Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần thứ 8

HỌC VẦN: UA - ƯA

I. Mục tiêu:

Sau bài học HS có thể:

- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ua, ưa, cua bể, ngựa

- Đọc được từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

- Có thói quen phát âm đúng.

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh hoạ,

- HS: Bộ ghép chữ THTV.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần thứ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ ngày tháng năm Học vần: ua - ưa I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ua, ưa, cua bể, ngựa - Đọc được từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữa trưa. - Có thói quen phát âm đúng. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ, - HS: Bộ ghép chữ THTV. III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ: ( 3') 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài.(1’) HĐ2.Dạy vần: a. Nhận diện vần. (6’) b.Đánh vần: ( 8’) c. Viết: ( 8’) * Giải lao: (2’) d. Đọc từ ứng dụng: (8’) - KT đọc: tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá. - Kiểm tra đọc câu ứng dụng - Nhận xét HS đọc, ghi điểm. - Giới thiệu bài: Học vần mới: ua, ưa ( ghi bảng) - Yêu cầu HS phân tích vần mới: ua, ưa, so sánh. - Hãy ghép vần ua. - Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Cô có vần ua hãy thêm âm c để được tiếng cua. - Hãy đọc tiếng vừa ghép được. - Hãy phân tích tiếng cua - Tiếng cua đánh vần như thế nào? - Chúng ta có từ khoá: cuốn sách ( ghi bảng) - Đọc lại cho cô từ khoá : cua bể. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học. - Dạy vần ưa tương tự, lưu ý HS so sánh * Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết. - Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa u với a, giữa c với ua. - Viết lại các chữ vào không trung - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. - Cho HS thể dục * Giới thiệu các từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - Giải thích bằng các đồ vật thật, tranh. - Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ua, ưa. - Hãy đọc lại các tiếng đó: - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai. - Yêu cầu 2 em đọc lại các từ - Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, Đọc vần: ua, ưa - Vần ua do âm u ghép với âm a tạo thành, âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ua. - Nối tiếp nhau đánh vần. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng cua. - 3 em đọc - Tiếng cua do âm c ghép với vần ua. - Đánh vần: cờ- ua- cua. - Quan sát- Trả lời: cua bể. -Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn . - Theo dõi nắm quy trình viết. - HS viết theo. - Lần lượt viết ua, ưa, cua bể, ưa, ngựa gỗ vào bảng con. - Tập bài thể dục tại chỗ. - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ua, ưa: dừa, vua, mưa, búa... - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) - 2 em đọc. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 13’) b. Luyện viết: (12’) c/ Luyện nói: ( 8’) 3. Củng cố, dặn dò: ( 3') H: Các em vừa học vần gì? Hãy đọc lại phần vừa học: - Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc) - Hãy đọc tiếp phần ứng dụng: - Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ua, ưa: * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? - Để xem mẹ bạn nhỏ làm gì ta sẽ đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. - Hãy tìm những tiếng có vần hôm nay học? - Hãy đọc câu văn. - Theo dõi, sửa sai cho HS. - Đọc mẫu đoạn thơ. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ vào vở TV - Viết mẫu: ua, cua bể, kết hợp nói quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. *Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh) + Trong tranh vẽ những gì? + Người đàn ông đang làm gì? +Con ngựa đang làm gì? + Giữa trưa em thường làm gì? + Mọi người trong gia đình em thường làm gì? - Nhận xét . H; Bài học hôm nay ta học vần gì? - Hãy đọc lại toàn bài. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Vừa học vần ua, ưa - Lần lượt vài em đọc lại phần vừa học. - Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Đọc tiếng có chứa vần ua, ưa trong các từ ứng dụng. - Quan sát. - HS trả lời - HS tìm và trả lời. - Đọc theo cá nhân, đồng thanh. - Theo dõi. - 3- 4 em đọc bài. - HS theo dõi. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ vào vở Tập viết. - Chủ đề: Giữa trưa. - Cá nhân luyện nói theo các câu hỏi gợi ý. - Tập nói theo cặp. - Trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi bổ sung. - Học vần ua, ưa. - Nhìn SGK đọc lại toàn bài. Thứ ngày tháng năm Học vần: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31. -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh tryện kể: Khỉ và ùa. - Có thói quen phát âm đúng. * HS khá, giỏi kể được từ 2- 3 đoạn truyện trong tranh. II. Chuẩn bị: GV: - Bảng ôn. - Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng và chuyện kể III. Các hoạt động day - học: Tiết1 ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2. Ôn tập: (30’) a/ Các vần đã học: b/ Ghép âm thành vần: * Giải lao: c/ Đọc từ ứng dụng: d/ Tập viết từ ứng dụng: - KT đọc: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - Kiểm tra đọc câu ứng dụng - Nhận xét HS đọc, ghi điểm. - Giới thiệu bài: H: Quan sát khung đầu bài và cho biết đó là vần gì? Dựa vào tranh vẽ tìm hai từ có tiếng chứa vần: ia, ua - Cho HS đọc các tiếng, kết hợp ghi bảng - Treo bảng, Yêu cầu HS kiểm tra xem khớp với bảng ôn không. - Hôm nay chúng ta sẽ ôn toàn bộ các vần này. - Lưu ý HS quy tắc chính tả ngh+i, y, e, ê H: Những vần nào trong bảng đã học? - Yêu cầu HS đọc - Treo bảng - Đọc các âm ở dòng ngang. - Đọc các âm ở cột dọc. - Hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành những vần đã học. - Nhận xét, ghi bảng. - Cho HS đọc lại các vần. - Theo dõi, chỉnh phát âm cho HS. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ngón tay dài, ngón tay ngắn” - Ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc - Giải thích các từ ứng dụng. H: Những tiếng nào có các vần vừa ôn? - Gọi vài em đọc lại các từ. - Hướng dẫn viết từ : mùa dưa, ngựa tía ( viết mẫu, kết hợp nói cách viết) - Hướng dẫn HS viết vào không trung. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. - Quan sát, trả lời: vần ia, ua. - TL: mía, múa. - Nối tiếp đọc tiếng, các vần kết thúc bằng c. - Quan sát, đối chiếu với bảng ôn, bổ sung. - 1 em lên bảng chỉ các chữ ghi vần đã học. - 1 em chỉ, lớp đọc - 2 em đọc - Cá nhân ghép vần - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tham gia trò chơi. - Đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. ( cá nhân, đồng thanh) - Lắng nghe . - HS trả lời. - 2 em đọc. - Theo dõi, nắm quy trình viết. - Tập viết vào không trung. - Luyện viết bảng con. Tiết 2. HĐ3. Luyện tập: a/ Luyện đọc: ( 13’) b/ Luyện viết: (12’) c/ Kể chuyện: ( 8’) 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cho HS đọc lại các vần vừa ôn. - Chỉnh sửa phát âm. - Hãy đọc các từ ứng dụng: * Hướng dẫn luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh H: Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu đoạn thơ. - Yêu cầu HS tìm các tiếng có vần ôn. - Yêu cầu HS đọc. -Chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho HS. - Hãy nhắc lại cách viết hai từ mùa dưa, ngựa tía. - Hướng dẫn lại cách viết - viết mẫu. - Yêu cầu cả lớp viết vào vở - Chỉnh sửa, uốn nắn cho HS. - Giới thiệu câu chuyện Khỉ và Rùa. - Kể chuyện. - Treo tranh và kể chuyện theo tranh. - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh: Chia cho 4 tổ 4 bức tranh, yêu cầu HS thảo luận và kể lại cho nhau nghe nội dung tranh của mình. - Nhận xét - Hướng dẫn rút ra ý nghĩa câu chuyện, - Gọi HS giỏi kể - Cho HS đọc lại bài học. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Yêu cầu HS xem trước bài vần oi - ai. - Đọc các vần theo cá nhân, đồng thanh. - Nhìn SGK, bảng để đọc. - Quan sát tranh - HS trả lời - Đọc thầm theo. - Luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 2em nhắc lại - Cá nhân viết bài vào vở. - Lắng nghe, 2 em nhắc lại tên câu chuyện. - Quan sát tranh,nghe kể. - Thảo luận nhóm - Tập kể theo tranh. - Nhóm kể nối tiếp nội dung cả 4 tranh. - Nêu ý nghiã câu chuyện. - HS giỏi kể 2- 3 đoạn của chuyện. Thứ ngày tháng năm Học vần: oi - ai I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc được từ ứng dụng: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Thực hành đọc câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá le le. - Có thói quen phát âm đúng, Yêu thích cảnh đẹp của đất nước. II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. HS: Bộ ghép chữ THTV. III. Các hoạt động day - học: Tiết1 ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài.(1’) HĐ2.Dạy vần: ( 30’) a. Nhận diện vần. b.