Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 6

Bài 25 : ng - ngh

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Hs đọc và viết được :ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.

 -Đọc được câu ứng dụng :nghỉ hè,chị kha ra nhà bé nga.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: cá ngừ, củ nghệ. Tranh luyện nói : bê, nghé bé. SGK,B/I,B/p.

 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tu ần: 6 Ngày:………………… Bài 25 : ng - ngh I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc và viết được :ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ. -Đọc được câu ứng dụng :nghỉ hè,chị kha ra nhà bé nga. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: cá ngừ, củ nghệ. Tranh luyện nói : bê, nghé bé. SGK,B/I,B/p. -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 7’ 3’ 7’ 5’ 3’ 10’ 8’ 3’ 10’ 3’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học” -T nhận xét *Bài mới: * Giới thiệu bài: - T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì? -T:đây ta gọi là cá ngừ, nó sống ở biển, là thức ăn rất ngon. -T cài tiếng ngừ và hỏi: +Trong tiếng ngừ có âm và dấu thanh nào đã học. +Hôm nay ta học âm ng.T ghi tựa -T cài âm ng . 1.Hoạt động 1: Phát âm , đánh vần: - T phát âm mẫu ng : (2lần) Khi phát âm ng,gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng,hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng. -T nói: cài âm ng, phát âm ng - T sửa cho H -T phát âm mẫu ng ( 2 lần) -T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng ngừ ta cài như thế nào? -T nói:cài tiếng ngừ .Đánh vần tiếng ngừ -T xác nhận Hs đánh vần đúng -T đánh vần mẫu -T nói đọc trơn tiếng ngừ -T xác nhận H đọc trơn đúng + Âm ngh quy trình tương tự như âm ng -T hỏi: so sánh ng và ngh? Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm: a/ Viết âm ng : -T gắn chữ mẫu ng -T đồ chữ mẫu,nói:chữ ng được ghép bởi con chữ n và con chữ g -T viết mẫu hướng dẫn cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, viết tiếp chữ g , kết thúc ngay đường kẻ 2. - T nói: Viết bằng tay không -T hỏi:Viết chữ ng đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu ? -T viết mẫu lần 2 b/ Viết tiếng ngừ -T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ ng nối chữ ư ở đầu nét xiên của ư -T hỏi: ng nối ư ở đâu? Dấu huyền viết ở đâu? c/ Viết âm ngh, tiếng nghệ: (quy trình tương tự ng, ngừ ) -Viết giống ng nhưng thêm h phía sau -Chữ ngh nối với ê ở đầu nét xiên của ê 3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học -T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng. -T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng +Giải thích : nhà ga, gà gô. -Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1:Luyện đọc: a/Đọc âm tiếng ,từ -Tnói: .Đọc B/l .Đọc S/ 52 -T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng: -T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -T chốt: đây là chị kha vào dịp nghỉ hè, chị ra nhà bé nga chơi. - Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay làgì ? -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu -T gọi H đọc -T sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2:Luyện viết : -T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. -T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi: +Viết chữ ng đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? +Viết chữ ngh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu? +Chữ ngừ nối nét như thế nào? Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con chữ o -T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T -T quan sátvà chỉnh sửa cho hs -T chấm 1 số vở,nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói: -T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì? -T:đâylàcon bê và con nghé được chú bé chăn. -T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? +Con bê là con của con gì?Nó màu gì? +Con nghé là con của con gì?Nó màu gì? +Con bê và con nghé thường ăn gì? -T chốt::con bê,con nghé còn nhỏ nên chúng ăn nhiều cỏ để mau lớn. Chúng ta cũng vậy, các em cần phải ăn nhiều và đủ chất để chóng lớn *Củng cố dặn dò: -T nói:.Đọc S/ 52 .Tìm chữ vừa học -Về nhà:Đọc S/ 52,53 làm bài tập Xem trước bài 26 - Tổ3 và 4 cử mỗi tổ 5 bạn - H quan sát trả lời:vẽ con cá +tiếng ri học rồi. + âm ư và dấu huyền -H đọc ng - H cài âm ng,phát âm ng (cá nhân, ĐT) - Cài âm ng trước, âm ư sau , dấu huyền ở trên đầu âm ư -H cài tiếng ngừ - H đánh vần : ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ. -H đánh vần cá nhân,ĐT -H đọc trơn tiếng ngừ (C/n , ĐT) -H trả lời: ngh giống ng nhưng thêm h phía sau. - H quan sát, nhắc lại - H quan sát, nhắc lại cách viết - H viết trên không trung -H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2 - H viết B/c: ng, ng - H quan sát -H :ng nối ư ở đầu nét xiên của ư , dấu huyền viết trên đầu âm ư -H viết B/c: ngừ -H viết B/c : ngh, nghệ -H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn) -H đọc cá nhân,ĐT H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H quan sát trả lời: vẽ chị và bé -H : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -H đọc cá nhân,ĐT -H quan sát,trả lời: +Chữ ng đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2 +Chữ ngh đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2 + ng nối ư ở đầu nét xiên của ư -H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng -H dò lại bài viết -H nộp vở + H quan sát , trả lời:chú bé đang dắt bò, trâu và có con chó -H : bé, nghé, bê. +Là con của con bò, nó màu vàng. +Là con của con trâu, nó màu đen. +An cỏ -H đọc S/ 53 -H tìm chữ vừa học -H thực hành B/p B/c Tranh ĐD DH ĐD HT Tranh ĐD dạy TV Chữ mẫu B/l B/c Chữ mẫu B/l B/c ĐD dạy TV B/p Mẫu vật B/p,B/l B/l,S/ 52 Tranh câu ứng dụng B/l Vở tập viết,bút Tranh luyệnnói S/ 52,53 Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tu ần: 6 Ngày:………………… Bài 26 : y - tr I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc và viết được :y, tr, y tá, tre ngà . -Đọc được câu ứng dụng:bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: y tá ,tre ngà. Tranh luyện nói :nhà trẻ, SGK,B/I,B/p. -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 7’ 3’ 7’ 5’ 3’ 10’ 10’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học” -T nhận xét *Bài mới: + Giới thiệu bài: - T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì? -Người đang tiêm đó là cô y tá.Hôm nay các em sẽ học tiếng mới:y -Trong tiếng y có âm mới y,gv cài âm y 1- Hoạt động 1 :Phát âm , đánh vần: - T phát âm mẫu y : (2lần) Âm y phát âm giống i -T nói: cài chữ y, phát âm y - T sửa cho H -T vừa cài vừa hỏi: nhận xét tiếng y ? -T nói:cài tiếng y. Đánh vần tiếng y -T xác nhận H đánh vần đúng -T đánh vần mẫu -T nói đọc trơn tiếng y -T xác nhận H đọc trơn đúng + Âm tr quy trình tương tự như âm y Tiếng khóa: tre Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm: a/ Viết âm y:-T gắn chữ mẫu -T đồ chữ mẫu,nói:chữ y gồm có 3 nét: nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới. -T viết mẫu hướng dẫn cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên, nối liền nét móc ngược, viết tiếp nét khuyết dưới ,kết thúc ngay đường kẻ 2 - T nói: Viết bằng tay không -Thỏi:Viết chữ y đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu -T viết mẫu lần 2: b/ Viết tiếng :y , y tá -T viết mẫu -T hỏi: y tá cách nhau như thế nào? c/ Viết âm tr, tiếng tre : (quy trình tương tự y, y , y tá ) -Chữ tr nối với e ở đầu nét xiên 3-Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học -T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng. -T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng +Giải thích : y tế,chú ý, trí nhớ. -Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học TIẾT 2 1-Hoạt động 1:Luyện đọc: a/Đọc âm tiếng ,từ -T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 54 -T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng: -T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì? -Em bé được bế đi đâu? -T chốt:bé bị ho,nên mẹ bế bé ra y tế để khám.Câu ứng dụng là:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu -T gọi H đọc -T sửa phát âm cho H 2-Hoạt động 2:Luyện viết : -T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ:y, tr , y tá, tre ngà. -T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi: +Viết chữ y đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? +Viết chữ tr đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu? +Chữ tá nối nét như thế nào? +Chữ tre nối nét như thế nào? -Tv nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T -T quan sátvà chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở,nhận xét Nghỉ giữa tiết 3-Hoạt động 3: Luyện nói: -T treo tranh hỏi:\+Trong tranh vẽ gì? -T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -T đặt câu hỏi gợi ý: +Các em đang làm gì? +Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? +Nhà trẻ khác lớp một ở chỗ nào? -T chốt: Các bé ở nhà trẻ được cô giáo chăm sóc chu đáo. *Củng cố dặn dò: -T nói:.Đọc S/ 54 .Tìm chữ vừa học -Về nhà:Đọc S/ 54,55 làm bài tập Xem trước bài 27 - Tổ 1và 2cử mỗi tổ 5 bạn - H quan sát trả lời: vẽ người đang tiêm thuốc cho bé -H phát âm y -H cài chữ y,phát âmy (C/n, ĐT) -H : tiếng y trong bài đứng một mình -H cài tiếng y - H đánh vần : y -H đánh vần cá nhân,ĐT -H đọc trơn tiếng y(cá nhân , ĐT) - H quan sát, nhắc lại - H quan sát, nhắc lại cách viết - H viết trên không trung -H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2 - H viết B/c : y, y - H quan sát -H : cách nhau con chữ o -H viết B/c: y , y tá -H viết B/c: tr, tre -H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn) -H đọc cá nhân,ĐT H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H quan sát trả lời: vẽ trạm y tế và một người mẹ bế em bé -H :Bế vào trạm y tế -H quan sát -H đọc cá nhân,ĐT -H quan sát,trả lời: +Chữ y đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ở dưới đường kẻ 2 +Chữ tr đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2 +t nối a ở giữa nét cong của a +tr nối e ở đầu nét xiên của e -H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng -H dò lại bài viết -H nộp vở - H quan sát , trả lời: +Các em bé ở nhà trẻ. -H : nhà trẻ - H thực hành học cặp, trả lời: +Đang vui chơi +Cô trông trẻ +Được vui chơi , chưa học chữ -H đọc S/ 54 -H tìm chữ vừa học -H thực hành B/p B/c Tranh ĐD DH ĐD HT Tranh ĐD dạy TV Chữ mẫu B/l B/c B/l Chữ mẫu B/l B/c ĐD dạy TV B/p B/l,S/40 Tranh câu ứng dụng B/l Vởtập viết,bút Tranh luyệnnói S/ 54,55 Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 6 Ngày:………………… Bài 27: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết đọc và viết thành thạo âm vừa học trong tuần: p-ph, nh, g, gh, q – qu, gi, ng, ngh, y, tr. -Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. -Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh chuyện tre ngà. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn tập ( trang 56/SGK ) -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ cho chuyện kể tre ngà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH *Kiểm tra bài cũ: -T tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ong tìm hoa -T nêu cách chơi và luật chơi: Trên bảng cài 2 con ong, mỗi con có gắn âm tr và ngh. Trên bàn có 1 số từ, 2 đội tìm từ tương ứng với âm có trong con ong và gắn vào.Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng. -T nhận xét. -Tổ 1 và tổ 2 thi đua, mỗi tổ cử 5 bạn ĐDDH, B/L *Bài mới: Giới thiệu bài: -T treo tranh, hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -T:có âm nào đứng trước? -T gọi H kể các âm vừa học tuần qua. -T kẻ bảng như SGK, ghi các âm theo đúng thừ tự. Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các âm đã học. -H:Vẽ phố và quê -Có âm ph và qu -p-ph,nh,g,gh,q-qu,gi,ng,ngh,y,tr B/l, tranh Ôn tập:-T lưu ý hs đọc các ô trắng. 1. Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học: -T chỉ các âm không theo thứ tự ,gọi H đọc 2. Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng: -T cho H ghép các âm ở cột dọc với từng âm ở hàng ngang và đọc lên.T làm mẫu. -T ghi bảng. -T cho H đọc. -T cài bảng 2, gọi H ghép tiếng có thanh. -T yêu cầu H đọc. 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: -T cài bảng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. -T giải thích 1 số từ -T cho H tìm tiếng có âm đã học -H đọc cá nhân,ĐT -H đọc cá nhân -H đọc cá nhân,ĐT -H đọc cá nhân ,ĐT -H thực hiện Bảng ôn Bảng ôn Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 4:Tập viết từ ứng dụng: Hôm nay các em luyện viết 2 từ : tre già ,quả nho. -T viết mẫu và nói: +Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết tiếng tre , nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng già. +Tiếng tre nối nét như thế nào? +Trong tiếng già dấu huyền viết ở đâu? -T viết mẫu từ quả nho,hỏi: +qu nối với a ở đâu? +Tiếng quả và tiếng nho cách nhau như thế nào? *.Củng cố , dặn dò: -Chơi trò chơi gắn các âm đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học. -H quan sát +tr nối với e ở đầu nét xiên +dấu huyền viết trên đầu chữ a +qu nối a ở giữa nét cong của a +cách nhau 1 con chữ o -H viết B/c -2 tổ thi đua( 1 và 3) B/l B/c TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc: -T yêu cầu hs đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng. -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs -Câu ứng dụng: -T treo tranh hỏi: +Các em thấy gì ở trong tranh? Chốt : nơi bé hà ở có nghề xẻ gỗ,nơi bé nga ở thì có nghề giã giò -T gắn câu ứng dụng, gọi H đọc -T chỉnh sửa cho H -T đọc mẫu câu ứng dụng +vẽ người thợ đang xẻ gỗ, và 1 người đang giã giò -5 H đọc -H đọc cá nhân, ĐT 2.Hoạt động 2: Luyện viết: Hômnay tập viết 2 từ tre ngà, quả nho, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ T viết mẫu -Trong từ tre ngà đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -Tiếng quả cách tiếng nho như thế nào? T yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T. -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H.T chấm 1 số vở H quan sát -Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: cách 1 con chữ o -H viết vào vở tập viết B/l,vở tập viết Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3:Kể chuyện “ tre ngà” -T : câu chuyện kể lấy từ truyện “Thánh Gióng” -T đưa ra các nhóm tranh -T vừa kể, vừa chỉ vào tranh -T nhận xét -T rút ra ý nghĩa câu chuyện: qua câu chuyện :qua câu chuyện , các em thấy ông Thánh Gióng như thế nào? -T:Ông Thánh Gióng lá một vị thần khoẻ mạnh đã giúp đỡ nhân dân , đánh đuổi giặc ngoại xâm. *Củng cố , dặn dò: -T: chỉ bảng ôn -T: cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn. -Về nhà ôn bài đã học. -H quan sát -H thảo luận kể theo tranh -H quan sát -Mỗi nhóm cử H kể th eo tranh -Chơi sắm vai :kể lại câu chuyện -H Ông rất mạnh khoẻ và phi thường -H đọc -H tìm tiếng đã học Tranh B/l Bộ chữ Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6 Ngày:……………………… Bài: Ôn tập âm - Chữ ghi âm I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H học thuộc và viết đúng bảng chữ ghi âm. -Củng cố một số luật chính tả: e, ê, i. -Luyện đọc các từ ứng dụng, câu ứng dụng. -H