Giáo án dạy Toán 1 tuần thứ 2

TOÁN: LUYỆN TẬP

 I/Mục tiêu :

- Khắc sâu, củng cố cho H biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

II/Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu.

- Mỗi H chuẩn bị một hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ.

III/Các hoạt động dạy học;

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán 1 tuần thứ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm Toán: Luyện tập I/Mục tiêu : Khắc sâu, củng cố cho H biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu. Mỗi H chuẩn bị một hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ. III/Các hoạt động dạy học; ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4 - 5’) 2. Bài mới Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình hình dạng thì cùng một màu (10 - 12’) Bài 2: Thực hành ghép hình (10 - 12’) 3.Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’) - Yêu cầu H gọi tên (kể tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng PP Luyện tập, thực hành - Yêu cầu H quan sát các hình ở bài tập 1 - Đặt câu hỏi: Nêu tên các hình trong bài tập 1 *Lưu ý: Các hình cùng dạng thì tô cùng một màu -Hướng dẫn HS làm bài - Giúp H yếu - Kiểm tra chung, nhận xét *Nghỉ giữa tiết - Hướng dẫn H sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị để ghép hình theo mẫu trong sách giáo khoa - Cho H quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép - Yêu cầu H ghép theo nhóm 2 - Theo dõi, điều chỉnh - Nhận xét bình chọn *Yêu cầu HS nêu tên lại các hình đã học - Gv nhận xét - Chốt kiến thức, nhận xét giờ học - dặn dò - 2 H thực hiện - Một số H khác nhận xét - 2 H đọc đề bài - Quan sát - ở bài tập 1 gồm có các loại hình (hình vuông, hình tròn, hình tam giác) - Tô màu vào các hình ở vở bài tập - 1H lên bảng tô vào bảng phụ Hát múa - Đưa các hình vuông, hình tam giác đã chuẩn bị lên bàn - Quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép (hình vuông, hình tam giác) - H thực hành ghép theo nhóm 2 - Đại diện nhóm lên ghép, nhóm khác nhận xét -1-2 H nêu ( hình tam giác, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật...), HS khác nhận xét, nhắc lại. - Lắng nghe Thứ ngày tháng năm Toán: Các số 1, 2, 3 I/Mục tiêu : *Giúp H - Có khái niệm ban đầu về số1, số 2, số 3 (mỗi số dại diện cho một lớp các tập hợp, có cùng số lượng). - Biết đọc, viết các số 1,2,3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1; 2;3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II/Đồ dùng dạy học Các nhóm có 1, 2,3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình tròn... trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số 1, 2,3. 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4 - 5’) 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài (1-2’) b. Giới thiệu từng số 1, 2, 3 (12 - 13’) 3. Luyện tập thực hành Bài 1: Viết số 1,2,3 (7 - 8’) Bài 2: Viết số vào ô trồng (theo mẫu) (4 - 5’) Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp (4 - 5’) *Trò chơi: (3 - 4 ’) 4.Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’) - Yêu cầu H tô màu vào các hình tam giác - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng PP trực quan , vấn đáp * Giới thiệu số 1: - Bước 1: Hướng dẫn H quan sát các nhóm chỉ có 1 phân tử - Chỉ vào tranh và nói: “ Có một bạn gái”, “Có 1 con chim”... - Bước 2: Hướng dẫn H nhận ra đặc điểm chung của các nhám đồ vật có số lượng đều bằng 1, chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu: Có một bạn gái, Có 1 con chim... đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó, số 1 viết bằng chữ số một, viết như sau: - Viết số 1 lên bảng - Hướng dẫn H quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết *Giới thiệu số 2 và số 3 tương