Bài 89: iêp , ươp
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : iêp, ươp
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày ..............................
Bài 89: iêp , ươp
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : iêp, ươp
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
5’
5’
3’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : nhân dịp, giúp đỡ
T gọi H đọc
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêp
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
-T : người ta gọi đó là tấm liếp, ta có từ tấm liếp
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ tấm liếp, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng liếp (T gắn tiếngliếp)
+ Tiếng liếp có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần iêp
T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần iêp
+ Cài vần iêp
+ Em nào đánh vần được vần iêp?
T đánh vần mẫu lại iê – pờ – iêp
+ Đọc trơn vần iêp.T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng liếp
+ Cài tiếng liếp
+ Đánh vần tiếng liếp
+ Đọc trơn tiếng liếp
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ươp
T chỉ vào vần iep và hỏi: Nếu thay iê bằng ươ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ươp
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươp
(ghi tựa bài) –T cài vần ươp
T đánh vần mẫu: ươ – pờ – ươp
+ Đọc trơn vần ươp
+ Phân tích vần ươp
+ Ghép âm m với vần ươp, thêm dấu sắc trên âm ơ , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng mướp .T cài tiếng mướp
+ Hãy đánh vần tiếng mướp
+Đọc trơn tiếng mướp. GV sửa phát âm choH
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì ?T gắn từ khoá
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần iêp, ươp
T giới thiệu các từ ứng dụng:
rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
T giải thích từ:
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần iêp, ươp
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần iêp – liếp:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần iêp đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: iê nối với p ở đâu?
-T: l nối với iêp ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ươp, mướp :
-T viết mẫu và nêu cách viết:
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần iêp, ươp
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 14
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Đó là 1 trò chơi quen thuộc của các em, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ em cho cô và các bạn nghe?
-Tgọi đại diện nhóm trình bày trước lớp
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /15
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 90
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ tấm được đang bằng tre
+ Tiếng tấm đã học rồi
+ Âm l và dấu sắc
+Vần iêp có âm i, ê, p
H cài vần iêp
H : iê – pờ – iêp
+ H đánh vần : cá nhân, đồng thanh
+H đọc trơn : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng liếp có âm l đứng trước, vần ịêp đứng sau
H cài tiếng liếp
+ H đánh vần : cá nhân, đồng thanh
+ H đọc trơn(cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ươp
+ H cài vần ươp
+H đánh vần: ươ – pờ -ươp
+ H đọc trơn ( cá nhân, đồng thanh)
+ H : Vần ươp có âm ư, ơ, p
+ H : Tiếng mướp
H cài tiếng mướp
+ H đánh vần (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+ Tranh vẽ giàn mướp
+ giàn mướp
- H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(cá nhân, đồng thanh)
H : Giống nhau: đều có âm p đứng sau.Khác nhau: iêp có iê đứng trước, ươp có ươ đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : diếp, tiếp,ướp, nượp
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét xiên của p
H viết iêp ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của i
H viết liếp ( B.c)
H quan sát
H viết vần ươp (b/c)
H viết mướp
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêp
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươp
-H đọc c/n , ĐT
-H:các bạn đang chơi cướp cờ
-H quan sát
-H:cướp
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Nghề nghiệp của cha mẹ
-H:Vẽ bác nông dân đang cấy lúa, cô giáo đang giảng bài,công nhân đang xây dựng , bác sĩ đang khám bệnh
-H chia nhóm và giới thiệu trong nhóm
-Đại diện nhóm trả lời
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 20
Ngày ……………………………………
Bài 90 : Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Củng cố cấu tạo các vần đã học có âm p ở cuối vần.
-Đọc viết 1 cách chắn chắc các vần có kết tthúc là âm p.
-Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng âm p.
-Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
12’
2’
6’
3’
10’
10’
2’
15’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi : Tìm chữ bị mất
-T nêu cách chơi và luật chơi
- T nhận xét
* Bài mới:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
T : Phân tích tiếng “ tháp”
T :Ngoài vần ap kể các vần có âm p đứng sau.T treo bảng ôn vần
2.Hoạt động 2: Ôn tập:
Ôn các vần vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự :
Ghép âm thành vần:
- T làm mẫu: T lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở hàng ngang sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học
- T ghi bảng
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
- T gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ )
- T cho H tìm tiếng có vần đã học
Nghỉ giữa tiết
Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết b/c từ : đón tiếp,
-T viết mẫu và nói cách viết
3.Củng cố-dặn dò:
-Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Luyện đọc:
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng .
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Đoạn thơ ứng dụng:
+ T treo tranh hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh ?
-T gắn đoạn thơ ứng dụng
-T đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
2. Luyện viết:
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ đón tiếp, ấp trứng mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- T nêu cách viết
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3/ Kể chuyện: Ngỗng và tép
-T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Ngỗng và tép ”.T treo tranh
-T kể cả câu chuyện lần 1
-T kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-T tổ chức chia nhóm
-T yêu cầu H trình bày
-T nhận xét, đánh giá các nhóm
-T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau.
4/ Củng cố-dặn dò:
-T cho H chơi trò chơi : Bingo
-Về nhà ôn bài đã học.
- H chọn 2 đội chơi, mỗi đội 2 H
- H đọc các từ , tiếng đã tìm đúng
Vẽ ngọn tháp
H : Âm th đứng trước , vần ap đứng sau ,dấu sắc trên âm a
H: ăp, âp, op, ôp, up, ep, êp, iêp, ươp.