Đánh vần: c. Viết: * Giải lao: d. Đọc từ ứng dụng: - KT đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét HS đọc, ghi điểm. *Giới thiệu bài: Học vần mới: oi, ai ( ghi bảng) * Vần oi: - Yêu cầu HS phân tích vần mới: oi - Hãy ghép vần oi. - Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Cô có vần oi hãy thêm âm ng và dấu sắc để được tiếng ngói - Hãy đọc tiếng vừa ghép được. - Hãy phân tích tiếng ngói - Tiếng ngói đánh vần như thế nào? - Đưa tranh hỏi: Đây là cái gì? - Chúng ta có từ khoá: nhà ngói ( ghi bảng) - Đọc lại cho cô từ khoá : nhà ngói - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học. * Vần ai :( qưy trình tương tự) - Cho HS phân tích cấu tạo, ghép: ai. - Yêu cầu HS so sánh oi - ai - Từ khoá: bé gái. - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần và từ khoá. * Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết. - Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa o và i, giữa ng và oi, giữa g và ai vị trí đánh dấu sắc) - Viết lại các chữ vào không trung - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. - Cho HS giải lao *Giới thiệu các từ ứng dụng: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Giải thích các từ - Cho HS đọc và tìm tiếng có vần oi, ai - Hãy đọc lại các tiếng đó: - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai. - Yêu cầu 2 em đọc lại các từ - Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, Đọc vần: oi, ai - Vần oi do âm o ghép với âm i tạo thành, âm o đứng trước, âm i đứng sau. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần oi. - Nối tiếp nhau đánh vần.(o - i - oi) - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng ngói - 3 em đọc - Tiếng ngói do âm ng ghép với vần oi thêm dấu sắc tạo thành... - Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc ngói - Quan sát- Trả lời: nhà ngói - Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài . - Ghép, phân tích cấu tạo vần - Khác nhau âm đầu (o-a) đều kết thúc âm i - Đánh vần, đọc vần, từ khoá ( Cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Theo dõi nắm quy trình viết. - HS viết theo. - Lần lượt viết oi, ai, nhà ngói, bé gái vào bảng con. - Hát,múa - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ach: voi, cái còi, mái, bài. - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) - 2 em đọc. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (13) b. Luyện viết: (12’) c/ Luyện nói: (8’) 3.Củng cố, dặn dò: ( 5') H: Các em vừa học vần gì? Hãy đọc lại phần vừa học: - Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc) - Hãy đọc tiếp phần ứng dụng: - Đọc cho cô các tiếng có chứa vần oi, ai * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? - Các em hãy tìm và đọc các tiếng có vần mới? - Hãy đọc cho cô đoạn thơ: - Theo dõi, sửa sai cho HS. - Đọc mẫu đoạn thơ. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết oi, ai, ngà voi, bé gái. vào vở TV - Viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái, kết hợp nói quy trình viết. ( Lưu ý các nét nối và vị trí dấu sắc) - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. * Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh) + Trong tranh vẽ những gì? + Trong các con vật đó em đã biết được con vật nào? - GV nêu một số đặc điểm của các con vật giúp HS phân biệt chúng. - Nhận xét . H; Bài học hôm nay ta học vần gì? - Hãy đọc lại toàn bài. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Vừa học vần oi, ai - Lần lượt vài em đọc lại phần vừa học. - Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Đọc tiếng có chứa vần oi, ai trong các từ ứng dụng. - Quan sát. - HS trả lời. - Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh. - Theo dõi. - 3- 4 em đọc bài. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết: oi, nhà ngói vào vở Tập viết. - Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -Cá nhân luyện nói theo các câu hỏi gợi ý. - Học vần oi, ai - Nhìn SGK đọc lại toàn bài. Thứ ngày tháng năm Học vần: ôi - ơi I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Đọc được từ : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. - Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Lễ hội - HS có thói quen phát âm đúng, yêu thích cảnh vật xung quanh. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - HS: Bộ ghép chữ THTV. III. Các hoạt động day - học: Tiết1 ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài.( 1’) HĐ2.Dạy vần: ( 30’) a. Nhận diện vần. b.Đánh vần: c. Viết: * Giải lao: d. Đọc từ ứng dụng: - KT đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét HS đọc, ghi điểm. - Giới thiệu bài: Học vần mới: ôi, ơi ( ghi bảng) * Vần ôi: - Yêu cầu HS phân tích vần mới: ôi - Hãy ghép vần ôi. - Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Cô có vần ôi hãy thêm thanh hỏi để được tiếng ổi -Đọc tiếng vừa ghép được. - Hãy phân tích tiếng ổi - Tiếng ổi đánh vần như thế nào? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Quả ổi ở miền Nam gọi là trái ổi Chúng ta có từ khoá: trái ổi ( ghi bảng) - Đọc lại cho cô từ khoá. -Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học. * Vần ơi :( qưy trình tương tự) - Cho HS phân tích cấu tạo, ghép: ơi . - Yêu cầu HS so sánh ôi - ơi - Từ khoá: bơi lội - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần và từ khoá. - Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết. - Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa ô , ơ và i, vị trí đánh dấu) - Viết lại các chữ vào không trung - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. - Tổ chức cho HS ca hát. - Giới thiệu các từ ứng dụng : cái chổi, thổi còi,ngói mới, đồ chơi. - Giải thích các từ - Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ôi, ơi. - Hãy đọc lại các tiếng đó: - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai. - Yêu cầu 2 em đọc lại các từ - Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, Đọc vần: ôi, ơi - Vần ôi do âm ô ghép với âm i tạo thành, âm ô đứng trước, âm i đứng sau. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ôi - Nối tiếp nhau đánh vần.( ô - i- ôi) - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng ổi - 3 em đọc - Tiếng ổi do vần ôi thêm dấu hỏi tạo thành... - Đánh vần:( ôi- hỏi- ổi) ( cá nhân, đồng thanh) - Vẽ 2 quả ổi. - Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài . - Ghép, phân tích cấu tạo vần - Khác nhau âm đầu (ô-ơ) đều kết thúc âm i - Đánh vần, đọc vần, từ khoá ( Cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Theo dõi nắm quy trình viết. - HS viết theo. - Lần lượt viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội vào bảng con - Ca hát - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ôi, ơi: chổi, thổi, mới, chơi. - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) - 2 em đọc. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 12’) b. Luyện viết: ( 10’) c/ Luyện nói: ( 8’) 3.Củng cố, dặn dò: ( 3') H: Các em vừa học vần gì? Hãy đọc lại phần vừa học: - Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc) - Hãy đọc tiếp phần ứng dụng: - Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ôi, ơi. * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? - Các em hãy đọc câu ứng dụng. - Hãy đọc cho cô đoạn thơ: - Theo dõi, sửa sai cho HS. - Trong đoạn thơ vừa đọc, tiếng nào có chứa vần mới học? - Gạch chân tiếng chơi - Đọc mẫu đoạn thơ. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. vào vở TV H: Trong vần ôi, ơi có các nét nối nào đã học? - Viết mẫu: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, kết hợp nói quy trình viết. ( Lưu ý các nét nối và vị trí dấu sắc và dấu nặng, dấu nặng) - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. - Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh) + Trong tranh vẽ những gì? + GV giới thiệu về một số lễ hội. + Quê em có những lễ hội gì? + Kể tên một số lễ hội mà em biết? * Tổ chức thi giới thiệu về lễ hội. - Theo dõi, nhận xét. H; Bài học hôm nay ta học vần gì? - Hãy đọc lại toàn bài. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Vừa học vần ôi, ơi. - Lần lượt vài em đọc lại phần vừa học. - Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Đọc tiếng có chứa vần ôi, ơi. trong các từ ứng dụng. - Quan sát. - Tranh vẽ hai bạn nhỏ cùng bố mẹ đi chơi. - Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh. - Tiếng chơi có chứa vần ơi - Theo dõi. - 3- 4 em đọc bài. - Nét nối từ o sang i, sau đó thêm dấu phụ con chữ ô và ơ. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết vào vở Tập viết. - Chủ đề: Lễ hội. - HS trả lời. - HS thảo luận và trả lời. - Nối tiếp nhau kể. - Nhóm tham gia thi - Học vần ôi, ơi - Nhìn SGK đọc lại toàn bài. - 2 em đọc bài. - Lắng nghe. Thứ ngày tháng năm Học vần: ui - ưi I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồi núi . II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. HS: Bộ ghép chữ THTV. III. Các hoạt động day - học: Tiết1 ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài.( 1’) HĐ2.Dạy vần: ( 30) a. Nhận diện vần. b.Đánh vần: c. Viết: * Giải lao: d. Đọc từ ứng dụng: - KT đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. - Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét HS đọc, ghi điểm. - Giới thiệu bài: Học vần mới: ui, ưi ( ghi bảng) * Vần ui: - Yêu cầu HS phân tích vần mới: ui - Hãy ghép vần ui - Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Cô có vần ui hãy thêm âm n và dấu sắc để được tiếng núi -Đọc tiếng vừa ghép được: - Hãy phân tích tiếng núi - Tiếng núi đánh vần như thế nào? H: Kể tên một số núi mà em biết? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Chúng ta có từ khoá: đồi núi ( ghi bảng) - Đọc lại cho cô từ khoá . -Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học. * Vần ưi:( qưy trình tương tự) - Cho HS phân tích cấu tạo, ghép: ưi . - Yêu cầu HS so sánh ui- ưi - Cho HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng gửi - Từ khoá: gửi thư - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần và từ khoá. - Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết. - Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa u, ư và i, giữa n và ui, giữa g và ưi vị trí đánh dấu sắc và dấu hỏi) - Viết lại các chữ vào không trung - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. - Tổ chức trò chơi “ Làm theo lệnh” - Giới thiệu các từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. - Giải thích các từ - Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ui, ưi. - Hãy đọc lại các tiếng đó: - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai. - Yêu cầu 2 em đọc lại các từ - Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, Đọc vần: ui, ưi - Vần ui do âm u ghép với âm i tạo thành, âm u đứng trước, âm i đứng sau. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ui - Nối tiếp nhau đánh vần.( u- i- ui) - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng núi - 3 em đọc - Tiếng núi do âm n ghép với vần ui thêm dấu sắc tạo thành... - Đánh vần:( nờ- ui- nui- sắc - núi) ( cá nhân, đồng thanh) - Nối tiếp nhau kể một số loại núi. - Quan sát- Trả lời. - Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài - đồng thanh - Ghép, phân tích cấu tạo vần - Khác nhau âm đầu (u-ư) đều kết thúc âm i - Ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng ( cá nhân, đồng thanh) - Đánh vần, đọc vần, từ khoá ( Cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Theo dõi nắm quy trình viết. - HS viết theo. - Lần lượt viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư vào bảng con - Tham gia chơi. - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ui, ưi: túi, vui, gửi, ngửi mùi. - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) - 2 em đọc. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 12’) b. Luyện viết: ( 10’) c/ Luyện nói: ( 8’) 3.Củng cố, dặn dò: ( 3') H: Các em vừa học vần gì? Hãy đọc lại phần vừa học: - Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự ) - Hãy đọc tiếp phần ứng dụng: - Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ui, ưi * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu đoạn thơ. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới trong câu ứng dụng. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư vào vở TV H: Trong vần ui, lưu ý nét nối giữa u và i - Viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, kết hợp nói quy trình viết. ( Lưu ý các nét nối và vị trí dấu sắc và dấu hỏi) - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. - Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh) - Nhận xét. - Bài học hôm nay ta học vần gì? - Hãy đọc lại toàn bài. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Vừa học vần ui, ưi - Lần lượt vài em đọc. - Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Đọc tiếng có chứa vần ui, ưi trong các từ ứng dụng. - Quan sát. - Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh. - Tiếng : gửi, vui. - Luyện đọc trơn đoạn thơ - 3- 4 em đọc bài. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở Tập viết. - Chủ đề: Đồi núi. - 2 em nêu. - Làm việc theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp. - Học vần ui, ưi - Nhìn SGK đọc lại toàn bài.

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1- Tuan 8.doc