tự như số 1 - Hướng dẫn H chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương( hoặc các cột ô vuông) để đếm từ 1 – 3(1,2,3) rồi đọc ngược lại(3,2,1).Làm tương tự với các hàng ô vuông để H thực hành đếm rồi đọc ngược lại( một, hai, hai, một)(một, hai, ba, ba, hai, một) *Nghỉ giữa tiết PP Luyện tập, thực hành * Hướng dẫn H viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3 - Hướng dẫn H viết vào bảng con - Nhận xét điều chỉnh - Giúp H yếu viết đúng - Kiểm tra nhận xét -Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập -GV kiểm tra, nhận xét * Tập cho H nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý giúp H làm bài - Huy động kết quả - Nhận xét, chốt kiến thức - Hướng dẫn H nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn gợi ý, yêu cầu HS làm vào vở - Giúp H yếu hoàn thành bài tập - Nhận xét chữa chung * Cho H chơi trò chơi “ nhận biết ra số lượng nhanh” - Nêu cách chơi, thời gian - Nhận xét, bình chọn * Nhận xét giờ học – dặn dò - 1 H thực hiện lên tô màu - Một số H khác nhận xét - 2 H đọc đề bài - Quan sát - Nhắc lại “ Có một bạn gái”, “Có 1 con chim” - Theo dõi - Chỉ vào từng số và đọc “một”(nhiều H đọc) - Quan sát, theo dõi và trả lời câu hỏi - Nhiều H được đọc Hát múa -Lắng nghe, ghi nhớ -HS tập viết vào bảng conàHS khác nhận xét, sửa sai - Viết vào vở bài tập -Lắng nghe, ghi nhớ - 1-2 tập nêu yêu cầu(Viết số vào ô trồng theo mẫu) - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả (Hình 2: 2; H3:3;H4:1...) - Lớp nhận xét - Tập nêu yêu cầu(Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp) - Làm bài vào vở - 1H làm ở bảng phụ - Trình bày kết quả(H1:1,2,3; H2: 3 chấm, 2 chấm,1 chấm..) - Lớp nhận xét -Lắng nghe, ghi nhớ - Các nhóm tham gia trò chơi - Lắng nghe Thứ ngày tháng năm Toán: Luyện tập I/Mục tiêu : *Củng cố cho H về: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử. - Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. HS vận dụng kiến thức làm được bài tập 1,2;HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 3, 4 ở SGK (Nếu còn thời gian) II/Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H Số 1. Kiểm tra bài cũ (4 - 5’) 2. Dạy học bài mới Số 1. Luyện tập thực hành(1’) Bài 1: ? (14-15’) Số Bài 2: ? (11-12’) Số Bài 3: ? (2-3’) Bài 4: Viết số 1,2,3 (2-3’) 3.Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’) - Gọi H đọc các số từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng PP Luyện tập, thực hành - Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 1 và yêu cầu H viết số - Giúp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xét chữa chung *Nghỉ giữa tiết - Hướng dẫn H viết số vào ô trống - Giúp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xét chữa chung - Gọi H đọc các số từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. Hướng dẫn HS KG làm nếu còn thời gian - Hướng dẫn H làm tương tự bài tập 1, 2 - Chữa chung hướng dẫn dẫn H tập chỉ vào hình và nói “ hai và một là ba”; “ một và hai là ba”; “ ba gồm haivà một” . Hướng dẫn HS KG làm nếu còn thời gian - Hướng dẫn H tập viết số theo thứ tự của bài - Kiểm tra nhận xét - Nhận xét giờ học – dặn dò - 2 H thực hiện - Một số H khác nhận xét - 2 H đọc đề bài - Quan sát, đếm số lượng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp - Một số H trình bày kết quả Hát múa - Lớp làm bài vào vở - 1H làm ở bảng phụ - 1H trình bày bài làm, HS khác nhận xét, sửa sai(H1: 2; H2; 1 , 2) - 1,2 H yếu đọc số - Làm bài - Một số H đọc lại, HS khác nhận xét, sửa sai - Luyện viết số - Điều chỉnh viết đúng các chữ số - Lắng nghe Thứ ngày tháng năm Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu : *Sau bài học, H: - Có khái niệm ban đầu về số 4,5. - Biết đọc, viết các số 