Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 9

Bài 38 : eo - ao

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

-H biết đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao .-Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng .

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Gió, mây, mưa, bão, lũ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày:……………… Bài 38 : eo - ao I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao .-Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Gió, mây, mưa, bão, lũ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T đọc :đôi đũa, tuổi thơ -T gọi H đọc câu ứng dụng trong sách -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới:+ Giới thiệu bài : -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là chú mèo, người ta nuôi để bắt chuột và làm cảnh. Trong từ chú mèo tiếng nào ta học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ mèo” -T cài “mèo” -Thỏi:trong tiếng“mèo”có âm nào đứng trứơc Hôm nay ta học vần eo.T ghi bảng eo -T cài :eo -H viết b/c - 2 H đọc -H quan sát -H: vẽ chú mèo -H: tiếng chú học rồi -H : âm m đứng trước B/l, ĐDDH Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: eo -T đánh vần: e-o-eo -T: ai phân tích được vần eo? -T yêu cầu H cài tiếng “ mèo”. -T: tiếng mèo đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm e bằng âm a cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ao -T : các em cài vần ao -T đánh vần mẫu: a-o-ao -Bạn nào phân tích được vần ao ? -T đọc ao -T:cô thêm âm s trước vần ao cô được tiếnggì -T cài: “ sao” -T: Bạn nào phân tích được tiếng sao ? -T: tiếng sao đánh vần như thế nào? -T treo tranh ngôi sao , hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ ngôi sao .T cài ngôi sao -T chỉ bảng 2 vần eo- ao ,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần eo và ao có gì giống và khác nhau -H cài vần eo, H phát âm eo -H đánh vần e-o-eo (C/n, ĐT) -H: vần eo có âm e đứng trước, âm o đứng sau. H đọc vần eo. H: cài tiếng mèo H: mờ-eo-meo-huyền-mèo H đọc trơn : mèo H: ao H cài vần ao H: a-o-ao H: âm a đứng trước, o đứngsau. H đọc ao ( cá nhân) H: tiếng sao H cài sao H: tiếng sao có âm s đứng trước, vần ao đứng sau H: sờ- ao- sao H đọc trơn nhiều em H:ngôi sao H đọc ngôi sao H đọc cá nhân H: giống nhau là âm o đứng sau. Khác nhau là có e và a đứngtrước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa” -T nói lại cách chơi và luật chơi. -T: trong các từ cac em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng : cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ : cái kéo, trái đào, chào cờ. 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần eo , mèo:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ e, viết tiếp chữ o, kết thúc trên đường kẻ 2,e nối với o ở giữa nét cong cũa o -T:viết vần eo đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng mèo :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m,viết tiếp vần eo, kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu e -T chỉnh sửa. b/ Vần ao , sao :-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ o, kết thúc trên đường kẻ 2 Tiếng sao: Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s, viết tiếp vần ao, kết thúc trên đường kẻ 2 Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc trên đường kẻ 2 .H viết eo H quan sát H viết mèo ( B/.c) H quan sát H viết vần ao H quan sát H viết sao H thi đua Mẫu vật (con ong và 10 bông hoa) (thỏ và cà rốt) B/l, ĐDDH Mẫu chũ B/l ,B/c 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 78 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T chốt: Vào ngày trời rất đẹp, có 1 bé ngồi thổi sáo bên dòng suối chảy và gió thổi nghe lao xao. -Tgắn câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: 1 bạn đang ngồi thổi sáo -H đọc cá nhân, ĐT SGK/78 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi:các tiếng cách nhau như thế nào? Trong từ chú mèo tiếng mèo dấu huyền viết ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu huyền viết trên đầu chữ e H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút B/l, phấn 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ cảnh gì? -T : Em đã bao giờ thả diều chưa, nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa? -T:Trước khi có mưa thì trên bầu trời thường xuất hiện điều gì? -T: Nếu đi gặp mưa thì em phải làm gì? -T: Nếu trời có bão thì hậu quả gì xảy ra? -T: Em có biết gì về lũ không?Ta nên làm gì để tránh bão , lũ? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -T chốt: Khi trời oi bức, ta nên cần có gió để khí hậu mát mẻ. Lúc trời sắp mưa mây đen sẽ kéo đến và đổ mưa, ta nên che dù hay mặc áo mưa.