-H đọc vần ở bảng ôn
H : ghép các vần rồi đọc lên
H đọc cá nhân theo dãy , nhóm
- H đọc: cá nhân; đồng thanh
- H tìm tiếng có vần đã học
H viết bảng : đón tiếp
- H thi đua theo tổ
- H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Cảnh các con vật dưới ao có cá, trong chùm rễ cỏ có cua .
-H đọc cá nhân trước .
- H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
H nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng
H viết vở : đón tiếp, ấp trứng
-H nghe
-H thảo luận tập kể theo tranh
-H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh
-H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện
-H: nhận xét và bổ sung
H chơi theo cặp
-Thẻ từ
-Tranh
- Bảng ôn
Thẻ từ
Thẻ từ
Tranh ứng dụng
Vở Tập viết
Tranh kể chuyện
Bảng Bingo
Các ghi nhận lưu ý:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 20
Ngày ……………………………………
Bài 91 : oa, oe
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : oa, oe
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
5’
5’
3’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : đầy ắp, đón tiếp
T gọi H đọc
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần oa
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+Nghề chuyên vẽ gọi là nghề gì?
-T rút ra từ hoạ sĩ
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ hoạ sĩ, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng hoạ (T gắn tiếng hoạ)
+ Tiếng hoạ có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oa
T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần oa
+ Cài vần oa
+ Em nào đánh vần được vần oa?
T đánh vần mẫu lại o – a – oa
+ Đọc trơn vần oa
+ Hãy phân tích tiếng hoạ
+ Cài tiếng hoạ
+ Đánh vần tiếng hoạ
+ Đọc trơn tiếng hoạ
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần oe
T chỉ vào vần oa và hỏi: Nếu thay a bằng e ta được vần gì?
+ Hãy cài vần oe
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần oe
(ghi tựa bài) –T cài vần oe
T đánh vần mẫu: o – e – oe
+ Đọc trơn vần oe
+ Phân tích vần oe
+ Ghép âm x với vần oe, thêm dấu huyền trên âm e , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng xoè .T cài tiếng xoè
+ Hãy đánh vần tiếng xoè
+ Đọc trơn tiếng xoè
T sửa phát âm cho HS
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ múa xoè
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oa ,oe
T giới thiệu các từ ứng dụng:
sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần oa, oe
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần oa – họa:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần oa đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: o nối với a ở đâu?
-T: h nối với oa ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần oe, xoè
-T viết mẫu và nêu cách viết:
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oa, oe
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 18 ( TV 2)
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì?
-T: Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao?
-T: Để có sức khoẻ tốt ta phải làm như thế nào?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:-Đọc S / 19
-Trò chơi đọc nhanh:Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 92
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ 1 người đang vẽ
+Gọi là hoạ sĩ
+ Tiếng sĩ đã học rồi
+ Âm h và dấu nặng
+Vần oa có âm o đứngtrước, âm a đứng sau
H cài vần oa
H : o – a – oa
+ H đánh vần cá nhân, đồng thanh
+H đọc trơn vần oa ( c/n,đt)
+Tiếng hoạ có âm h đứng trước,
vần oa đứng sau,dấu nặng dưới âm a
+H cài tiếng hoạ
+ H đánh vần : hờ – oa – hoa– nặng – hoạ : cá nhân, đồng thanh
+ H đọc trơn: hoạ (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần oe
+ H cài vần oe
+ H đánh vần: o – e – oe ( c/n,đt)
+ H đọc trơn : oe (C/n, ĐT)
+ H : Vần oe có âm o đứng trứoc, âm e đứng sau
+ H : Tiếng xoè
H cài tiếng xoè
+ H đánh vần (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : xoè ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ các cô gái đang múa
+ múa xoè
- H đọc trơn: múa xoè(C/n, ĐT)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm o đứng trước.Khác nhau: oa có a đứng sau, oe có e đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ (C/N, ĐT)
H : khoa, hoà, choè, khoẻ
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của a
H viết oa ( b/c)
H: ở giữa nét cong của o
H viết họa ( B.c)
H quan sát
H viết vần oe (b/c)
H viết xoè
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oa
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần oe
-H đọc c/n , ĐT
-H:vẽ hoa ban và hoa hồng
-H:hoa, xoè, khoe
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Sức khoẻ là vốn quý nhất
-H: Các bạn đang tập thể dục
-H: giúp cho chúng ta khoẻ mạnh
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H đọc cá nhân
H tham gia
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
Tuần 20
Ngày ………………………………………
Bài 92: oai , oay
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : oai, oay
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
5’
5’
3’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : hoà bình, mạnh khoẻ
T gọi H đọc
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần oai
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
-T rút ra từ điện thoại
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ điện thoại, tiếng gì đã học rồi?
+Hôm nay ta học tiếng thoại (T gắn tiếng thoại)
+ Tiếng thoại có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oai. T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần oai
+ Cài vần oai
+ Em nào đánh vần được vần oai?
T đánh vần mẫu lại o – a – i – oai
+Đọc trơn vần oai .T sửa cách phát âm
+ Hãy phân tích tiếng thọai
+ Cài tiếng thoại
+ Đánh vần tiếng thoại
+ Đọc trơn tiếng thoại
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần oay
T chỉ vào vần oai và hỏi: Nếu thay i bằng y ta được vần gì?
+ Hãy cài vần oay
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần oay
(ghi tựa bài) –T cài vần oay
T đánh vần mẫu: o – a – y - oay
+ Đọc trơn vần oay
+ Phân tích vần oay
+ Ghép âm x với vần oay, thêm dấu sắc trên âm a , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng xoáy .T cài tiếng xoáy
+ Hãy đánh vần tiếng xoáy
+Đọc trơn tiếng xoáy.T sửa phát
File đính kèm:
- TV 20.doc