4,5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 về 1. - Nhận biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1,2,3,4,5(chẳng hạn 2 đứng sau 1 và trước 3). - Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. HS vận dụng kiến thức làm được bài tập 1,,2,3;HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 4 ở SGK (Nếu còn thời gian) II/Đồ dùng dạy học Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 5 búp bê, 5 bông hoa... Mẫu chữ số 1,2,3,4,5 theo chữ viết và chữ in. III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4 - 5’) 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài(1-2’) b. Giới thiệu số 4 và chữ số 4 (5 - 6’) c. Giới thiệu số 5 và chữ số 5(4 - 5’) d. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5 (5 - 6’) 3. Luyện tập thực hành Bài 1: Viết số 4,5 (7 - 8’) Số Bài 2: ? (4 - 5’) Số Bài 3: ? (4 - 5’) Bài 4: Nối (theo mẫu) (4 - 5’) 4.Củng cố - dặn dò(3 - 4 ’) - Yêu cầu H viết số dưới các nhóm đồ vật. - Gọi một số H khác đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng * Giới thiệu số 4: - Bước 1: Yêu cầu H viết số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên ở trong sách giác khoa - Nhận xét - Bước 2: Treo các tranh vẽ và đặt câu hỏi: Hình vẽ nào có số lượng là 4... - Yêu cầu H lấy 4 que tính, 4 hình tam giác... - Nêu: 4 bạn’, 4 chấm tròn, 4 hình tam giác... ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật đó. - Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4 in( treo hình số 4 in) và chữ số 4 viết( treo hình số 4 viết) - Chữ số 4 được viết như sau: - Viết lên bảng: Bốn *Giới thiệu số 5 tương tự như số 4 - Yêu cầu H quan sát các cột hình vuông, quan sát cụm bên trái trước. Hỏi: “Em hãy cho biết số ô vuông của từng cột”. - Hướng dẫn để H trả lời - Yêu cầu H đọc liền mạch các số dưới mỗi cột ô vuông - Hướng dẫn tương tự - Hỏi: “ Trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào?” - Hỏi: “ Sau khi đếm số 2 em đếm số nào?” Kết luận: “ Như vậy, ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3” *Nghỉ giữa tiết PP Luyện tập, thực hành - Hướng dẫn H viết một dòng số 4, một dòng số 5 - Hướng dẫn H viết vào bảng con - Nhận xét điều chỉnh -Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập - Giúp H yếu viết đúng - Kiểm tra nhận xét * Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 1 và yêu cầu H viết số - Giúp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xét chữa chung * Hướng dẫn H viết số vào ô trống - Giúp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xét chữa chung - Gọi H đọc các số từ 1 đến 4 và từ 5 về 1. Hướng dẫn HS KG làm nếu còn thời gian * Hướng dẫn H cách làm: Nối các hình, các chấm tròn với các số tương ứng - Hướng dẫn gợi ý - Nhận xét chữa chung * Nhận xét giờ học – dặn dò - 1 H thực hiện - Một số H khác đếm số - 2 H đọc đề bài - H viết số - Theo dõi - Quan sát và trả lời câu hỏi (Có 4 bạn, 4 cái kèn, 4 chấm tròn) - Lấy ở trong bộ đồ dùng các đồ vật theo yêu cầu của T có số lượng là 4 - Theo dõi, quan sát - Chỉ số 4 và đọc “ bốn” - Thực hiện - Quan sát, trả lời - Một hình vuông – một - Hai hình vuông – hai - Ba hình vuông – ba - Bốn hình vuông – bốn - Năm hình vuông – năm - Đọc: “Một, hai, ba, bôn, năm”. - Điền số, đọc(năm, bốn, ba, hai, một) - Số 1 - Số 3 - Số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3 Hát múa -Lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát tập viết vào bảng con - Viết vào vở bài tập - Quan sát, đếm số lượng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp - Một số H trình bày kết quả - Lớp làm bài vào vở - 1H làm ở bảng phụ - 1,2 H yếu đọc số - Theo dõi và quan sát mẫu - Làm bài vào vở, 1 H thực hiện nối trên bảng

File đính kèm:

  • docToan 1-Tuan 2.doc