Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 17

Bài 76: oc, ac

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Ngày : …………………………………… Bài 76: oc, ac I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : chót vót, bát ngát T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oc - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T rút ra từ con sóc -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ con sóc, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng sóc (T gắn tiếng sóc) + Tiếng sóc có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oc T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oc + Cài vần oc + Em nào đánh vần được vần oc? T đánh vần mẫu lại o – tờ – oc +Đọc trơn vần oc Tsửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng sóc + Cài tiếng sóc + Đánh vần tiếng sóc + Đọc trơn tiếng sóc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ac T chỉ vào vần oc và hỏi: Nếu thay ô bằng a ta được vần gì? + Hãy cài vần ac T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ac (ghi tựa bài) –T cài vần ac T đánh vần mẫu: a – cờ - ac + Đọc trơn vần ac + Phân tích vần ac + Ghép âm b với vần ac, thêm dấu sắc trên âm a , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng bác .T cài tiếng bác + Hãy đánh vần tiếng bác + Đọc trơn tiếng bác T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? T gắn từ bác sĩ .T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần oc – sóc: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với c ở đâu? -T: s nối với oc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ac, bác : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oc,ac T giới thiệu các từ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc T giải thích từ: hạt thóc, bản nhạc T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oc, ac * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oc, ac T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 154 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Để xem nó là quả gì, như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oc, ac, con cóc, bác sĩ -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Bạn nữ áo đỏ đang làm gì? -T: Ba bạn còn lại đang làm gì? -T: Con có thích vừa chơi vừa học không ? Tại sao? -T:Kể tên các trò chơi con được học trên lớp? -T: Con được xem những bức tranh đẹp nào mà cô giáo đưa ra trong giờ học? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /155 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 77 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ con sóc + Tiếng con đã học rồi + Âm s và dấu sắc +Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau H cài vần oc H: o – tờ – oc + H đánh vần ( c/n,đt) . +H đọc trơn vần oc ( c/n,đt) +Tiếng sóc có âm s đứng trước, vần oc đứng sau H cài tiếng sóc + H đánh vần : sờ – oc – sóc – sắc – sóc ( c/n,đt) + H đọc trơn: sóc(cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ac + H cài vần ac + H đánh vần: a – cờ – ac ( c/n,đt) + H đọc trơn : ac ( c/n,đt) + H: Vần ac có âm a đứng trước âm c đứng sau + H : Tiếng bác H cài tiếng bác + H đánh vần : bờ – ac – bac – sắc – bác (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : bác ( c/n,đt) + Tranh vẽ bác sĩ đang khám bệnh + bác sĩ - H đọc trơn: bác sĩ ( c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá( c/n,đt) H: Giống nhau: đều có âm c đứng sau .Khác nhau: oc có o đứng trước, ac có a đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của c H viết oc ( b/c) H: ở giữa nét cong của o H viết sóc ( B.c) H quan sát H viết vần ac (b/c) H viết bác H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (cá nhân, đồngthanh) H : thóc, cóc, nhạc, vạc - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ac -H đọc c/n , ĐT -H:chùm quả -H quan sát -H:cóc, bọc, lọc -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Vừa vui vừa học -H:các bạn nhỏ -H: đang chỉ vào quyển sách -H: quan sát -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................… Tuần : 17 Ngày : ............................. Bài 77: ăc, âc I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ăc, âc - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ăc, âc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : con cóc, bản nhạc T gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ăc - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ mắc áo) - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ mắc áo, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng mắc ( gắn tiếng mắc) + Tiếng mắc có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ăc.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ăc + Cài vần ăc + Em nào đánh vần được vần ăc? T đánh vần mẫu lại : ă – cờ – ăc + Đọc trơn vần ăcT sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng mắc + Cài tiếng mắc + Đánh vần tiếng mắc + Đọc trơn tiếng mắc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần âc T chỉ vào vần ăc và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì? + Hãy cài vần âc T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âc (ghi tựa bài) –T cài vần âc T đánh vần mẫu: â – cờ – âc + Đọc trơn vần âc + Phân tích vần âc + Ghép âm g với vần âc, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng gấc .T cài tiếng gấc + Hãy đánh vần tiếng gấc + Đọc trơn tiếng gấc.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?T gắn từ quả gấc T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ăc , mặc : -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần ăc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ă nối với c ở đâu? -T: m nối với ăc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần âc, gấc : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăc , âc T giới thiệu các từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân T giải thích từ: màu sắc, nhấc chân T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ăc, âc T gọi H đọc cả bài T cho H tìm tiếng nào có vần ot, at * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăc , âc T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 156 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: chim đang làm gì? -T:Để xem đàn chim đó như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng -Tgắn câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Chỉ ruộng bậc thang trong tranh? -T Ruộng bậc thang là như thế nào? -T Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? -T Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /157 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 78 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ cây để mắc áo + mắc áo + Tiếng áo đã học rồi + Âm m đã học rồi + Vần ăc có âm o đứng trước âm c đứng sau H cài vần ăc H : ă – cờ – ăc + H đánh vần (c/n. đt ) . +H đọc trơn vần ăc ( c/n,đt) +Tiếng mắc có âm m đứng trước, vần ăc đứng sau H cài tiếng mắc + H đánh vần : mờ – ăc – măc – sắc – mắc (c/n, đt) + H đọc trơn: mắc(c/n, đt ) . H quan sát và trả lời: Ta được vần âc + H cài vần âc + H đánh vần: â – cờ – âc (c/n, đt) + H đọc trơn : âc ( c/n,đt) + H : Vần âc có âm â đứng trước, âm c đứng sau + H : Tiếng gấc H cài tiếng gấc + H đánh vần :gờ – âc – gâc – sắc – gấc (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : gấc( c/n,đt) + Tranh vẽ quả lựu + quả gấc - H đọc trơn: quả gấc (c/n, đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau.Khác nhau: âc có â đứng trước, ăc có ă đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3 kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của c H viết ăc ( b/c) H: ở giữa nét cong của ăc .H viết mắc ( B.c) H quan sát H viết vần âc (b/c) H viết gấc (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồngthanh) H : sắc, mặc, giấc, nhấc 3 H 6 H - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ăc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần âc -H đọc c/n , ĐT H:Đàn chim đậu trên mặtđất -H:chim đang kiếm ăn -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Ruộng bậc thang -H:đồng ruộng -H: lên bảng chỉ -H: thảo luận, cá nhân trình bày B/c, phấn B/l -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Tuần : 17 Ngày : .............................. Bài 78: uc, ưc I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : uc, ưc - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : uc, ưc,cần trục, lực sĩ. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần uc, ưc : máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực .Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : màu sắc, nhấc chân T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần uc - GV treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Ta có từ gì?- T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ cần trục, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng trục( gắn tiếng trục) + Tiếng trục có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần uc T:Ghi tựa bài + Phân tích vần uc + Cài vần uc + Em nào đánh vần được vần uc? T đánh vần mẫu lại : u – cờ – uc + Đọc trơn vần uc T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng trục + Cài tiếng trục + Đánh vần tiếng trục + Đọc trơn tiếng trục + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ưc T chỉ vào vần uc và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì? + Hãy cài vần ưc T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưc (ghi tựa bài) –T cài vần ưc T đánh vần mẫu: ư – cờ – ưc + Đọc trơn vần ưc + Phân tích vần ưc + Ghép âm l với vần ưc, dấu nặng dưới âm ư, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng lực.T cài tiếng lực + Hãy đánh vần tiếng lực + Đọc trơn tiếng lực.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?T gắn từ lực sĩ T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uc, ưc T giới thiệu các từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực T giải thích từ: cúc vạn thọ, lọ mực T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần uc, ưc T gạch chân tiếng có vần uc, ưc T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uc, ưc T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học *Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 158 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Để xem chú gà như thế nào, chúng ta cùng đọc đoạn thơ dưới bức tranh nhé. -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ -T cho H viết b/c -T viết mẫu , nói cách viết -T nhận xét -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh? -T: Bác nông dân đang làm gì? -T con gà đang làm gì ? -T Đàn chimđang làm gì? -T: Mặt trời như thế nào? -T: Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? -T: Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? -T:Con có thích buổi sáng sớm không ? Tại sao? -T: Con thường dậy lúc mấy giờ? Nha con ai dậy sớm nhất? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /159 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 79 1 H H:viết b/c 3 H đọc lại từ trên b/c + Tranh vẽ xe cần trục + cần trục + Tiếng cần đã học rồi + Âm tr đã học rồi + Vần uc có âm u đứng trước, âm c đứng sau H cài vần uc H : u – cờ – uc + H đánh vần ( c/n, đt) . +H đọc trơn vần uc ( c/n,đt) +Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm u H cài tiếng trục + H đánh vần : trờ – uc – truc – nặng – trục (c/n,đt) + H đọc trơn: trục (c/n,đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ưc + H cài vần ưc + H đánh vần: ưc – cờ – ưc ( c/n,,đt) + H đọc trơn : ât ( c/n,đt) + H :Vần ưc có âm ư đứng trước, âm c đứng sau + H : Tiếng lực H cài tiếng lực + H đánh vần : lờ – ưc – lưc – nặng – lực (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn :lực(cá nhân, đồng thanh) + Tranh vẽ lực sĩ + lực sĩ - H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: uc có u đứng trước, ưt có ư đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 HS H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : xúc, cúc, mực, nực Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uc, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ưc - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ưc H đọc c/n , ĐT -H:con gà trống H: thức -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: ai thức dậy sớm nhất? -H:bác nông dân, con trâu, con gà, chim, mặt trời -H: lên chỉ -H: dắt trâu ra ruộng -H: đang gáy -H: đang hót -H: đang mọc lên -H: con gà -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng B /c, b/l, Phấn,chữ mẫu Vở tập viết, bút Tranh bài luyện nói SGK, mẫu vật trò chơi Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 17 Ngày : ……………………………… Bài 79: ôc,uôc I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ôc ,uôc - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôc ,uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôc ,uôc: con ốc, gốc cây, đôi guốc , thuộc bài .Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc. -H viết đúng và đẹp các vần và từ : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi, mẫu chữ. -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ, vở tập viết, bút , b/c. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 6’ 6’ 3’ 5’ 5’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : máy xúc, lọ mực T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ôc - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Đó là nghề gì? + Ta có từ gì? .Tcài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ thợ mộc, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng mộc ( gắn tiếng mộc) + Tiếng mộc có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ôc .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ôc + Cài vần ôc + Em nào đánh vần được vần ôc? T đánh vần mẫu lại : ô – cờ – ôc ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ôc T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng mộc + Cài tiếng mộc + Đánh vần tiếng mộc + Đọc trơn tiếng mộc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần uôc T chỉ vào vần ôc và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm uô ta được vần gì? + Hãy cài vần uôc T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uôc (ghi tựa bài) –T cài vần uô T đánh vần mẫu: uô – cờ – uôc + Đọc trơn vần uôc + Phân tích vần uôc + Ghép âm đ với vần uôc, dấu sắc trên âm ô, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng đuốc .T cài tiếng đuốc + Hãy đánh vần tiếng đuốc + Đọc trơn tiếng đuốc.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ ngọn đuốc) T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ôc, mộc: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần ôc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ô nối với c ở đâu? Tiếng mộc: T nêu cách viết -T: m nối với ôc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần uôc, đuốc : T nêu cách viết ( tương tự phần a) 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôc, uôc T giới thiệu các từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài T giải thích từ: con ốc, thuộc bài T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần ôc, uôc T gạch chân tiếng có vần ôc, uôc T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ôc , uôc T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 160 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? -T: Bạn trai trong tranh đang làm gì? -T: Thái độ của bạn như thế nào? -T Con đã tiêm chủng, uống thuốc? -T Khi nào ta phải uống thuốc? -T: Tiêm chủng ,uống thuốc để làm gì? -T: Trường ta đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /161 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 80 1 H đọc H viết B/c, 3 H đọc lại + Tranh vẽ 1 người đang bào cây +Nghề thợ mộc + thợ mộc + Tiếng thợ đã học rồi + Âm m đã học rồi + Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau H cài vần ôc H : ô– cờ – ôc + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần ôc( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô H cài tiếng mộc + H đánh vần : mờ – ôc – môc – nặng – mộc (c/n,đt) + H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần uôc + H cài vần uôc +H đánh vần: uô – cờ- uôc ( c/n,đt) + H đọc trơn : uôc ( c/n,đt) + H : Vần uôc có âm u,ô, c + H : Tiếng đuốc H cài tiếng đuốc + H đánh vần : đờ – uôc – đuôc – sắc – đuốc (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : đuốc ( c/n,đt) + Tranh vẽ ngọn đuốc + ngọn đuốc - H đọc trơn: ngọn đuốc (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: ôc có ô đứng trước, uôc có uô đứng trước

File đính kèm:

  • docTV 17.doc
Giáo án liên quan