần ươt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươt (ghi tựa bài) –T cài vần ươt T đánh vần mẫu: ươ – tờ – ươt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ươt + Phân tích vần ươt + Ghép âm l với vần ươt, dấu sắc trên âm ơ ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng lướt T cài tiếng lướt + Hãy đánh vần tiếng lướt + Đọc trơn tiếng lướt.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Cô gái lướt ván ở đâu? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ lướt ván) T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần uôt, chuột: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần uôt đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: uô nối với t ở đâu? Tiếng cột : T nêu cách viết -T: ch nối với uôt ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ươt, lướt : T nêu cách viết ( tương tự phần a) 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt T giới thiệu các từ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt T giải thích từ: trắng muốt, vượt lên T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần uôt, ươt T gạch chân tiếng có vần uôt, ươt T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 150 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn như thế nào? -T: Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? -T Con có thích chơi cầu trượt không? Tại sao? -T: Ở trường con có cầu trượt không?Các bạn thường chơi vào lúc nào? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /151 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 75 1 H đọc H viết B/c, 3 H đọc lại + Tranh vẽ con chuột + chuột nhắt + Tiếng nhắt đã học rồi + Âm ch đã học rồi + Vần uôt có âm uô đứng trước, âm t đứng sau H cài vần uôt H : uô– tờ – uôt + H đánh vần ( c/n,đt) . +H đọc trơn vần uôt ( c/n,đt) +Tiếng chuột có âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô H cài tiếng chuột + H đánh vần : chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột (c/n,đt) + H đ

File đính kèm:

  • docTV 16.doc
Giáo án liên quan