Ở nước ta thường là miền Trung và miền Tây có bão lụt , vào những lúc này ta nên ttham gia phong trào “ lá lành đùm lá rách” T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò:-Đọc S /79 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 39. H: Gió, mây, mưa, bão, lũ H: Có gió -H :Xuất hiện mây -H : Phải mặc áo mưa -H: cây đổ, nhà bay H thảo luận Cá nhân trình bày H : Gió, mây, mưa, bão, lũ -H đọc -H thi đua Tranh luyện nói SGK/79 Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 9 Ngày:………………… Bài: Tập viết tuần 9 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp H viết đúng, đẹp các từ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. -Rèn H ngồi đúng tư thế viết -Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Gv : B/l, ĐDDH -H : B/c, vở tập viết, ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’+ *Kiểm tra bài cũ : -T đọc : iêu, yêu, ưu, ươu -T nhận xét. *Bài mới: 1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết: -Hôm nay các em viết 6 dòng cỡ nhỡ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. -T chỉ chữ mẫu ,nói: +Nêu cách nối nét từ cái kéo ? +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? +Từ líu lo,dấu sắc viết ở đâu? -T viết mẫu, H viết B/c -H viết B/c và đọc lại -H quan sát +c nối với ai ở giữa nét cong của a , cách 1 con chữ o viết tiếng kéo , k cách eo ở đầu nét xiên của e +Cách nhau 1 con chữ o +Viết trên đầu chữ i -H viết B/c B/c B/l, B/c phấn 3’ 12’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: H viết vở -T nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở -T viết mẫu từng dòng. - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) * Củng cố, dặn dò: -Cho H thi viết chữ đúng , đẹp. -Về nhà viết tiếp các chữ còn lại. -H viết vào vở tập viết : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. -H nộp vở -H xem vở của bạn -H thi đua -H thực hành Vở tập viết, bút B/l, phấn Bài mẫu B/l,phấn Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 9 Ngày:……………… Bài 39 : au - âu I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. -Đọc được câu ứng dụng: Chàò Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bà cháu II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bà cháu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần eo hay vần ao. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng :cái kéo, leo ttrèo, trái đào, chào cờ. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài :-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là cây cau, có tán lá dài để che mát, còn có quả dùng trong các bữa đám. Trong từ cây cau có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ cau”-T cài “ cau” -T hỏi:trong tiếng “cau” có âm nào đã học rồi Hôm nay ta học vần au .T ghi bảng au-T cài : au H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ cây -H:tiếng cây học rồi -H : âm c B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: au -T đánh vần: a-u-au -T: ai phân tích được vần au? -T yêu cầu H cài tiếng “ cau”. -T phân tích. -T: tiếng cau đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm a bằng âm â cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng âu -T : các em cài vần âu cho cô -T đánh vần mẫu: ớ- u- âu -Ai phân tích được vần âu ? -T đọc âu -T: cô thêm âm c trước vần âu và dấu huyền cô được tiếng gì? -T cài: “ cầu” -T: ai phân tích được tiếng cầu? -T: tiếng cầu đánh vần như thế nào? -T treo tranh cái cầu, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có cái cầu .T cài cái cầu -T chỉ bảng 2 vần au- âu,H đọc từ trên xuống -T hỏi:vần au và âu có gì giống và khác nhau -H cài vần au, H phát âm au -H đánh vần a-u-au (C/n, ĐT) -H: vần au có âm a đứng trước, âm u đứng sau. Cả lớp phân tích vần au. H đọc au (cá nhân) H: cài tiếng cau H:c đứng trước, vần au đứng sau . H: cờ- au- cau . .H đọc trơn cau H: âu H cài vần âu H: ớ – u- âu H: âm â đứng trước, u đứng sau. H đọc âu( cá nhân) H: tiếng cầu H cài cầu H: tiếng cầu có âm c đứng trước, vần âu đứng sau, dấu huyền trên âm â H: cờ- âu- câu- huyền - cầu H đọc trơn nhiều em H: cái cầu H đọc cái cầu H đọc cá nhân H: giống nhau là âm u đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi:tìm tiếng có vần vừahọc Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: rau cải, lau sậy,châu chấu, sáo sậu. -T giải thích các từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần au , cau -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với u ở đầu nét xiên của u -T:viết vần au đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng cau :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c viết tiếp vần au kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , c nối với au ở giữa nét cong của a -T: c nối với au ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần âu, cầu : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng cầu : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, viết tiếp vần âu, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên chữ â -T hỏi: tiếng cầu dấu huyền đặt ở đâu? Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết au H quan sát H: ở giữa nét cong của a H viết cau ( B.c) H quan sát H viết vần âu H quan sát H: đặt trên chữ â H viết cầu H thi đua B/l, ĐDDH Mẫu vật B/l ,B/c,phấn màu, phấn trắng 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 80 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để biết dược đó là chim gì và nó đang đậu trên cây gì nhé -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:hai con chim đang đậu trên cành cây -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/80 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: au, âu, cây cau, cái cầu . -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng cây và cau cách nhau như thế nào Trong từ cái cầu tiếng cầu dấu huyền đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu huyền đặt trên đầu chữ â H viết theo lệnh của T Vở tập viết, bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ những ai? -T: Bà đang làm gì cùng các cháu? -T: Bà có ở cùng em không? -T: Em đã giúp bà được những việc gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò :Đọc S /81 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 40 H: bà và 2 bạn H: Bà đang kể chuyện cho 2 cháu nghe H: H trả lời theo ý mình H: thảo luận ,cá nhân trình bày H: Bà cháu -H đọc -H thi đua SGK/81 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 9 Ngày:……………… Bài 40: iu - êu I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ai chịu khó? II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ai chịu khó? III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần au hay vần âu. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng :rau cải,lau sậy, châu chấu, sáo sậu.-T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài : -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là cây lưỡi rìu dùng để bửa củi . Trong từ lưỡi rìu có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ rìu” -T cài “ rìu” -T hỏi:trong tiếng “rìu” có âm nào đã học rồi? Hôm nay ta học vần iu .T ghi bảng iu -T cài : iu H thi đua H đọc -H quan sát -H: lưỡi búa -H:tiếng lưỡi học rồi -H : âm r B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: iu -T đánh vần: i-u-iu -T: ai phân tích được vần iu? -T yêu cầu H cài tiếng “ rìu”. -T phân tích tiếng rìu -T: tiếng rìu đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm i bằng âm ê cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng êu -T : các em cài vần êu cho cô -T đánh vần mẫu: ê- u- êu -Ai phân tích được vần êu ? -T đọc êu -T: cô thêm âm ph trước vần êu và dấu ngã cô được tiếng gì? -T cài: “ phễu” -T: ai phân tích được tiếng phễu? -T: tiếng phễu đánh vần như thế nào? -T treo tranh cái phễu, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có cái phễu.T cài cái phễu -T chỉ bảng H đọc từ trên xuống -T : vần iu và êu có gì giống và khác nhau ? -H cài vần iu, H phát âm iu -H đánh vần i-u-iu (C/n, ĐT) -H: vần iu có âm i đứng trước, âm u đứng sau. Cả lớp phân tích vần iu. H đọc iu(cá nhân) H: cài tiếng rìu H: r đứng trước, vần iu đứng sau ,dầu huyền trên đầu i. H: rờ- iu- riu – huyền –rìu .H đọc trơn rìu H: êu H cài vần êu H: ê – u- êu H: âm ê đứng trước, u đứng sau. H đọc êu( cá nhân) H: tiếng phễu H cài phễu H: tiếng phễu có âm ph đứng trước, vần êu đứng sau, dấu ngã trân đầu âm ê H: phờ- êu –phêu- ngã - phễu H đọc trơn nhiều em H: cái phễu H đọc cái phễu H đọc cá nhân H: giống nhau là âm u đứng sau. Khác nhau là có i và ê đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi : tìm tiếng có vần vừa học. -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: líu lo, chịu khó,cây nêu, kêu gọi. -T giải thích các từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần iu, rìu-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i, viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với u ở đầu nét xiên của u -T:viết vần iu đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng rìu :Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ r viết tiếp vần iu kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , r nối với iu ở đầu nét xiên của i -T: r nối với iu ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần êu, phễu : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ ê, viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng phễu : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ph, viết tiếp vần êu, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên chữ ê -T hỏi: tiếng phễu dấu ngã đặt ở đâu? Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết iu H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết rìu ( B.c) H quan sát H viết vần êu H quan sát H: đặt trên chữ ê H viết phễu H thi đua B/l, ĐDDH Mẫu vật B/l ,B/c,phấn 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 82 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ ai và cây gì? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để biết dược đó là những cây gì nhé. -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:Bà , cháu và vườn cây -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/82 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -T viết mẫu , nói lại cách viết -Thỏi: tiếng lưỡi vàrìu cách nhau như thế nào Trong từ cái phễu tiếng phễu dấu ngã đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu ngã đặt trên đầu chữ ê H viết theo lệnh của T Vở tập viết bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi :tranh vẽ những con vậtnào -T: Cac con vật trong tranh đang làm gì? -T: Trong số những con vật đó con nào chịu khó? -T: Thế nào chịu khó. Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? -T: Để trở thành con ngoan trò giỏi, em phải làm gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò:-Đọc S /83 -Trò chơi đọc nhanh -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 41 H: trâu, chim, mèo, chó, gà. H: thảo luận , trình bày cá nhân H: con trâu H: suy nghĩ , trả lời H: Ai chịu khó? -H đọc -H thi đua SGK/83 Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 9 Ngày:……………… Bài 41: iêu - yêu I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bé tự giời thiệu II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bé tự giới thiệu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. -T ghi bảng :líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: +Giới thiệu bài :-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là loại diều có gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu như tiếng sáo , nên người ta gọi là diều sáo. Trong từ diều sáo có tiếng nào học rồi?. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ diều”-T cài “ diều” -T hỏi:trong tiếng “diều” có âm nào đã học rồi? Hôm nay ta học vần iêu .T ghi bảng iêu-T cài : iêu H thi đua H đọc -H quan sát -H: cánh diều -H:tiếng sáo học rồi -H : âm d B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: iêu -T đánh vần: iê-u-iêu -T: ai phân tích được vần iêu? -T yêu cầu H cài tiếng “ diều”. -T phân tích tiếng diều -T: tiếng diều đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm i bằng âm y cô được vần gì ? (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng yêu -T : các em cài vần yêu cho cô -T đánh vần mẫu: yê- u- yêu -Ai phân tích được vần yêu ? -T đọc yêu -T lưu ý:Khi không có âm đứng trước thì ta viết y -T: cô không thêm âm đứng trước thì cô được tiếng gì? -T cài: “ yêu” -T treo tranh yêu quý, hỏi: Bố mẹ thường dành tình cảm cho chúng ta như thế nào? -T nói : ta có yêu quý.T cài yêu quý -T chỉ bảng 2 vần iêu - yêu,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần iêu và yêu có gì giống và khác nhau -H cài vần iêu, H phát âm iêu -H đánh vần iê-u-iêu (C/n, ĐT) -H: vần iêu có âm i, ê và u H đọc iêu (cá nhân) H: cài tiếng diều H: d đứng trước, vần iêu đứng sau ,dầu huyền trên đầu ê. H: dờ- iêu- diêu – huyền –diều .H đọc trơn diều H: yêu H cài vần yêu H: yê – u - yêu H: âm y,ê và u H đọc yêu( cá nhân) H: tiếng yêu H cài yêu H đọc trơn nhiều em H: Bố mẹ rất yêu quý chúng ta H đọc yêu quý H đọc cá nhân H: giống nhau là phát âm giống nhau. Khác nhau làyêu bắt đầu bằng y ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học. -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. -T giải thích các từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần iêu, diều-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i, ê viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với ê ở đầu nét xiên của ê, ê nối với u ở đầu nét xiên của u -T:viết vần iêu đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng diều:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d viết tiếp vần iêu kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , d nối với iêu ở đầu nét xiên của i -T: d nối với iêu ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần yêu, yêu : -T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ y, ê viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng yêu: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết yêu Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết iêu H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết diều ( B.c) H quan sát H viết vần yêu H quan sát H viết yêu H thi đua B/l, ĐDDH Mẫu vật B/l ,B/c phấn 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 84 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc câu ứng dụng ở dưới bức tranh để hiểu rõ nội dung của tranh -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:chim và cây ăn quả -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/84 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng yêu và quý cách nhau như thế nào ? Trong từ diều sáo tiếng diều dấu huyền đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu huyền đặt trên đầu chữ ê H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Các bạn trong tranh đang làm gì ? -T: Bé tự giới thiệu những gì với các bạn? -T: Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe. -T:chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /85 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 42 H: các bạn trai và gái. H: Đang nghe bé tự giới thiệu về mình H: tên, tuổi, dân tộc, lớp, trường, địa chỉ, những điều bé thích nhất. H: 1 số H -H: vào

File đính kèm:

  • docTV 9.doc