viết vở bảng chữ ghi âm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số tranh dạy chữ ghi âm. -ĐD học Tiếng Việt, vở chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H đọc từ , câu ứng dụng( SGK/56,57 ) -T nhận xét. *Bài mới: 1.Hoạt động 1: Ôn âm -T yêu cầu H kể các âm đã học. -T cho H kể các âm có 1 chữ -T cho H kể các âm là chữ ghép của 2 con chữ. -T cho H kể các âm là chữ ghép của 3 con chữ. -T viết bảng hệ thống chữ ghi âm. -T chỉ cho H đọc trơn 5 H đọc từ, 5 H đọc câu ứng dụng -H: e ,ê, v, l,… -H: gh, ng, nh, kh, qu,… -H: ngh -H đọc thứ tự, không thứ tự (cá nhân, ĐT) SGK 5’ 10’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 :Đọc từ , âm -T viết bảng các từ, câu ứng dụng: nghệ sĩ , phố nhỏ, chợ quê, cụ già, tre ngà, y tá, ghế gỗ, rổ khế, nhà lá, sở thú, kì cọ. Bố mẹ đi xa về cho Thơ đủ thứ quà quê *Củng cố:T tổ chức H chơi trò chơi “ tìm thanh” -T viết B/p các tiếng H vừa đọc, yêu cầu H lên gạch chân tiếng nào có chứa dấu thanh huyền. Đội nào gạch đúng và nhanh sẽ thắng -T nhận xét -H đọc cá nhân không theo thứ tự B/l B/p 15’ 5’ 10’ 5’ Tiết 2 1.Hoạt động 1: Ôn luật chính tả -T cho H viết chính tả bảng con:kẻ vở, gỗ ghề, nghi ngờ, thú vị quá, dì ghi gì Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 :Viết bảng chữ ghi âm -T đọc bảng chữ ghi âm Trò chơi “ em làm nhà văn” T cho H ghép từ tạo thành câu có nghĩa -H viết bảng, ôn luật chính tả e, ê,i -H viết vở chính tả Tổ 2 ,4 thi đua Vở B/p Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tu ần: 6 Ngày:………………… Bài 24 : q – qu , gi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - H đọc và viết được : q- qu, gi, chợ quê, cụ già. -Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: chợ quê, cụ già. Tranh luyện nói :quà quê. SGK,B/I,B/p. -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 7’ 3’ 7’ 5’ 3’ 10’ 8’ 3’ 10’ 3’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học” -T nhận xét *Bài mới: * Giới thiệu bài:T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì? - T chỉ từ khóa trong tranh hỏi: +Trong từ quê có tiếng nào ta học rồi ? +T cài tiếng quê và hỏi:trong tiếng quê có âm đã học? +Hôm nay ta học âm q - qu.T ghi tựa -T cài âm q - qu . -T lưu ý:chữ q không bao giờ đứng riêng một mình, lúc nào cũng đi với u tạo thành qu 1.Hoạt động 1: Phát âm , đánh vần: - T phát âm mẫu qu: (2 lần) khi phát âm qu,môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thoát ra xát nhẹ -T nói: cài âm qu, phát âm qu - T sửa cho H -T phát âm mẫu qu ( 2 lần) -T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng quê ta cài như thế nào? -T nói:cài tiếng quê. Đánh vần tiếng quê -T đánh vần mẫu -T nói đọc trơn tiếng quê -T xác nhận H đọc trơn đúng +Âm gi quy trình tương tự như âm qu Từ khóa: già Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm: a/ Viết âm q-qu :-T gắn chữ mẫu q -T đồ chữ mẫu,nói:chữ q gồm có 2 nét: nét cong hở phải, nét sổ -T viết mẫu hướng dẫn cách viết:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, viết tiếp nét sổ, kết thúc ngay đường kẻ phụ thứ 3 - T nói: Viết bằng tay không -T hỏi:Viết chữ q đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu -T viết mẫu lần 2 b/ Viết tiếng quê -T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ qu nối chữ ê ở đầu nét xiên của ê -T hỏi: qu nối ê ở đâu? c/ Viết âm gi, tiếng già : (quy trình tương tự qu , quê ) -Viết giống g nhưng thêm i phía sau -Chữ gi nối với a ở giữa nét cong của a 3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học -T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng. -T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng +Giải thích : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. -Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1:Luyện đọc: a/Đọc âm tiếng ,từ -T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 50 -T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng: -T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì? +Chú cho bé cái gì? -T chốt: Chú tư nhân dịp ghé qua nhà cho bé giỏ cá - Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu - T gọi H đọc -T sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2:Luyện viết : -T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi: +Viết chữ q đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? +Viết chữ gi đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu? +Chữ quê nối nét như thế nào? Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con chữ o -T nói :mở vở,đồ chữ mẫu vàviết từng dòng theoT -T quan sátvà chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở,nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói: -T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì? -T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -T đặt câu hỏi gợi ý: +Quà quê là những thứ quà gì ?Kể tên một số quà quê mà em biết? +Con thích quà gì nhất? +Con hay được ai mua quà? +Khi được mua quà con có chia cho mọi người không? -T chốt:: em phải biết quý trọng những món quà ở quê cho *Củng cố dặn dò: -T nói:.Đọc S/ 51 .Tìm chữ vừa học -Về nhà:Đọc S/50,51 làm bài tập Xem trước bài 25 - Tổ1 và 2 cử mỗi tổ 5 bạn - H quan sát trả lời: vẽ quê + âm ê -H đọc qu -H cài âm q-qu, phát âm q-qu (cá nhân, ĐT) - Cài âm qu trước, âm ê sau , -H cài tiếng quê - H đánh vần : quờ- ê- quê -H đánh vần cá nhân,ĐT -H đọc trơn tiếng quê (C/n , ĐT) - H quan sát, nhắc lại - H quan sát, nhắc lại cách viết - H viết trên không trung -H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ phụ thứ 3 - H viết B/c: q , q - H quan sát -H :qu nối ê ở đầu nét xiên của ê -H viết B/c: quê -H viết B/c : gi, già -H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn) -H đọc cá nhân,ĐT H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H quan sát trả lời: vẽ chú cho bà và bé quà +Chú cho bé giỏ cá -H quan sát -H đọc cá nhân,ĐT -H quan sát,trả lời: +Chữ q đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 3 +Chữ gi đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2 + qu nối ê ở đầu nét xiên của ê -H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng -H dò lại bài viết -H nộp vở + H quan sát , trả lời: vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho hai chị em +H : quà quê + H thực hành học nhóm, trả lời -H đọc S/51 -H tìm chữ vừa học -H thực hành B/p B/c Tranh ĐDDH ĐD HT Tranh ĐD DH Chữ mẫu B/l B/c B/l Chữ mẫu B/l B/c ĐD dạy TV B/p Mẫu vật B/p,B/l B/l,S/ 50 Tranh câu ứng dụng B/l Vở tập viết Tranh luyện nói S/ 50,51 Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6 Ngày:………………… Bài: Tập viết tuần 6 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp H viết đúng, đẹp các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -Rèn H ngồi đúng tư thế viết -Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T : B/l, ĐDDH -H : B/c, vở tập viết, ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’+ *Kiểm tra bài cũ : -T đọc : ch, nh, kh, ngh -T nhận xét. *Bài mới: 1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết: -Hôm nay các em viết 4 dòng cỡ nhỡ: nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê. -T chỉ chữ mẫu,nói:+Nêu cách nối nét từ nho khô +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? +Khi viết chữ ngh phải lưu ý điều gì? -T viết mẫu, H viết B/c -H viết B/c và đọc lại -H quan sát +1 H nêu +Cách nhau 1 con chữ o +Khi viết chữ ngh phải viết nét khuyết trên và khuyết dưới cho thẳng -H viết B/c B/c B/l, B/c 3’ 12’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:H viết vở -T tư thế n

File đính kèm:

  • docTV 6.doc
Giáo án liên quan